Đạo đức.
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
I. mục tiêu: Giúp hs
_ Trẻ em có quyền được học hành.
_ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
_ HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Hs làm bài tập 1: Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập.
KL: Cặp sách, bút chì, bút mực, vở, sách, thước là đồ dùng không thể thiếu của mỗi hs khi đi học.
2. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp bài tập 2.
_ HS giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình: hộp bút, thước, tẩy, vở, bút chì, que tính, sách, hộp màu
KL: Khi đến trường phải có đầy đủ đồ dùng học tập .
3. Hoạt động 3: HS làm việc với sgk bài tập 3.
_ Đánh dấu + vào • cho những tranh vẽ có hành động đúng.
KL: Hằng ngày phải biết bảo vệ giữ gìn đồ dùng học tập được bền lâu như hành động trong tranh 1, tranh 2, tranh 6.
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi 2 lớp 1 tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008
Đạo đức.
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
I. mục tiêu: Giúp hs
_ Trẻ em có quyền được học hành.
_ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
_ HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Hs làm bài tập 1: Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập.
KL: Cặp sách, bút chì, bút mực, vở, sách, thước là đồ dùng không thể thiếu của mỗi hs khi đi học.
2. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp bài tập 2.
_ HS giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình: hộp bút, thước, tẩy, vở, bút chì, que tính, sách, hộp màu…
KL: Khi đến trường phải có đầy đủ đồ dùng học tập .
3. Hoạt động 3: HS làm việc với sgk bài tập 3.
_ Đánh dấu + vào ¨ cho những tranh vẽ có hành động đúng.
KL: Hằng ngày phải biết bảo vệ giữ gìn đồ dùng học tập được bền lâu như hành động trong tranh 1, tranh 2, tranh 6.
II.Củng cố dặn dò
_ Về nhà các em hãy tự giữ gìn bảo vệ sách vở, đồ dùng học tập của mình.
_____________________________________________
Thực hành
Toán –Tiếng Việt
I.mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài số 7.
_ Thực hành tiếng việt bài bài 17.
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: Làm vở bài tập toán trang 19.
Bài 1.Viết số 7.
Bài 2. Số? 6- 7- 1; 5- 7- 2; 4- 7- 3.
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống
1
2
3
4
5
6
7
7
5
4
1
2
3
4
7
6
3
2
7
6
5
4
3
2
5
6
1
1
Bài 4. > 7 > 6 2 3 6 = 6
4 5 1 6 < 7
= 7 > 2 2 1 7 = 7
2.Tiếng Việt: làm vở bài tập trang 18.
_ Nối : thú dữ, tu hú.
_ Điền:cú vọ, củ từ.
_ Viết: đu đủ, cử tạ.
III.Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài.
Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Ôn bài 17, bài 18.
I. Yêu cầu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các âm u, ư, x, ch.
_ Đọc, viết được các tiếng có chứa âm u, ư, x, ch.
_ Tìm được nhiều tiếng chứa âm đã học chưa có trong bài.
II. Các hoạt động ôn
1. Đọc :_ Hs mở sách đọc cá nhân nối tiếp theo thứ tự hàng ngang bắt đầu từ em Kiệm. Mỗi em đọc một bài bắt đầu từ bài 17.
_ Hs thi tìm thêm tiếng mới có chứa u, ư, x, ch chưa có trong bài: chú, xù, hư…
2. Bài tập: làm bài tập vở luyện trang 14, trang 15.
Bài17._ NH: đu đủ, củ từ
_ NC: thứ tự, thú dữ, vù vù, bê bú tí mẹ, hổ là thú dữ.
_ Viết: tú, dự.
Bài18._ NH: xe lu, chả cá.
_ NC:xa lạ, đi chợ, tủ chè, thị xã, chú chở bà đi chợ.
_ Viết: xã, chữ .
3. Củng cố dặn dò
_ Gv nhận xét đánh giá cuộc thi tìm tiếng.
_ Gv chấm bài 18 đánh giá bài tập của từng hs và rút ra kết luận.
_ Dặn hs về nhà xem lại bài tập đã làm.
________________________________________________
Toán
Ôn số 7, số 8.
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
_ Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, 8.
_ Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 7, 8.
_ Cấu tạo 7, 8.
_ Làm các bài tập về 7, 8.
II. Các hoạt động ôn
1. Ôn: _ Đếm xuôi đến 8: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
_ Đếm ngược từ 8 : 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
_ Tách 7 thành 2 phần:_ 7 gồm 6 và 1 gồm 1 và 6; 7 gồm 4 và 3 gồm 3 và 4
_ 7 gồm 5 và 2 gồm 2 và 5
_ Tách 8 thành 2 phần:_ 8 gồm 7 và 1 gồm 1 và 7; 8 gồm 6 và 2 gồm 2 và 6
_ 8 gồm 5 và 3 gồm 3 và 5; 8 gồm 4 và 4.
2.Bài tập: làm vở luyện toán trang 17.
Bài 1: Viết số 7.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: 7 mũ, 7 con kiến, 7 cái kẹo.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: > 7 > 5 4 < 7 5 < 7
3 7 = 7 3 < 6
=
Làm bài tập trang 18.
Bài 1: Viết số 8.
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 8 viên bi, 8 con cua, 8 quả bóng, 8 con cá.
Bài 3. Đếm số thích hợp vào ô trống:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
Bài 4. > 5 6 4 < 7
5 8 > 7 6 < 8 8 = 8
=
3. Củng cố dặn dò
_ Gv đánh giá nhận xét bài làm của hs.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
________________________________________________
Thực hành
Toán- Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài 18.
_ Thực hành tiếng việt bài số 8
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: làm vở bài tập trang 20.
Bài 1.Viết số 8:
Bài 2. Số? 7 – 8 –1; 6 – 8 – 2; 5 – 8 – 3; 4 – 8 - 4.
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
1, 2, 3, 4, 5 ,6,7, 8
Bài 4. > 7 5 1 < 6
7 8 > 4 5 > 4 6 < 8
= 8 = 8 4 = 4 8 > 4 1 < 6
2.Tiếng việt: làm vở bài tập trang 19
Nối : thợ xẻ, lá chè.
Điền x hay ch? Xe lu, chợ cá.
Viết: xa xa, chả cá.
3. Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài làm của từng hs.
Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Ôn bài 19, bài 20.
I.Mục tiêu : Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các âm, chữ s, r, k, kh.
_ Đọc, viết, làm bài tập có các từ chứa âm đã học.
_ Tìm ghép được các tiếng khác có chứa âm s, r, k, kh chưa có trong bài.
II. Các hoạt động ôn
1. Đọc: _ Hs đọc cá nhân nối tiếp nhau bài trong sách lần lượt từng bài 19, 20 theo hàng dọc bắt đầu từ bạn Thịnh tổ 1.
_ Các em ghép tiếng, từ mới như: sẽ có, rủ đi, khó, kệ…
2.Bài tập: làm vở luyện trang 16, trang 17.
Bài 19 _ NH: chữ số, rổ cá.
_ NC: cá rô, lo sợ, ra về, vỏ sò, rổ cá rô, tô chữ số.
_ Viết: số, rủ.
Bài 20 _ NH: kì cọ, chú khỉ.
_ NC: kho cá, khe khẽ, cũ kĩ, bó kê. Bà kể cho bé. Cá kho khế.
_ Viết:kể, khá.
3. Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài, nhận xét đánh giá bài làm của hs.
_ Hs chữa bài sửa sai (nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài tập của hs.
__________________________________________
Toán
Ôn số 9, số 0
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Củng cố khái niệm ban đầu về số 9, số 0.
_ Biết đọc, viết , so sánh 9, 0 với các số đã học.
_ Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vị trí của 0, 9 trong dãy số từ 0 đến 9.
II. Các hoạt động ôn
1. Ôn: 8 que tính và 1 que tính là 9 que tính, 8 hình tròn và 1 hình tròn là 9 hình tròn, 2 hình vuông bớt 2 hình vuông còn 0 hình vuông.
2. Bài tập: làm vở luyện toán trang 19.
Bài 1. Viết số 9.
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 9 bông hoa, 9 chùm nho, 9 quả táo, 9 cái lá.
Bài 3. Nối các số lần lượt từ 1 đến 9: 1, 2, 3, 4 ,5 ,6, 7, 8, 9.
Bài 4. Nối với số thích hợp:
8 7 < < 9
9
8
7
6
5
Làm bài tâp trang 20.
Bài 1. Viết số 0:
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9. 9 , 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
0
6
7
9
6
7
8
9
8
777
333
2
1
1
0
3
2
8
1
Bài 4. Khoanh vào số lớn nhất: 6; 2; 4;
Khoanh vào số bé nhất: 6; 0; 9; 1;
Bài 5. > 1 > 0 0 8 4 < 7
< 2 < 3 6 < 7 0 < 8 6 = 6
= 0 0 3 = 3 7 > 0
3. Củng cố dặn dò
_ Gv đánh giá nhận xét bài làm của hs.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
________________________________________________
Thực hành
Toán- Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài số 0.
_ Thực hành tiếng việt bài 20.
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: làm vở bài tập trang 22.
Bài 1.Viết số 0:
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống.
0
5
4
3
2
1
0
6
5
4
3
2
1
0
9
8
7
6
5
3
0
4
2
1
1
2
3
4
5
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
1
0
2
1111
0
5
4
3
2
9
8
6
8
7
6
5
7
2
0
4
1
0
1
2
5
9
8
Bài 4. > 0 0 2 > 0
0 0 < 4 2 = 2
= 0 0 0 < 6 0 = 0
2.Tiếng việt: làm vở bài tập trang 21.
Nối : kì đà, cá khô.
Điền k hay kh: kẽ hở, chú khỉ.
Viết: kì cọ, cá kho.
3. Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài làm của từng hs.
Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008
Thực hành
Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành tiếng việt bài 21.
II. Các hoạt động thực hành
1. Đọc:_ Hs đọc cá nhân nối tiếp nhau bài 21: k, kh, r, s, ch, x trong sgk.
_ Hs tìm, ghép thêm những từ có chứa k, kh, r, s, ch, x: cha chú, khó đi, sẽ...
2. Bài tập: làm vở bài tập trang 22.
Nối: chữ số, su su, rổ khế.
Điền tiếng: chó, rổ.
Viết: kẻ ô, rổ khế.
3. Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài, nhận xét đánh giá bài tập của hs.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
_____________________________________________
Tiếng Việt
Ôn bài 21
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các âm s, r, ch, k, kh, x.
_ Đọc, viết và ghép được các tiếng có chứa k, kh, s, r, x, ch. Làm bài tập.
II. Các hoạt động ôn
1.Bài tập: làm vở luyện tập trang18.
NH: sư tử, sở thú, cá khô.
GC: kì, sì, sĩ, kĩ, rủ, chủ, xé, ké, khế, rế, khứ, chứ.
Viết: sư tử, rổ khế.
2.Viết: Gv đọc cho hs viết vào vở các chữ cái, câu có chứa các chữ đã học: s, r, k, x, ch, kh. Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
_ Hs soát lại các chữ đã viết.
3. Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài viết của hs và nhận xét đánh giá từng bài.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
__________________________________________
Sinh hoạt lớp
1.Tổ trưởng từng tổ báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần( có bạn nào đi học muộn? Có bạn nào chưa thuộc bài? Bạn nào giúp bạn …)
2. Gv tổng hợp số hoa điểm tốt trong tuần và nhận xét đánh giá xếp loại từng tổ.
_ Nhắc nhở hs còn mắc khuyết điểm, tuyên dương hs tiến bộ, làm việc tốt, thực hiện đúng qui định của trường, lớp.
_ Nhắc nhiệm vụ tuần sau: tập trung học thật tốt.
3. Các tiết mục văn nghệ biểu diễn trước lớp.
___________________________________________________________
File đính kèm:
- Giao an buoi 2 lop 1 tuan 5.doc