Bài 1 ( SGK – T82):
a) và là hai góc đối đỉnh vỡ
cạnh OX là tia đối của cạnh
và OY là tia đối của cạnh .
b) và là hai góc đối đỉnh vỡ
cạnh OX là tia đối của cạnh
và OY là tia đối của cạnh .
Bài 2 ( SGK – T82):
a) Hai góc có mỗi cạnh của góc nay là tia đối của một cạnh của góc kia đưpực gọi là hai góc đói đỉnh.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án: Bài tập Hình học 7 - Năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I
X
Y
0
Bài 1 ( SGK – T82):
a) và là hai gúc đối đỉnh vỡ
cạnh OX là tia đối của cạnh
và OY là tia đối của cạnh .
b) và là hai gúc đối đỉnh vỡ
cạnh OX là tia đối của cạnh
và OY là tia đối của cạnh .
Bài 2 ( SGK – T82):
Hai gúc cú mỗi cạnh của gúc nay là tia đối của một cạnh của gúc kia đưpực gọi là hai gúc đúi đỉnh.
Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp gúc đối đỉnh.
Z
t
X
X
A
Bài 3 ( SGK – T82):
Cỏc cặp gúc đối đỉnh là:
y
x
B
Bài 4 ( SGK – T82):
Gúc đối đỉnh với gúc xoy là gúc
Cú số đo bằng
x
y
z
0
Bài 7 ( SGK – T83):
Cỏc cặp gúc bằng nhau là:
và ; và ;
và …
Bài 8 ( SGK – T83):
x
y
z
t
Bài 10 ( SGK – T83):
Phải gấp tờ giấy sao cho tia màu đỏ trựng với tia màu xanh.
Bài 11( SGK – T86):
Hai đường thẳng vuụng gúc với nhau là hai đường thẳng cắt nhau và trong cỏc gúc tạo thành cú một gúc vuụng.
Hai đường thẳng a và vuụng gúc với nhau được ký hiệu là: a .
Cho trước một điểm A và một đường thẳng d cú một và chỉ một đường thẳng đi qua A và vuụng gúc với d.
Bài 13 ( SGK – T86):
Hóy gấp tờ giấy sao cho mỳt A trựng với mỳt B. khi đú nếp gấp trựng với đường trung trức của đoạn thẳng AB.
Bài 15 ( SGK – T86):
Nhận xột rỳt ra là:
Nếp gấp zt trựng với đường thẳng xy tại O. Cú bốn gúc vuụng là:
Bài 21 ( SGK – T89):
a) và là một cặp gúc so le trong
b) và là một cặp gúc đồng vị
c) và là một cặp gúc đồng vị
d) và là một cặp gúc so le trong.
Bài 22 ( SGK – T89):
a) Vẽ hỡnh:
b)Số đo cac sgocs cũn lại là:
c)
Bài 24 ( SGK – T91):
Hia đường thẳng a,b song song với nhau được ký hiệu là:
Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong cỏc gúc tạo thành cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ a và b sng song với nhau.
X
Y
A
B
Bài 26 ( SGK – T91):
vỡ Ã, By cắt đường tẳng AB và cú
Một cặp gúc so le trong bằng nhau ( )
Bài 28 ( SGK – T91):
Y
X
Bài 30 ( SGK – T91):
Bài 31 ( SGK – T94):
X
Y
Â
B
C
b
a
Bài 35 ( SGK – T94):
Theo tiờn đề ơ clit chỉ vẽ được một đường
Thẳng a và một đường thẳng b.
Bài 36( SGK – T94):
a) ( vỡ là cặp gúc so le trong )
b) ( vỡ là cặp gúc đồng vị )
c) ( vỡ hai gúc trong cựng phớa bự nhau )
C
C
a
d) Vỡ ( hai gúc đối đỉnh) mà ( hai gúc đồng vị )
Bài 42( SGK – T98):
a) Vẽ hỡnh
b
b) vỡ a và b cựng vuụng gúc với c
c) Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với
đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau.
a
b
Bài 43( SGK – T98):
a) Vẽ hỡnh
b) vỡ mà c lai vuụng gúc với a
c) Một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai
đường thẳng sng song thỡ chỳng cũng vuụng gúc với
đường thẳng kia.
a
b
C
Bài 44( SGK – T98):
a) Vẽ hỡnh
b) vỡ c và b cựng song song với a
c) Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với
đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau.
Bài 45( SGK – T98):
Vẽ hỡnh
Nếu cắt tại điểm M thỡ M khụng
thể nằm trờn d vỡ M thuộc và d
( hoặc M thuộc và d )
Khi đú qua điểm M nằm ngoài d, vừa cú d và d (và phõn biệt )
Thỡ trỏi với tiờn đố Ơ clit.
Để khụng mõu thuẫn với tiờn đề Ơ clit thỡ và khụng thể cắt nhau. Vậy chỳng song song với nhau.
Chương II
Bài 3( SGK – T108):
a) ( Gúc ngoài của ) (1)
b) ( Gúc ngoài của ) (2)
Từ (1) và (2) (cộng vế với vế của hai bất đẳng thức
cựng chiều thỡ ta đươc một bất đẳng thức cựng chiều).
Bài 5( SGK – T108):
Tam giỏc nhọn: HIK
Tam giỏc tự: DEF
Tam giỏc vuụng: ABC
Bài 15( SGK – T114):
Bài 16( SGK – T114):
Mỗi gúc của tam giỏc
Đều bằng .
Bài 21( SGK – T114):
Bài 23( SGK – T116):
(c.c.c)
AB là tia phõn giỏc của gúc CAD
Bài 24( SGK – T118):
Bài 25( SGK – T118):
Hỡnh 82 cú vỡ: AB = AE, , AD là cạnh chung.
Hỡnh 83 cú vỡ: GH = KI, , GK là cạnh chung.
Hỡnh 84 khụng băng nhau vỡ gúc và khụng phải là gúc xen giữa.
Bài 33( SGK – T123):
Bài 34( SGK – T123):
Hỡnh 98 cú vỡ , cạnh AB chung,
Hỡnh 99 cú và
Bài 35( SGK – T123):
Chưng minh:
a) Xột rOHA và rOHB cú :
cạnh OH chung
O1 = O2 ( GT )
H1 = H2 (GT)
Do đú rOHA = rOHB (g.c.g )
aOA =OB ( hai cạnh tương ứng )
b) Xột rOCA và rOCB cú :
cạnh OC chung
O1 = O2 ( GT )
OA = OB (cmt)
Do đú rOCA = rOCB (c.g.c )
aCA =CB ( hai cạnh tương ứng )
OAC = OBC ( hai gúc tương ứng )
Bài 45( SGK – T125):
a) (c.g.c)
(c.g.c)
b)
AB // CD ( cú hai gúc bằng nhau ở viij trớ so le trong).
Bài 46( SGK – T127):
Bài 47( SGK – T127):
KOM cõn tại M vỡ MO = MK
ONP cõn tại N vỡ ON = NP
OMN đều vỡ OM = ON = MN
Bài 50( SGK – T127):
Gúc ABC =
Gúc ABC =
Bài 52( SGK – T128):
Xột 2 vuụng CAO (tại C) và BAO (tại B) cú:
OA: cạnh chung (ch)
= (OA: phõn giỏc ) (gn)
=>OA=BOA (ch-gn)
=> CA=CB
=> CAB cõn tại A (1)
Ta lại cú:
==1200=600
mà OAB vuụng tại B nờn:
+=900
=> =900-600=300
Tương tự ta cú: =300
Vậy =+
=300+300
=600 (2)
Từ (1), (2) => CAB đều.
File đính kèm:
- BT dai so 7 du.doc