Đạo đức.
Gọn gàng, sạch sẽ.
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
_ Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
_ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.
Bạn đang làm gì? Em muốn làm như bạn nào? Vì sao?
_ Bạn chải đầu, mút tay, tắm gội, soi gương, cắt móng tay, tay bẩn bôi lên quần áo, buộc dây giầy, rửa tay.
_ Làm như bạn tranh 1 chải đầu, tranh 3 tắm gội, tranh 4 soi gương trước khi đi học, tranh 5 cắt móng tay, tranh 7 buộc dây giầy, tranh 8 rửa tay.
_ Vì làm như bạn sẽ gọn gàng sạch sẽ.
KL: Thường xuyên tằm gội, cắt móng tay,tay chân luôn sạch sẽ hàng ngày trở thành người sạch sẽ gọn gàng.
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi 2 lớp 1 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Đạo đức.
Gọn gàng, sạch sẽ.
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
_ Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
_ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.
Bạn đang làm gì? Em muốn làm như bạn nào? Vì sao?
_ Bạn chải đầu, mút tay, tắm gội, soi gương, cắt móng tay, tay bẩn bôi lên quần áo, buộc dây giầy, rửa tay.
_ Làm như bạn tranh 1 chải đầu, tranh 3 tắm gội, tranh 4 soi gương trước khi đi học, tranh 5 cắt móng tay, tranh 7 buộc dây giầy, tranh 8 rửa tay.
_ Vì làm như bạn sẽ gọn gàng sạch sẽ.
KL: Thường xuyên tằm gội, cắt móng tay,tay chân luôn sạch sẽ hàng ngày trở thành người sạch sẽ gọn gàng.
2. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp như bài tập 4.
_ Giúp nhau sửa sang đầu tóc quần áo cho gọn gàng.
KL: Khi đi học, đi chơi hay ở nhà mỗi chúng ta phải chải đầu buộc tóc gọn gàng và quần áo tay chân luôn sạch sẽ.
3. Hoạt động 3: Cả lớp cùng hát bài “ Rửa mặt như mèo”.
KL: Mèo rửa mặt không sạch bị mọi người cười chê và còn bị đau mắt.
4. Hoạt động 4: GV hướng dẫn hs đọc ghi nhớ.
5. Củng cố dặn dò
_ Về nhà các em hãy tự làm vệ sinh cá nhân hàng ngày sạch sẽ.
_____________________________________________
Thực hành
Toán –Tiếng Việt
I.Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài bằng nhau, dấu =
_ Thực hành tiếng việt bài 13.
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: Làm vở bài tập toán trang 15.
Bài 1.Viết dấu =
Bài 2.Viết( theo mẫu) 4 4 4 = 4
Bài 3. > 4 < 5 1 < 4 2 < 3 1 = 1
2 2 1
= 3 > 1 3 = 3 2 < 5 3 < 5
Bài 4. Làm cho bằng nhau
2.Tiếng Việt: làm vở bài tập trang 13.
_ Nối : ca nô, lá mơ.
_ Điền: nơ, nỏ, mỏ.
_ Viết: ca nô, bó mạ.
3. Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài.
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Ôn bài 13, bài 14.
I. yêu cầu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các âm n, m, d, đ.
_ Đọc, viết được các tiếng có chứa âm n, m, d, đ.
_ Tìm được nhiều tiếng chứa âm đã học chưa có trong bài.
II. Các hoạt động ôn
1. Đọc :
_ Hs mở sách đọc cá nhân nối tiếp theo thứ tự hàng ngang bắt đầu từ em Thể. Mỗi em đọc một bài.
_ Hs thi tìm thêm tiếng mới có chứa n, m, d, đ chưa có trong bài: nổ, mợ, dễ, đã…
2. Bài tập: làm bài tập vở luyện trang 10, trang 11.
Bài13._ NH: nở, mỏ.
_ NC: no nê, mò cá, cá mè, lơ mơ, lá me, ca nô, mỏ cò, bó mạ.
_ Viết: nơ, mạ.
Bài14._ NH: da, đo.
_ NC: đo đỏ, lá đa, da dê, đi đò. Bờ đê, đi bộ, đố bé, cờ đỏ.
_ Viết: da, đe.
3. Củng cố dặn dò
_ Gv nhận xét đánh giá cuộc thi tìm tiếng.
_ Hs chữa bài tập, sửa sai( nếu có).
_ Gv đánh giá bài tập của tếng hs và rút ra kết luận.
_ Dặn hs về nhà xem lại bài tập đã làm.
________________________________________________
Toán
Ôn luyện tập
I. mục tiêu: Giúp hs
_ Củng cố khái nệm ban đầu v? bằng nhau, dấu =.
_ Làm các bài tập v? >, <, =
II. Các hoạt động ôn
1. Ôn: _ So sánh
<<<< <<<<
3 = 3 4 = 4
Ba bằng ba Bốn bằng bốn
2.Bài tập: làm vở luyện toán trang 14.
Bài 1: 1 2 < 5 1 < 5
> 3 > 2 4 > 1 2 < 4
= 3 3 4 = 4
Bài 2. Viết số(theo mẫu): 3 4 , 4 4, 4 < 5.
Bài 3. Nối( theo mẫu): 4 chấm với 4 cào cào, 5 chấm với 5 con cá, 3 chấm với 3 con gà.
3.Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài nhận xét đánh giá bài làm của hs.
_ HS chữa bài sửa sai( nếu có).
__________________________________________
Thực hành
Toán –Tiếng Việt.
I.Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài : luyện tập.
_ Thực hành tiếng Việt: bài14.
II. Các hoạt động thực hành.
1. Toán: làm vở bài tập trang 16.
Bài 1: 3 2 < 3 3 < 4
> 2 = 2 4 = 4 3 < 5 4 < 5
= 3 > 2 4 < 5 2 < 5 3 < 5
Bài 2: Viết( theo mẫu) 4 < 5, 5 < 4. 3 = 3. 5 = 5.
Bài 3: Làm cho bằng nhau. 5 = 5 , 3 = 3 , 4 = 4
2. Tiếng Việt: làm vở bài tập trang 15.
Nối:da dê, bí đỏ.
Điền:d hay đ? Dế, đá, đa.
Viết: da dê, đi bộ.
3.Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài tập của hs.
__________________________________________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Ôn bài 15, bài 16.
I. Mục tiêu : Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các âm, chữ t, th, d, đ, n, m, i, a.
_ Đọc, viết, làm bài tập có các từ chứa âm đã học.
_ Tìm ghép được các tiếng khác có chứa âm i, a, d, đ, n, m, t, th. chưa có trong bài.
II. Các hoạt động ôn
1. Đọc: _ Hs đọc cá nhân nối tiếp nhau bài trong sách lần lượt tiếng bài 15, 16.
_ Các em ghép tiếng mới: tí, thở,tờ, thể, thả..
_ Tìm các từ mới: cơ thể, lơ mơ, cá to…
2.Bài tập: làm vở luyện trang 12, trang 13.
Bài 15
NH: tẽ, thò.
NC: tổ cò, thả cá, thợ nề, tò vò.
Viết: tơ, thi.
Bài 16
NH: mo, đá, thẻ.
GC: na, da, má, đá, tổ, đổ, thọ, nọ, dì, mì, tơ, thơ. đi bộ, mổ cá, ba má, ti vi. Viết: bố mẹ, ba má.
3. Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài, nhận xét đánh giá bài làm của hs.
_ Hs chữa bài sửa sai (nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài tập của hs.
__________________________________________
Toán
Ôn số 6
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Củng cố khái niệm ban đầu về số 6.
_ Biết đọc, viết số 6, so sánh 6 với các số đã học.
_ Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. Các hoạt động ôn
1. Ôn: 5 que tính và 1 que tính là 6 que tính, 5 hình tròn và 1 hình tròn là 6 hình tròn, 4 hình vuông và 2 hình vuông là 6 hình vuông.
2. Bài tập: làm vở luyện toán trang 16.
Bài 1. Viết số 6:
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 6 ô tô, 6 lá, 6 con bướm.
Bài 3. Đếm và viết số thích hợp vào ô trống
2
1
3
4
5
6
Bài 4. > 5 > 3 5 < 6 3< 4
3 2 < 6 6 = 6
= 6 > 4 1 < 6 5 < 2
3. Củng cố dặn dò
_ Gv đánh giá nhận xét bài làm của hs.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
________________________________________________
Thực hành
Toán- Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài luyện tập.
_ Thực hành tiếng việt bài ôn tập.
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: làm vở bài tập trang 18.
Bài 1.Viết số 6:
Bài 2. Số? 5 - 6 – 1; 4 – 6 – 2; 3 – 6 – 3.
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
3
6
5
4
2
1
4
2
5
1
4
1
2
3
5
6
1
6
2
1
3
4
5
6
6
2
Bài 4. > 6 > 5 3 4 3 = 3
4 6 > 3 4 > 2 3 < 5
= 6 > 2 6 = 6 6 > 2 3 < 6
2.Tiếng việt: làm vở bài tập trang 17
Nối : cò tha cá, dì na đố bé, mẹ đi ô tô.
Điền tiếng: thỏ, dê.
Viết: da thỏ, thợ nề.
3. Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài làm của từng hs.
Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008
Thực hành
Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành tập viết bài tuần 3, tuần 4.
II. Các hoạt động thực hành
1. Đọc:lễ, cọ, bờ, hổ. mơ, do, ta, thơ.
2. Tập viết: _ HS viết các buổi 1 chưa viết xong.
_ Gv đọc cho hs viết lại các chữ lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ.vào vở li. Lưu ý uốn nắn các em viết còn yếu: em Hoàng, Thịnh, Tiệm, Trọng.
_ HS viết đúng và đẹp các chữ trong bài gv đọc cho hs viết câu.
cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ.
3. Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài, nhận xét đánh giá bài tập của hs.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
_____________________________________________
Tiếng Việt
Ôn các bài 13, 14, 15, 16.
I. mục tiêu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các âm n, m, d, đ, t, th.
_ Đọc, viết, ghép được các tiếng có chứa n, m, d, đ, t, th, và làm bài tập.
II. Các hoạt động ôn
1.Đọc: _ Hs đọc cá nhân nối tiếp nhau theo hàng dọc ; bắt đầu từ tổ 1 bạn Tiệm, mỗi em đọc một bài từ bài 13 đến bài 16.
_ GV cần giúp đỡ hs đọc còn yếu: Hoàng, Thịnh, Tiệm,Trọng .
2.Viết: Gv đọc cho hs viết vào vở các chữ và câu: n, m, d, đ, t, th, tổ cò , da thỏ, lá mạ, thợ nề, đi bộ. dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
_ Hs soát lại các chữ đã viết.
3. Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài viết của hs và nhận xét đánh giá từng bài.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
__________________________________________
Sinh hoạt lớp
1.Tổ trưởng từng tổ báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần( có bạn nào đi học muộn? Có bạn nào chưa thuộc bài? Bạn nào giúp bạn …)
2. Gv tổng hợp số hoa điểm tốt trong tuần và nhận xét đánh giá xếp loại từng tổ.
_ Nhắc nhở hs còn mắc khuyết điểm, tuyên dương hs tiến bộ, làm việc tốt, thực hiện đúng qui định của trường, lớp.
_ Nhắc nhiệm vụ tuần sau: tập trung học thật tốt, đi học đúng giờ, có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập. Chuẩn bị làm bài khảo sát .
3. Các tiết mục văn nghệ
__________________________________________________________________
______________________________________________________________________
File đính kèm:
- Giao an buoi 2 lop 1 tuan 4.doc