Giáo án bài tuần 9 lớp 2

TIẾT 2 : TOÁN

§41: LÍT

I. Mục tiêu:

- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu.

- Biết ca 1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.

- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

 

doc49 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bài tuần 9 lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9 Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012 TIẾT 1 : CHÀO CỜ: §9: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG TIẾT 2 : TOÁN §41: LÍT I. Mục tiêu: - BiÕt sö dông chai 1 lÝt hoÆc ca 1 lÝt ®Ó ®ong, ®o n­íc, dÇu... - BiÕt ca 1 lÝt, chai 1lÝt . BiÕt lÝt lµ ®¬n vÞ ®o dung tÝch. BiÕt ®äc, viÕt tªn gäi vµ kÝ hiÖu cña lÝt. - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng, trõ c¸c sè ®o theo ®¬n vÞ lÝt, gi¶i to¸n cã liªn quan ®Õn ®¬n vÞ lÝt. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 8’ 5’ 6’ 6’ 6’ 3’ A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 4 VBT - Nhận xét và ghi điểm. B . Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài 2.Làm quen với biểu tượng dung tích. - Lấy 2 cái cốc 1 to 1 nhỏ, rót đầy nước vào 2 cốc. Hỏi: - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc nào chứa được ít nước hơn? 3.Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít. - Giới thiệu ca 1 lít, rót đầy ca ta được 1 lít nước. - Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng, … ta dùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là: l - Viết lên bảng: 1l, 2 l , 4 l , 6 l, rồi cho học sinh đọc. 4.Thực hành. Bài 1: Viết tên gọi đơn vị là lít, theo mẫu. Bài 2: Tính theo mẫu. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. Bài 3: - HS thực hiện các phép tính a, 18l – 5l = 13l b, 10l – 2l = 8l c, 20l – 10l = 10l Bài 4 - HS đọc yêu cầu của bài Tóm tắt và làm BT Tóm tắt Lần đầu : 12l Lần sau : 15l Cả hai lần : ....l? C. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. - Quan sát giáo viên rót nước vào cốc. - Cốc to. - Cốc bé. - Theo dõi. - Đọc: lít viết tắt là l - Đọc: Một lít, hai lít, bốn lít, sáu lít, … - Lên bảng làm. Đọc ba lít mười lít hai lít Viết 3l 10l 2l - Làm vào vở. 9l+8l=17l 17l6l=11l 15l+5l=20l 18l–5l=13l Bài giải Cả hai lần cửa hàng bán được là: 12 + 15 = 27(l ) Đáp số: 27 l TIẾT 3: TẬP ĐỌC § 1: ÔN TẬP TIẾT 1 I. Mục đích yêu cầu: - §äc ®óng, râ rµng c¸c ®o¹n (bµi) tËp ®äc ®· häc trong 8 tuÇn ®Çu. (ph¸t ©m râ, tèc ®é ®äc kho¶ng 35 tiÕng/phót). HiÓu ND chÝnh cña tõng ®o¹n, néi dung cña c¶ bµi ; tr¶ lêi ®­îc c©u hái vÒ néi dung bµi tËp ®äc. Thuéc kho¶ng 2 ®o¹n (hoÆc bµi) th¬ ®· häc. - B­íc ®Çu thuéc b¶ng ch÷ c¸i (BT2). NhËn biÕt vµ t×m ®­îc mét sè tõ chØ sù vËt (BT3, BT4). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 20 15’ 4’ A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lên bốc thăm chọn bài TĐ sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. - Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Cùng cả lớp nhận xét. C . Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Lên đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - Đọc bảng chữ cái. - Làm bài vào vở. Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối Bạn bè Hùng Bàn Xe đạp Thỏ mèo Chuối xoài - Tìm thêm từ có thể xếp vào trong bảng. - Làm bài vào vở: + Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ, … + Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, … + Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vịt, … + Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, … TIẾT 4 : TẬP ĐỌC § 2: ÔN TẬP TIẾT 2 I. Yêu cầu cần đạt: - Møc ®é yªu cÇu vÒ kÜ n¨ng ®äc nh­ TiÕt 1. - BiÕt ®Æt c©u theo mÉu Ai lµ g× ? (BT2). - BiÕt xÕp tªn riªng ng­êi theo thø tù b¶ng ch÷ c¸i (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 20’ 15’ 4’ A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Bài 3: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Cùng cả lớp nhận xét. C. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Lên bốc thăm chọn bài. - Lên đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - Đặt câu theo mẫu. - Một học sinh khá giỏi đặt câu. - Tự làm. Ai (con gì, cái gì): Là gì ? M: Bạn Lan Chú Nam Bố em Em trai em Là học sinh giỏi. Là nông dân. Là bác sĩ. Là học sinh mẫu giáo. - Mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học theo thứ tự bảng chữ cái. - Sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam. BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : THỂ DỤC § 15: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung đã học. Yêu cầu bước đầu hoàn thiện bài tập, động tác tương đối chính xác và đẹp. II. Địa điểm và phương tiện: Sân trường, còi, khăn hay cờ để chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC SL TG 1. Phần mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Đứng vỗ tay hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp: 1 – 2. - Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát. 4 1phút 1phút 2phút 3phút ÍÍÍÍÍÍÍÍ U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ 2. Phần cơ bản * Ôn bài thể dục phát triển chung, mỗi động tác 2 x 8 nhịp theo đội hình vòng tròn. * Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”. Giáo viên cho một nhóm làm mẫu trước khi lớp làm. 3 2 5phút 7phút 4phút Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í P ● ●●●●●● P ○ ○○○○○○ P ● ●●●●●● P ○ ○○○○○○ Đ GV XP CB 3. Phần kết thúc - Trò chơi ưa thích (do giáo viên chọn) - Cúi người thả lỏng. - Nhảy thả lỏng. - Giáo viên cùng hs hệ thống bài. - Nhận xét và giao bài về nhà. 8 4 -5 2phút 2phút 2phút 2phút 1phút U ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ ÍÍÍÍÍÍÍÍ TIẾT 2 : ĐỌC SÁCH GV HƯỚNG DẪN HS LÊN THƯ VIỆN VÀ ĐỌC SÁCH TIẾT 3 : HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I/ MỤC TIÊU : - Giúp Hs hoàn thành các bài tập trong ngày. - Thực hành đo dung tích lít và giải toán có đơn vị lít - Rèn tính cẩn thận, tính chính xác trong làm toán - Luyện phát âm l/n qua bài thơ II/ CHUẨN BỊ: Chai, ca Bài thơ có chứa âm l/n III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ó Giúp HS hoàn thiện nốt các bài tập trong ngày. 25’ 10’ Phần 1: HS làm bài tập Bài 1: Thực hành đo dung tích với lít. - Chuẩn bị các dụng cụ đo lường và nước Nêu: Có một xô đựng 4 lít nước, có ca 3 lít và chai 1 lít. Làm thế nào chỉ 2 lần rót lấy được 2 lít nước. - Yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 Theo dõi, nhận xét Bài 2: Luyện dạng toán giải ( dành cho hs khá giỏi ) - Nêu: Cô có 2 số: 15 và 39. Hãy đặt đề toán có 2 số đó. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Nhận xét, kết luận các bài toán đúng. Bài 3: ? Nêu các bước của bài toán giải? - Hãy chọn một trong các đề toán bạn vừa đọc (BT2) tóm tắt và giải vào vở - Đến từng bàn giúp đỡ thêm 1 số em còn lúng túng. Khuyến khích hs có các cách đặt lời giải khác nhau. - Chấm bài, chữa Phần 2: Luyện phát âm Vào lò Cửa lò hé mở Than rơi, than rơi Anh thợ lò ơi Bàn tay nóng ấm Chuyền vào tay tôi Và màu lửa sáng Trong mắt anh cười. - Gv đọc - Yêu cầu Hs tìm các tiếng có âm l/n - Phát âm các từ đó - Cho HS luyện đọc - Lắng nghe - Thảo luận tìm cách làm. Đại diện các nhóm lên thực hành đo dung tích lít và nêu cách làm Lớp theo dõi, nhận xét - Suy nghĩ đặt đề toán, nêu miệng bài toán của mình. - Trả lời - Lớp làm vào vở, 1em lên bảng giải Tóm tắt: Thùng lớn : 39 lít nước Thùng bé : 15 lít nước Hai thùng : ... lít nước? Bài giải: Hai thùng có số lít nước là: 39 + 15 = 54 ( l ) Đáp số: 15 l - Hs nghe - Tìm và nêu - Phát âm 3. Củng cố- Dặn dò. - Về nhà ôn lại kiến thức đã học - Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012 TIẾT 1 : TOÁN: §42: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh vµ gi¶i to¸n víi c¸c sè ®o theo ®¬n vÞ lÝt. - BiÕt sö dông chai 1 lÝt hoÆc ca1 lÝt ®Ó ®ong, ®o n­íc, dÇu,… - BiÕt gi¶i to¸n cã liªn quan ®Õn ®¬n vÞ lÝt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 7’’ 5’ 7’ 10’ 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 2 VBT. - Nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi điền ngay kết quả. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 3: Cho học sinh tự giải bài toán theo tóm tắt. Bài 4: Thực hành: Đổ 1l nước từ chai 1l sang các cốc như nhau. C. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. -Làm miệng rồi lên điền kết quả. 2 l + 1 l = 3 l 16 l + 5 l = 21 l 15 l – 12 l = 3 l 35 l – 12 l = 23 l 3 l + 2 l – 1 l = 4 l 16l – 4 l + 15l = 27 l - Nêu: sáu lít, tám lít, ba mươi lít. - Làm bài vào vở. Bài giải Số lít dầu thùng thứ hai đựng được là: 16 – 2 = 14 (lít) Đáp số: 14 lít dầu. - HS lắng nghe TIẾT 2 : KỂ CHUYỆN § 3: ÔN TẬP TIẾT 3 I. Mục đích yêu cầu: - Møc ®é yªu cÇu vÒ kÜ n¨ng ®äc nh­ tiÕt 1. - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật( BT2,BT3) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 2’ 1’ 18 15 4’ A. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét, cho điểm. b) Hướng dẫn làm BT - HS đọc BT 3 - HS làm BT vào bảng phụ - Nhận xét , chữa bài Từ ngữ chỉ vật, chỉ người - Đồng hồ - Gà trống - Tu hú - chim - cành đào - bé Bài 3: Đặt câu kể với một con vật đồ vật, cây cối - Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS lần lượt nói câu của mình.HS nối tiếp nhau trình bày bài làm C. Củng cố, dặn dò - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài tập. - Lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phút sau đó lên đọc bài. - 1 HS đọc. - Treo bảng phụ - Đại diện nhóm đọc Từ ngữ chỉ hoạt động báo phút, báo giờ gáy vang ò... ó ...o’ báo trời sáng kêu tu hú, tu hú, báo mùa vải chín bắt sâu bảo vệ mùa màng nở hoa sắc xuân thêm rực rỡ đi học ,quét nhà, nhặt rau,chơi với em đỡ mẹ. - HS đọc yêu cầu của bài - Làm vào vở BT VD: Con chó nhà em trông rất tốt. Bóng đèn chiếu sáng suốt đêm. TIẾT 3 : CHÍNH TẢ(Tập chép) § 4: ÔN TẬP TIẾT 4 I. Mục đích yêu cầu: - Møc ®é yªu cÇu vÒ kÜ n¨ng ®äc nh­ tiÕt 1. - Nghe – viÕt chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®óng bµi chÝnh t¶ C©n voi. ( BT2) ; tèc ®é viÕt kho¶ng 35 ch÷/15 phót II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 20 15 4’ A. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét, cho điểm. b) Hướng dẫn viết chính tả bài: Cân voi. - Đọc mẫu bài viết. - Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. - Bài viết ca ngợi trí thông minh của ai? - Chữ khó: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, thuyền, dấu, chìm, … - Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. - Soát lỗi. - Chấm chữa. B. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài tập. - Lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phút sau đó lên đọc bài. - Đọc lại. - Đọc phần chú giải trong sách giáo khoa. - Ca ngơi trí thông minh của Lương Thế Vinh. - Viết bảng con. - Viết bài vào vở. - Tự soát lỗi. TIẾT 4 : MĨ THUẬT § 6: TẬP VẼ CÁI MŨ(NÓN) THEO MẪU MỤC TIÊU Giúp học sinh: Hiểu đặc điểm, hình dáng, của một số loại mũ. Biết cách vẽ cái mũ. Vẽ được cái mũ theo mẫu. HS khá, giỏi: sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. CHUẨN BỊ Giáo viên Giáo án. Chuẩn bị một số vài cái mũ có hình dáng và màu sắc khác nhau. Minh họa hướng dẫn cách vẽ. Một số bài vẽ mũ của HS cũ. 2. Học sinh Vở, màu vẽ. 3. Phương pháp dạy học Quan sát, trực quan, vấn đáp - gợi mở, luyện tập. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VTV 3 hs. Bài mới: Giới thiệu bài vẽ theo mẫu chiếc mũ. TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10’ 7’ 12’ 3’ * Quan sát và nhận xét Gv đặc câu hỏi gợi ý cho HS tìm hiểu về cái mũ: Em hãy kể tên các loại mũ mà em biết? Hình dáng các loại mũ có khác nhau không? Mũ thường có màu gì? GV giới thiệu tranh, ảnh hoặc hình vẽ giới thiệu các loại mũ và yêu cầu HS gọi tên chúng. Ví dụ: mũ trẻ sơ sinh, mũ lưỡi trai, mũ bộ đội, … Bày mẫu cho HS vẽ mũ theo mẫu. * Hướng dẫn vẽ Treo bảng biểu hướng dẫn cách vẽ, hoặc minh họa bảng. Vẽ phác khung hình chung của cái nón. Vẽ phác phần chính của cái mũ. Vẽ chi tiết cho giống cái mũ. Vẽ trang trí thêm cho mũ và vẽ màu sắc tự chọn. * Thực hành vẽ Vẽ vừa vời phần giấy qui định không nhỏ quá, không lớn quá. Theo dõi HS làm bài. Chọn một số bài cho HS nhận xét. Đánh giá chung. Trả lời Mũ lưỡi trai, mũ vành, mũ len… Hình dáng các loại mũ đều khác nhau. Có rất nhiều màu. Quan sát. Tiếp thu Làm bài tập Nhận xét, rút kinh nghiệm. 4. Củng cố- Liên hệ thực tế: Nhắc lại cách vẽ cái mũ. Giữ gìn và bảo quản cái mũ. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: sưu tầm tranh chân dung. BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : LUYỆN NGHỆ THUẬT LUYỆN ÂM NHẠC: ÔN BA BÀI HÁT Đà HỌC I.Mục tiêu : Giúp các em hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 3 bài hát Biết hát kết hợp gõ đệm theo nhịp , phách ,tiết tấu Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ . Tập biểu diễn bài hát II.Chuẩn bị: Giáo viên: Nhạc cụ quen dùng, hát tốt các bài hát Học sinh : Có sách tập bài hát III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. ổn định : ( 1’ ) Nhắc nhở HS ngồi học đúng tư thế 2. Kiểm tra bài cũ : (4’ ) Gọi 1-2 HS lên bảng hát bài hát Múa vui GV nhận xét – xếp loại 3. Bài mới :( 28’) a. Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay chúng ta ôn lại 3 bài hát… b. Nội dung : Ôn tập 3 bài hát * Hoạt động 1 : Ôn bài hát Thật là hay - GV đàn gđ câu hát trong bài Thật là hay - ? Đó là câu hát nào trong bài hát ? - GV đàn giai điệu cho HS hát dưới nhiều hình thức - Cho các em hát gõ đệm theo Nghe véo von trong vòm cây x x x x x x x x x x x x - Thay đổi luyện tập - Cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ . - GV cho tổ nhóm lên hát biểu diễn -- GV nhận xét động viên uốn nắn * Hoạt động 2: Ôn tập bài hát : Xoè hoa - ? Bài hát Xoè hoa của dân ca nào ( dân ca Thái) - Đệm đàn cho HS hát dưới nhiều hình thức - Cho các em hát kêt hợp gõ đệm theo nhịp ,theo phách Bùng bong bính bong , ngân nga tiếng cồng vang x x x x x x x x x x x x - Chia lớp thành 2 dãy hát gõ theo 2 cách khác nhau . sau đó đổi lại GV nhận xét uốn nắn - Cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ Nhóm ,cá nhận biểu diễn trước lớp GV nhận xét – xếp loại * Hoạt động 3 : Ôn hát bài Múa vui - GV đàn bất kỳ câu hát trong bài - ? Đó là câu hát nào trong bài hát - GV đệm đàn cho HS hát bằng nhiều hình thức - Cho HS hát kết hợp gõ đệm Cùng nhau múa xung quanh vòng x x x x x x - Thay đổi luyện tập - Gv kiểm tra nhóm, cá nhân GV đánh giá nhận xét GV cho HS hát lại bài hát 1 lần ? Bài hát do nhạc sĩ nào sáng tác IV. Củng cố :(2’ ) GV củng cố bài học Dặn dò : Học thuộc 3 bài hát - Trật tự - HS hát HS khácnhận xét - HS đoán bài hát - HS hát gõ đệm Theo nhịp Theo phách Theo tiết tấu - HS hát biểu diễn - HS trả lời - Dãy, nhóm, cá nhân hát HS hát HS gõ đệm Theo nhịp Theo tiết tấu - Hát vận động phụ hoạ Dãy , nhóm , cá nhân thực hiện - HS gõ đệm Theo nhịp Theo phách - Nhóm ,cá nhân thực hiện TIẾT 2: TỰ CHỌN LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC TỪ TUẦN 1- TUẦN 8 I - Môc tiªu - Ôn luyện các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 - Luyện đọc lưu loát, diễn cảm kết hợp trả lời câu hỏi trong nội dung bài II. §å dïng d¹y- häc: - Nội dung luyện tập - Phiếu ghi tên các bài tập đọc II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 32’ 3’ A. Ổn định tổ chức: B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Ôn luyện: - Yêu cầu hs giở mục lục sách đọc tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 - Gọi hs lần lượt lên bốc thăm bài về chuẩn bị đọc ( 3 – 4 hs lần ) Tuỳ theo từng đối tượng hs để đưa câu hỏi dể hay khó, ít hay nhiều. Lưu ý luyện đọc nhiều cho những em đọc chậm, đọc yếu - Nhận xét, ghi điểm * Tổ chức cho các em thi đọc theo từng nhóm đối tượng ( giỏi, khá, trung bình ) - Nhận xét, tuyên dương những em đọc yếu đọc có tiến bộ - Yêu cầu các nhóm tự chọn 1 bài tập đọc phân vai luyện đọc lại bài. - Theo dõi, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học ( tuyên dương những em đọc tốt, nhất là những em đọc yếu đọc có tiến bộ ) - Luyện đọc lại các bài tập đọc - Hát - Lắng nghe - Tra mục lục sách nối tiếp nêu tên các bài tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Tự thuật. Phần thưởng. Làm việc thật là vui. Bạn của Nai Nhỏ. Gọi bạn. Bím tóc đuôi sam. Trên chiếc bè....Bàn tay dịu dàng. - Bốc thăm, đọc bài trả lời câu hỏi Lớp theo dõi, nhận xét - Thi đọc theo nhóm - Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn bạn đọc tốt, đọc có tiến bộ - Các nhóm chọn bài phân vai luyện đọc lại. Lần lượt các nhóm luyện đọc lại bài - Thi đọc phân vai theo 3 đối tượng Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn bạn đọc tốt, đọc có tiến bộ - Nghe, ghi nhớ - Vỗ tay TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC § 2: HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I/ MỤC TIÊU : - Giúp Hs hoàn thành các bài tập trong ngày. - Củng cố một số từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. - Luyện đặt câu, câu hỏi với kiểu câu Ai là gì? - Luyện viết đúng âm l/n qua bài thơ: Vào lò II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ Bài thơ có chứa âm l/n III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ó Giúp HS hoàn thiện nốt các bài tập trong ngày. - HS hoàn thiện phần bài tập trong ngày. 25’ 10’ Phần 1: HS làm bài tập Bài 1: Thi tìm từ chỉ sự vật Theo bảng Từ chỉ người Từ chỉ cây cối Từ chỉ đồ vật Từ chỉ con vật Bài 2: Gạch châm dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các từ sau: Ăn, con bò, ngủ, nằm, chạy nhảy, nô đùa, ổi, thuyền, khuyên nhủ, trìu mến... Gv chốt lại . Bài 3. Đặt 3 câu theo mẫu câu Ai là gì? Gv chấm điểm. Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong các câu sau: a) Mẹ em là bác sĩ nha khoa. b) Chim sâu là con vật có ích cho nhà nông. c) Bóng đá là môn thể thao được nhiều người yêu thích. Gv chấm, chữa bài Phần 2: Luyện viết đúng âm l/n bài Vào lò Cửa lò hé mở Than rơi, than rơi Anh thợ lò ơi Bàn tay nóng ấm Chuyền vào tay tôi Và màu lửa sáng Trong mắt anh cười. - Gv đọc - GV đọc cho HS viết - Sửa sai cho HS - Lắng nghe - Thảo luận tìm cách làm. Đại diện các tổ lên trình bày Lớp theo dõi, nhận xét Tổng kết, bình chọn đội thắng cuộc. Hs tìm và thực hiện theo yêu cầu của bài. Nêu kết quả. - Hs thực hiện vào vở. - Thảo luận nhóm đội và trình bày Hs viết vở. - Hs nghe - HS viết 3. Củng cố- Dặn dò. - Về nhà ôn lại kiến thức đã học - Nhận xét tiết học Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2012 TIẾT 1 : TOÁN: § 43: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng víi c¸c d¹ng ®· häc, phÐp céng c¸c sè kÌm theo ®¬n vÞ : kg, l - BiÕt sè h¹ng, tæng. - BiÕt gi¶i bµi to¸n víi mét phÐp céng. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 6’ 6’ 8’ 10 4’ A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài 3 VBT. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Cho học sinh làm miệng. Bài 2: - Cho học sinh nhìn từng hình vẽ nêu thành bài toán rồi tính nhẩm nêu kết quả. Bài 3: Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. Bài 4: Hướng dẫn học sinh dựa vào tóm tắt tự đặt đề toán rồi giải. C. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS chuẩn bị bài sau. - Tính nhẩm: 5 + 6 = 11 8 + 7 = 15 9 + 4 = 13 16 + 5 = 21 27 + 8 = 35 44 + 9 = 53 - Nêu kết quả: 45 kilôgam, 45 lít. - Làm vở: Số hạng 34 45 63 Số hạng 17 48 29 Tổng 51 93 92 - Giải vào vở, bảng lớp: Bài giải Cả hai lần bán được là: 45 + 38 = 83 (kg) Đáp số: 83 kg. TIẾT 2 : TẬP ĐỌC: §5: ÔN TẬP TIẾT 5 I. Mục đích yêu cầu: - Møc ®é yªu cÇu vÒ kÜ n¨ng ®äc nh­ tiÕt 1.. - Tr¶ lêi ®­îc c©u hái vÒ néi dung tranh(BT2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 20 15 4’ A. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn học sinh ôn tập. a) Kiểm tra đọc: - Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét, cho điểm. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi. - Cho học sinh quan sát tranh để trả lời: + Hàng ngày ai đưa Tuấn đến trường ? + Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được? + Tuấn làm gì giúp mẹ? + Tuấn đến trường bằng cách nào? B. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về kể cho cả nhà cùng nghe. - Lên đọc bài. - Quan sát tranh trong sách giáo khoa: + Hàng ngày mẹ đưa Tuấn tới trường. + Hôm nay mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm. + Tuấn rót nước cho mẹ uống. + Tuấn tự mình đi bộ đến trường. - Một số em đọc lại các câu trả lời. TIẾT 3 : TẬP VIẾT: § 6: ÔN TẬP TIẾT 6 I.Mục đích yêu cầu: - Møc ®é yªu cÇu vÒ kÜ n¨ng ®äc nh­ tiÕt 1. - BiÕt c¸ch nãi lêi c¶m ¬n, xin lçi phï hîp víi t×nh huèng cô thÓ (BT2) ; ®Æt ®­îc dÊu chÊm hay dÊu phÈy vµo chç trèng thÝch hîp trong mÈu chuyÖn (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 2’ 1’ 18 15 4’ A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2.KT lấy điểm học thuộc lòng. - Cho từng học sinh lên bốc thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phút. - Gọi học sinh lên đọc bài. 3.hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng. - Ghi những câu

File đính kèm:

  • docTuần 9.doc