Giáo án Bài tập trắc nghiệm hình học không gian lớp 12

Câu4.Phương trình tổng quát của mp(P) qua điểm B(3;4;-5) và có cặp véc tơ chỉ phương =(3;1;-1) ; (1;-2;1) là :

a) x - 4y- 7z-16 = 0 b) x- 4y+ 7z+ 16 = 0 c) x+ 4y+ 7z+16 =0 d) x +4y- 7z - 16 = 0

Câu5.Phương trình tổng quát của mp(Q) qua điểm A(3;-1;2) ;B(4;-2;-1) ; C(2;0;2) là :

a) x + y - 2 = 0 b) x - y + 2 = 0 c) x + y + 2 = 0 d) x - y - 2 = 0

Câu6.Phương trình tổng quát của mp(R) qua điểm A(2;-1;3) ; B(3;1;2) và song song với vec tơ =(3;-1;-4) là :

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bài tập trắc nghiệm hình học không gian lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm hình học kg lớp 12 Họ và tên: ...................................................Lớp:....... Câu1.Cho với A(1;-4;2) ;B(-3;2;-1) ;C(3;-1;-4) .Diện tích bằng : a) b) c) d) Câu2.Cho tứ diện ABCD với A(-1;2;-1) ;B(3;4;3) ;C(2;-3;2) ;D(1;4;-3) Thể tích của tứ diện ABCD bằng : a) b) c) d) 14 Câu3.Cho tứ diện ABCD với A(2;3;4);B(-1;2;-3);C(3;-2;1);D(4;-1;-1) Độ dài đường cao hạ từ đỉnh B xuống mp(ACD) của tứ diện bằng: a) b) c) d) Câu4.Phương trình tổng quát của mp(P) qua điểm B(3;4;-5) và có cặp véc tơ chỉ phương =(3;1;-1) ; (1;-2;1) là : a) x - 4y- 7z-16 = 0 b) x- 4y+ 7z+ 16 = 0 c) x+ 4y+ 7z+16 =0 d) x +4y- 7z - 16 = 0 Câu5.Phương trình tổng quát của mp(Q) qua điểm A(3;-1;2) ;B(4;-2;-1) ; C(2;0;2) là : a) x + y - 2 = 0 b) x - y + 2 = 0 c) x + y + 2 = 0 d) x - y - 2 = 0 Câu6.Phương trình tổng quát của mp(R) qua điểm A(2;-1;3) ; B(3;1;2) và song song với vec tơ =(3;-1;-4) là : a)9x+ y –7z + 40 = 0 b)9x– y–7z–40= 0 c)9x–y –7z+40 = 0 d) 9x+ y+ 7z– 40 = 0 Câu7.Cho tứ diện ABCD với A(3;-2 ;1);B(-4;0;3;C(1;4;-3);D(2;3;5) Phương trình tổng quát của mặt phẳngchứa AC và song song với BD là : a) 12x +10y +21z + 35 =0 b) 12x – 10y +21z – 35 = 0 c) 12x –10y –21z – 35 =0 d) 12x + 10y –21z + 35 =0 Câu8. Cho ba điểm A(4;3;2) B(-1;-2;1) C(-2;2;-1). Phương trình tổng quát của mặt phẳngqua điểm A và vuông góc với BC là : a) x– 4y+2z+4 = 0 b)x+4y–2z– 4 =0 c) x + 4y +2z +4 = 0 d) x – 4y – 2z – 4 = 0 Câu 9. Cho hai điểm A(1;-4;4) ; B(3;2;6) ,phương trình tổng quát của mặt phẳng trung trực của doạn thẳng AB là : a) x – 3y + z +4 = 0 b) x – 3y – z + 4 = 0 c) x + 3y – z – 4 = 0 d) x + 3y + z – 4 =0 Câu10.Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm M(3;0;-1) và vuông góc với hai mặt phẳng x + 2y – z + 1 = 0 và 2x- y + z – 2 = 0 a) x – 3y –5z – 8 = 0 b) x – 3y + 5z – 8 = 0 c) x + 5y –3z – 8 = 0 d) x + 3y + 5z + 8 = 0 Câu11.Phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua hai điểm A(2;-1;1) vàB(-2;1;-1) và vuông góc với mặt phẳng 3x + 2y – z + 5 = 0 là : a) x + 5y +7z – 1 = 0 b) x – 5y + 7z + 1 = 0 c) x – 5y –7z = 0 d) x + 5y – 7z = 0 Câu12.Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa giao tuyến của hai mặt phẳng 2x – y + 3z +4 = 0 và x + 3y – 2z + 7 = 0 ;chứa điểm M(-1;2;4) là : a)x +10y–9z+17 =0 b) x – 10y+ 9z + 17=0 c) x –10y–9z–17=0 d) x+10y+ 9z–17 =0 Câu13.Coin của góc tạo bởi 2 mp(P) : x + 5y – 2z + 1 = 0 và(Q) 2x – y +z + 4 = 0 là : a) b) c) d) Câu14. Coin của góc tạo bởi 2 mp (P) : x + y – z = 0 và (Q) :2x – y +z – 6 = 0 là : a) 1 b) c) d) 0 Câu15.Cho mp(P): x+5y–2z+1 = 0 và điểm M(1;1;1).Khoảng cách từ M đến mp (P) là : a) 2 b) c) d) Câu16.Ba mặt phẳng :x+ 2y –z – 6 =0; 2x –y+3z+13=0; 3x–2y+3z+16=0 cắt nhau tại một điểm A .Toạ độ của A là: a)A(1;2;3) b) A(1;-2;3) c) A(-1;-1;3) d)A(–1;2;-3) Câu17.Cho ba mặt phẳng :x – 2z = 0 ; : 3x – 2y + z – 3 = 0 : x- 2y + z + 5 = 0. Mặt phẳng (P) chứa giao tuyến của vuông góc với có phương trình tổng quát là: a)11x+2y–15z+3=0 b)11x –2y –15z -3=0 c)11x + 2y +15z –3=0 d)11x – 2y +15z +3=0 Câu18.Điểm trên trục tung cách đều hai mặt phẳng (P):x + y – z + 1 = 0 và (Q): x – y + z – 5 =0 là : a) A(0;3;0) b) B(0;-3;0) c) C(3;0;0) d) D(0;0;-3) Câu19.Cho đường thẳng (d)có phương trìnhtổng quát: phương trình tham số của (d) là : b) c) d) Câu20.Cho đường thẳng (d) có phương trình:Phương trình tổng quát của(d) là: a) b) c) d) Câu21.Cho hai đường thẳng (d1) ; (d2) cắt nhau tại điểm A , toạ độ của A là : a) A(1;-2;-4) b)A(-1;-2;-4) c) A(1;2;-4) d)A(1;-2;4) Câu 22 Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình : (d1): (d2):Vị trí tương đối của(d1) và (d2) là: a) cắt nhau b) trùng nhau c) song song d) chéo nhau Câu23.Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: và d2: là: a) b) c) d) Câu24.Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng (d) có phương trình: Khoảng cách từ A đến (d) là : a)4 b) c) d) Câu25. Cosin của góc giữa hai đường thẳng (d1): và (d2): là : a) b) c) d) Câu 26. Cho mặt phẳng (P) : 3x+y-z+1=0 và (d): Sin của góc giữa (d) và (P) là : Câu 27. Cho điểm A(3;2;1) và đường thẳng (d): . Mặt phẳng (P) chứa A và (d) có phương trình tổng quát là: Câu 28.Cho (d) :vàI(2;-1;3)..Điểm K đối xứng với I qua (d) có toạ độ là: Câu29.Cho I(1;1;1)và(d): .Toạ độ hình chiếu vuông góc H của I lên (d) là: Câu 30.Cho A(2;3;5) và (P) :2x+3y+z-17=0. Toạ độ A’ đối xứng với A qua (P) là: Câu 31. Cho (d1): và (d2): và mặt phẳng (P): x+y+z+3=0. Phương trình hình chiếu của (d2) theo phương (d1) lên mặt phẳng (P) là : Câu 32. Phương trình chính tắc của(d) đi qua điểm M(1;1;1) và vuông góc với (P): x+2y+3z-12=0 là: Câu 33. Cho (d1): và (d2): cắt nhau tại A. Toạ độ của A là: Câu 34. Phương trình mp(P) chứa (d1): và (d2): là: Câu 35. Phương trinh đường vuông góc chung của (d1): và (d2) là: Câu 36: Cho tứ diện ABCD có ,,,. Toạ độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là: a. I(3;-2;1) b. I(3;2;-1) c.I(-3;2;1) d.I(3;-2;-1). Câu 37 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình : . (S) có toạ độ tâm I và bán kính R là: a. b. c. d. Câu 38 : Trong không gian cho đường tròn (C) : Bán kính r của (C) là : a. b. c. d. . Câu39:Trong không gian cho đường tròn (C): (C) có tâm H là a. b. c. d. . Câu 40 : Cho mặt cầu (S) vàM (4;3;0) thuộc (S). Tiếp diện của (S) tại M có phương trình : a. x+2y+2z+10=0 b. x+2y+2z-10=0 c. x-2y+2z+10=0 d. x-2y-2z-10=0

File đính kèm:

  • docBT TN TH KG VE DT-MP-MC.DOC