14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 
- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2), Bài 2(3 phép tính đầu), Bài 3(a,b), Bài 4.
- Học sinh ham thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
- GV: 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời. 
- HS: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 19 trang
19 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bài tuần 13 dạy khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ 2 ngày 11 tháng 11 năm 2013
Tiết 1: TOÁN 
 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 
- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2), Bài 2(3 phép tính đầu), Bài 3(a,b), Bài 4.
- Học sinh ham thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
- GV: 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời. 
- HS: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4’) 
- GV gọi HS lên làm bài 4/60
 63 – 35 73 – 29
	92 – 45 83 – 27
- GV nhận xét - ghi điểm. 
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1') 
1/ Hoạt động 1: (14') HD HS lập bảng trừ. 
- GV viết lên bảng: 14 – 8 = ?
- GV h/dẫn HS lấy 10 que tính và 4 que tính rời. 
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. 
- Hướng dẫn HS cách tính. 
 14
 - 8
 6 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
14-5=9 14-8-6
14-6=8 14-9=5
14-7=7
-Lập bảng trừ:
14 trừ đi một số.
2/Hoạt động 2: (18') Thực hành. 
- GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập.
a/Bài 1(cột 1,2): Tính nhẩm
- Nhận xét, sửa sai
b/Bài 2: Nêu yêu cầu bài
-GV nhận xét sửa sai
 
c/Bài 3 (a,b): Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ
-GV nhận xét sửa sai
d/Bài 4: Gọi HS đọc bài toán.
-GV hướng dẫn HS tom tắt đề và giải.
-GV thu vở chấm điểm-nhận xét sưả sai
*Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
 14 – 8 9
 14 - 5 5
 14 – 9 6 
-GV hướng dẫn cách chơi.
-GV nhận xét tuyên dương
2.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng + lớp làm bảng con .
- HS lấy 14 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 6
- HS nêu cách tính thực hiện
 14 - 8 = 6
- HS đặt tính bảng con 
 -14 trừ 8 bằng 6. 
 -HS đọc CN - ĐT
 
-HS thảo luận theo nhóm đôi và nêu miệng kết quả
-HS làm bảng con+3HS lên bảng
 
 8 ; 5 …….
-HS làm bảng con+2 HS lên bảng
 ; 
 9	 7
-HS giải vào vở+1HS lên bảng
 Bài giải
 Số quạt điện cửa hàng đó có là
 14- 6 = 8 (Quạt điện)
 Đáp số: 8 quạt điện
-HS tham gia chơi.
_____________________________________________________________
Tiết 2+3: TẬP ĐỌC: 
 BÔNG HOA NIỀM VUI (2T)
 I. MỤC TIÊU: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục các em phải biết kính trọng và vâng lời bố mẹ. 
*KNS: Kĩ năng xác định giá trị; Kĩ năng tự nhận thức về bản thân; Kĩ năng thể hiện sự cảm thông; Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
GV: Tranh minh họa bài trong SGK. 
Bảng phụ viết câu,đoạn luyện đọc
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
 Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và TLCH. 
- GV nhận xét - ghi điểm. 
B. Bài mới: (1') Giới thiệu bài 
1/Hoạt động 1: (30') Luyện đọc. 
a/GV đọc mẫu toàn bài. 
b/ Luyện đọc:
*Luyện đọc câu:
-Rút ra và Luyện đọc từ khó: sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn…
-Luyện đọc câu dài:
*Luyện đọc đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
*Đọc theo nhóm. 
* Thi đọc giữa các nhóm. 
- Luyện đọc cả bài. 
 Tiết 2:
2/Hoạt động 2: (12') Tìm hiểu bài. 
 -Yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
+Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?
+Vì sao Chi không dám tự mình hái bông hoa Niềm Vui ?
+ Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ?
+ Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý?
- GV chốt lại ý chính: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện
3/ Hoạt động 3: (18') Luyện đọc lại. 
-GV đọc mẫu lần 2:
- GV cho HS các nhóm thi đọc theo vai. 
- Nhận xét tuyên dương
4.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về đọc lại bài TĐ
- HS đọc bài trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
- HS theo dõi. 
- HS nối tiếp đọc từng câu đến hết bài
-HS đọc CN+ĐT
-HS đọc CN+ĐT
-HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
-2 HS đọc phần chú giải. 
- HS luyện đọc theo nhóm 4. 
- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
-HS đọc ĐT. 
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi
+Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, để bố dịu cơn đau. 
+ Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn trường. 
+HS nhắc lại lời của cô giáo: Em hãy hái thêm hai bông nữa Chi ạ... 
+ Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. 
- HS các nhóm lên thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.
 _________________________________________________________________ 
 Thứ 3 ngày 12 tháng 11 năm 2013
Tiết 1: CHÍNH TẢ (Tập chép): 
 BÔNG HOA NIỀM VUI.
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2; BT(3) a .
.- HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
- GV: Bảng nhóm. 
- HS: Vở bài tập. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- GV đọc: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, lời ru.. 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
B. Bài mới: Giới thiệu bài. (1')
1/Hoạt động 1: (22') Hướng dẫn HS viết. 
- GV đọc mẫu bài viết. 
- Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ?
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết Hoa?
- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: 
hái, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, …
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở. 
- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS .
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi .
- Chấm chữa: GV thu chấm - nhận xét cụ thể. 
2. Hoạt động 2: (8') Hướng dẫn làm bài tập . 
a/Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có i hoặc y. 
- Cho HS lên thi tìm nhanh. 
- Nhận xét bài làm của HS - chốt lời giải đúng. 
b/Bài 3a: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp: 
- Cho HS làm miệng. 
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
3.Củng cố - Dặn dò. (2')
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học – Giao BTVN
- HS viết bảng con + bảng lớp .
- 2, 3 HS đọc lại. 
- 2 HS đọc lại .
- Một bông cho mẹ một bông cho Chi vì em là cô bé hiếu thảo. 
- Tên riêng và những chữ đầu câu. 
- HS luyện viết bảng con. 
- HS nhìn bảng chép bài vào vở. 
- HS soát lỗi. 
- HS thảo luận nhóm. 
-Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. + yếu, con kiến, khuyên nhủ. 
-HS nêu yêu cầu bài
- HS làm miệng. 
- Chữa bài. 
__________________________________________________________________
Tiết 2: TOÁN 
 34- 8
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3), Bài 3, Bài 4.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, tính chính xác trong học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - GV: 3 bó một chục que tính và 4 que tính rời. 
 - HS: Bảng phụ, vở bài tập ,bảng con. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi HS lên đọc bảng công thức 12 trừ đi một số. 
- GV nhận xét - ghi điểm. 
B. Bài mới: Giới thiệu bài(1’). 
1/Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 34 – 8. 
- GV viết phép tính 34 – 8 yêu cầu HS nêu bài toán để dẫn đến phép tính 34- 8. 
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính. 
* Vậy 34 – 8 = 26
- Hướng dẫn đặt tính 34- 8 = ?
 34 
 - 8
 26
 
 
2/ Hoạt động 2: (18') Thực hành. 
a/Bài 1: Tính (cột 1,2,3)
- Nhận xét – sửa sai
b/Bài 3: Gọi HS đọc bài toán
- Hướng dẫn HS tóm tắt rồi giải vào vở
- GV thu vở chấm điểm -Nhận xét - sửa sai
c/Bài 4: Tìm x. 
- Nêu cách tìm x …
- Nhận xét - sửa sai
3.Củng cố - Dặn dò: (1')
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét tiết học 
- Giao BTVN: Bài 1(cột 4,5), Bài 2
- 2 HS đọc .
- HS: Có 34 que tính , bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính ?
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26 que tính .
- HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. 
- HS nhắc lại CN - ĐT: 
 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
- Làm bảng con, 3em làm trên bảng
 ; 
 87 59 ………….
- 1em đọc đề bài – lớp ĐT
- 1em làm bảng lớp+Lớp làm vào vở
Bài giải:
 Nhà bạn Ly nuôi được số con gà là:
 34- 9 = 25 (con gà)
 Đáp số: 25 con gà
- HS làm bảng con+lớp làm vào phiếu
a) x + 7 = 34 b) x – 14 = 36
 x = 34 – 7 x = 36 - 14
 x = 27 x = 22
 _____________________________________________________________
Tiết 3: ĐẠO ĐỨC 
 QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN ( tiết 2)
 I. MỤC TIÊU:
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm , giúp đỡ lẫn nhau .
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập , lao động và sinh hoạt hằng ngày .
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng .
*KNS: GD học sinh kĩ năng giao tiếp , kĩ năng thể hiện sự thông cảm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
GV + HS : Vở bài tập Đạo đức
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
A/ Bài cũ (5’)
- Em hãy kể những biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn .
- GV nhận xét đánh giá 
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
1/Hoạt động 1:Đóng vai (6’)
 - GV nêu luật chơi , hướng dẫn chơi .
 - Nêu lần lượt các câu hỏi đã chuẩn bị , đội nào giơ tay trước sẽ được quyền trả lời .
 +VD : Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra .
 Học cùng bạn để giảng bài cho bạn .
 - Nhận xét , tuyên dương đội trả lời đúng nhiều câu hỏi nhất .
2/Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế (8’)
 - Yêu cầu vài em lên kể trước lớp câu chuyện về quan tâm , giúp đỡ bạn bè mà mình đã chuẩn bị ở nhà .
 - Khen HS đã biết quan tâm , giúp đỡ bạn bè .
*KL : Cần quan tâm , giúp đỡ bạn trong lúc bạn gặp khó khăn để giúp đỡ bạn vượt qua khó khăn .
3/Hoạt động 3 : Tiểu phẩm (10’) 
 - Đọc tiểu phẩm : Giờ ra chơi , cả lớp ùa ra sân vui vẻ . Nhóm Tuấn đang chơi bi thì bạn Việt xin vào chơi cùng . Tuấn không đồng ý cho Việt chơi vì nhà Việt nghèo . Nam ở trong nhóm chơi nghe Tuấn nói vậy liền phản đối , vẫn kéo Việt vào chơi cùng .
 -Yêu cầu đóng vai tiểu phẩm .
 - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi :
 +Em tán thành với cách cư xử của bạn nào ? Vì sao ? 
*KL : Cần cư xử tốt với bạn bè , không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo , ….
4/ Củng cố dặn dò (2’)
 - GV hệ thống bài học , dặn dò HS .
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe .
- Nghe GV đọc câu hỏi , giơ tay trả lời.
- Vài HS kể , lớp theo dõi nhận xét .
-HS theo dõi
- 3 HS đóng vai , cả lớp theo dõi .
- HS thảo luận theo nhgóm đôi và nêu ý kiến .
_____________________________________________________________
Tiết 4; KỂ CHUYỆN 
 BÔNG HOA NIỀM VUI.
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1).
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2). Kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3). 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hoạt động dạy hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi HS kể lại câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”. 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1') 
1/Hoạtđộng1:Hướng dẫn HS kểchuyện. (30')
+ Kể đoạn mở đầu theo hai cách. 
- Hướng dẫn kể theo cách 1 :Theo trình tự câu chuyện. 
- Hướng dẫn kể theo cách 2: Đảo vị trí các ý trong đoạn. 
2/Hoạt động 2:Dựa theo tranh kể lại đoạn 2, 3
+ GV nhắc HS chú ý kể bằng lời của mình. 
- GV theo dõi – bổ sung
+ Kể lại đoạn cuối câu chuyện
- GV nhận xét - bổ sung. 
3.Củng cố - Dặn dò. (1') 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. dặn về nhà kể lại câu chuyện
- 2 HS kể , lớp theo dõi .
- HS lắng nghe. 
- HS kể trong nhóm. 
- HS các nhóm nối nhau kể trước lớp. 
- Quan sát tranh kể trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm kể. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- 2,3 HS kể .
- Cả lớp nhận xét chọn bạn kể hay nhất. 
 ________________________________________________________________ 
 Thứ 4 ngày 13 tháng 11 năm 2013
Tiết 1: TẬP ĐỌC 
 QUÀ CỦA BỐ.
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời được các CH trong SGK).
- Giáo dục các em lòng yêu thương bố mẹ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
-Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
 -Bảng phụ viết câu,đoạn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Gọi HS lên đọc bài “Bông hoa niềm vui” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- GV nhận xét - ghi điểm. 
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1'). 
1/Hoạt động 1: (15') Luyện đọc. 
a/GV đọc mẫu toàn bài .
b/Luyện đọc:
*Luyện đọc câu
- Luyện đọc các từ khó: đi câu, niềng niễng, nhộn nhạo, thơm lừng, thao láo, xập xành, …
*Luyện đọc từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, mốc thếch, …
* Đọc trong nhóm. 
*Thi đọc giữa các nhóm
c/Đọc cả bài 
2/ Hoạt động 2: (8') Tìm hiểu bài.. 
+Quà của bố đi câu về có những gì ?
+ Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
+ Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích quà của bố ?
- Chốt lại ý chính: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con
3/ Hoạt động 34: (10') Luyện đọc lại.. 
-GV đọc bài lần 2
- GV cho HS thi đọc đoạn 1. 
- GV nhận xét tuyên dương. 
4.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. Dặn về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV .
- HS theo dõi. 
-HS đọc nối tiếp nhau từng câu
- HS luyện đọc cá nhân + đồng thanh. 
-HS luyện đọc từng đoạn
- HS đọc phần chú giải. 
-HS luyện đọc theo nhóm. 
-Đại diện nhóm thi đọc 
-HS đọc ĐT
-Cà cuống, niềng niễng, hoa sen , cá sộp, …
- Xập xành, muỗm, dế, …
- hấp dẫn , giàu quá 
Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá
-HS theo dõi
-HS luyện đọc đoạn 1 trong nhóm
- HS thi đọc đoạn 1. 
TIẾT 2 : TOÁN 
 54 - 18
 I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18.
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm 
- Biết vẽ hình tam giác theo mẫu cho sẵn .
- BT cần làm: Bài 1a, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
- GV: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 4 que tính rời. 
- HS: Bảng con, vở bài tập. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- GV gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số và làm bài tập. 
 x + 7 = 34 x – 14 = 36
- GV nhận xét - ghi điểm. 
B. Bài mới: (1')Giới thiệu bài 
1/Hoạt động 1: GT phép trừ 54- 18. (14') - Yêu cầu HS nêu bài toán dẫn đến phép tính: 54- 18
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. 
* Vậy 54 – 18 = 36. 
- Hướng dẫn HS đặt tính. 
 -
 
 36
2/Hoạt động 2: (18') Thực hành. 
a/ Bài 1a:Nêu yêu cầu bài 
- Theo dõi – nhận xét – ghi điểm.
b/Bài 2a,b: Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ
-Gv nhận xét sửa sai
c/Bài 3: Gọi HS đọc bài toán và cho HS tóm tắt đề 
-GV thu bài chấm điểm-nhận xét sửa sai.
/bài 4:-Trò chơi “Thi vẽ hình”
-Gv tuyên dương
3.Củng cố - Dặn dò: (1')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. Giao BTVN Bài 1b.
-1 HS đọc-2HS làm bài tập .
- HS nêu: có 54que tính, bớt đi 18 que tính. Còn lại mấy que tính ? 
- HS thao tác và trả lời còn lại 36que tính. 
-HS đặt tính và tính trên bảng con
- HS nhắc lại: 
 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
-HS làm theo nhóm
 ;	 
 48 7
-HS Làm bảng con +3HS lên bảng.
 - - 
 27 36
-Đọc đề bài: CN – ĐT
- Cả lớp làm vở – 1em làm bảng lớp
Bài giải:
Mảnh vải màu tím dài là:
 34 – 15 = 19 (dm)
 Đáp số: 19 dm
- Mỗi tổ cử 1 bạn tham giai chơi
_______________________________________________________________
Tiết 3: CHÍNH TẢ: (Nghe viết): 
 QUÀ CỦA BỐ.
 I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
- Làm được BT2; BT(3) a .
- HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Bảng nhóm. 
 - HS: Vở bài tập. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- GV đọc: con nghé, người cha, suy nghĩ 
- GV nhận xét - ghi điểm. 
B. Bài mới:Giới thiệu bài (1')
1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết 20') 
- GV đọc mẫu bài viết. 
- Bố đi câu về có những con vật gì ?
- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, quẫy, 
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở. 
- GV đọc bài cho HS viết
- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS. 
-GV đọc lại cho HS soát lỗi. 
- Chấm chữa: GV thu chấm nhận xét cụ thể. 
2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. (8')
a/Bài 2: Điền vào chỗ trống iê hay yê ?
- GV cho các nhóm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xét bài làm của HS. 
b/Bài 3a: Điền vào chỗ trống d hay gi ?
3.Củng cố - Dặn dò: (1')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. Dặn chuẩn bị bài sau
- Học sinh viết bảng
- 2em đọc lại. Lớp ĐT
- Cà cuống, niềng niễng, cá sộp, … 
- HS luyện viết bảng con. 
- HS nghe đọc viết bài vào vở. 
- HS soát lỗi. 
- Đại diệncác nhóm lên thi làm nhanh. 
câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. 
- HS điền và học thuộc bài đồng dao
_______________________________________________________________
Tiết 4: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI 
 GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở.
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. 
- Biết được lợi ích của vệ sinh môi trường.
*KNS: - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.
- Kĩ năng tư duy phê phán: Phê phán những hành vi làm ảnh hưởng đến môi trường.
- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác với mọi người tham gia làm vệ sinh, môi trường xung quanh nhà ở.
- Có trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh xung quanh nhà ở.
*BĐKH: Thamgia thu gỏmác, phân loại rác(T1)
 - Bảo vệ chăm sóc cây xanh,nhắc người lớn chỉ chặt bỏ cây khi thực sự cần thiết.(T2)
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
- GV: Tranh minh họa trong SGK. Phiếu bài tập. 
- HS: Vở bài tập. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Kể tên một số đồ dùng trong gia đình và cách bảo quản. 
- Nhận xét - ghi điểm. 
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1')
1/ Hoạt động 1: Làm việc với SGK(15')
*Khởi động: Trò chơi “Bắt muỗi”. 
- GV hướng dẫn cách chơi rồi cho HS chơi. 
- Yêu cầu HS quan sát tranh. 
+Bạn đã làm gì để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ ?
+ Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì ?
*Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe và phòng tránh được bệnh tật, mỗi người trong gia đình cần góp sức mình để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ. 
2/Hoạt động 2:Thảo luận nhóm
-GV chia nhóm và phát phiếu cho nhóm.
-GV hướng dẫn các nhóm thảo luận và làm bài vào phiếu
+Bạn làm gì để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ?
+Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì?
*GV kết luận: Để giữ sạch môi trường xung quanh chúng ta quét dọn,không vứt rác ………
3/ Hoạt động 3: Đóng vai(10')
- GV nêu một số tình huống yêu cầu HS xử lý – Nhận xét - kết luận
4.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài và nhận xét tiết học.
- 2 HS kể . HS cả lớp lắng nghe. 
-HS tham gia chơi
-HS quan sát hình vẽ trong sgk. 
- Thảo luận nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
+T1: Quét dọn xung quanh nhà ở. 
+T2: Phát quang bụi rậm xung quanh nhà. 
+T3: Dọn rửa chuồng gia súc. 
+T4: Dọn rửa nhà vệ sinh. 
+T5: Khai thông cống rãnh. 
- Giữ vệ sinh xung quanh nhà ở có lợi cho sức khỏe, phòng tránh được bệnh tật, …
-HS thảo luận theo nhóm 4 và làm bài vào phiếu
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
-Nhóm khác nhận xét bổ sung
- HS thảo luận để đóng vai. 
- HS lên đóng vai. - Nhắc lại kết luận. 
- Cả lớp cùng nhận xét.
 _________________________________________________________________ 
 Thứ 5 ngày 14 tháng 11 năm 2013
Tiết 1:LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
 TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH.
 CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?
 I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? ( BT3) 
- HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
 - GV: Bảng phụ. 
 - HS: Vở bài tập. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- HS lên bảng làm bài :Đặt câu với từ yêu thương
- GV nhận xét, ghi điểm. 
B. Bài mới: Giới thiệu bài(1') 
1/Hoạt động 1: Hdẫn HS làm bài tập
. (28')
a/Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ.
- GV chia nhóm và hướng dẫn nhóm làm bài. 
- GV theo dõi - nhận xét. 
b/Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ?. 
- GV cho HS làm bài vào phiếu 
- GV thu chấm- Nhận xét - bổ sung. 
c/Bài 3: Thi ghép từ thành câu
-GV hướng dẫn gợi ý để HS xếp các từ đúng. 
- Nhận xét tuyên dương . 
3.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. Giao BTVN
- 2HS lên bảng đặt câu 
- HS thảo luận theo nhóm 4
-Đại diện nhóm trình bày: Nấu cơm, quét nhà, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa, rửa chén, lau nhà, cho gà ăn, chơi với em bé, …
-Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS làm bài vào phiếu.
Ai
làm gì ?
Chi
Cây
Em
Em
đến tìm bông cúc màu xanh 
xòa cành ôm cậu bé. 
học thuộc đoạn thơ. 
làm ba bài tập toán. 
- Học sinh tham gia chơi ghép thành câu giữa các tổ 
Ai
làm gì ?
Em
Chị em
Linh
Cậu bé
quét dọn nhà cửa 
giặt quần áo. 
xếp sách vở. 
rửa chén bát. 
____________________________________________________________________
Tiết 2: TOÁN 
 LUYỆN TẬP.
 I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện phép tính trừ dạng 54 -18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2(cột 1,3), Bài 3a, Bài 4.
- HS hứng thú, yêu thích môn học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
-SGK, bảng con, Vở
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- GV gọi HS đọc bảng công thức 14 trừ đi một số. 
-Đặt tỉnhồi tính 74-26 ; 34- 17
- Nhận xét - ghi điểm. 
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1')
1/Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập (28')
a/Bài 1: Tính nhẩm
-GV nhận xét sửa sai
b/Bài 2(cột 1,3): Đặt tính rồi tính 
- Nhận xét sửa sai. 
c/Bài 3a: Tìm x
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số bị trừ 
-Nhận xét sửa sai 
d/Bài 4: Gọi HS đọc đề toán
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài và giải bài toán .
- Nhận xét – chi điểm
2/Hoạt động 2: Trò chơi “Tìm nhà cho bạn”
59
24
 
 58
 
46
 
3.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. Giao BTVN Bài 3b,c. Bài 5
-2 HS đọc 
- 2HS làm bài 
- HS nối tiếp nêu kết quả .
14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
-HS làm theo nhóm 4
- ; 
 37 45 …………..
- HS nêu cách tìm số bị trừ 
- Làm bảng con+1HS lên bảng 
 x – 24 = 34
 x = 34 + 24
 x = 58
- HS Đọc đề CN - ĐT
- HS làm vào vở, 1em làm bảng lớp. 
Bài giải:
Cửa hàng có số máy bay là:
 84 – 45 = 39 (máy bay)
 Đáp số: 39 máy bay
________________________________________________________________
Tiết 4: Thủ công
 GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 -Biết cách gấp, cắt, dán được hình tròn .
 - gấp,cắt ,dán được hình tròn.Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to,nhỏ, tuỳ thích.Đường cắt có thể mấp mô.
 -HS hứng thú với giờ học thủ công.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
 -Quy trình gấp, cắt dán hình tròn.
 -Giấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
-Nhận xét chung về tiết kiểm tra vừa rồi.
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1’)
1`/Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.(10’)
-GV đưa ra mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông.
-GV hướng dẫn và đặt câu hỏi cho học sinh so sánh về độ dài đoạn thẳng, sau đó *GV kết luận.
-HS quan sát mẫu.Trả lời
2/Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu(12’)
-GV hướng dẫn gấp ,cắt hình tròn
a/Bước 1: gấp hình
b/Bước 2: cắt hình tròn.
c/Bước 3: dán hình tròn.
-Gọi vài em nêu lại gấp, cắt, dán hình tròn.
-GV hướng dẫn lại lần 2 làm chậm.
-GV vừa hướng dẫn lại vừa giúp đỡ những em còn chậm, còn lúng túng.
3. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- GV nhắc lại cách gấp, cắt, dán hình tròn
Về nhà chuẩn bị tiết sau
-Cả lớp theo dõi, quan sát.
-Nêu cách gấp, cắt , dán hình tròn
-HS cùng giáo viên làm bài trên giấy nháp.
__________________________________________________________________	.
 Thứ 6 ngày 15 tháng 11 năm 2013
Tiết 1: TẬP LÀM VĂN 
 KỂ VỀ GIA ĐÌNH.
 I. MỤC TIÊU:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
- HS biết quan tâm, chăm sóc những người trong gia đình.
*KNS: Kĩ năng Xác định giá trị; Kĩ năng tự nhận thức về bản thân; Kĩ năng thể hiện sự cảm thông; Kĩ năng tư duy sáng tạo.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
 - GV: Bảng phụ. 
 - HS: Vở bài tập. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG
            File đính kèm:
 GA TUAN 13 lop 2.doc GA TUAN 13 lop 2.doc