Đạo đức.
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu:
_ Hs hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận cha mẹ mới vui lòng.
_ Hs hiểu biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Xem tranh nhận xét việc làm của bạn ở bài tập 1.
KL: Anh chị em gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
2. Hoạt động 2: Thảo luận phân tích tình huống bài tập 2.
KL: ứng xử thứ 5 đáng khen thể hiện chị yêu em nhất.
3. Củng cố dặn dò
_ KL chung:Là anh em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ.
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi 2 lớp 1 tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Đạo đức.
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu:
_ Hs hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận cha mẹ mới vui lòng.
_ Hs hiểu biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Xem tranh nhận xét việc làm của bạn ở bài tập 1.
KL: Anh chị em gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
2. Hoạt động 2: Thảo luận phân tích tình huống bài tập 2.
KL: ứng xử thứ 5 đáng khen thể hiện chị yêu em nhất.
3. Củng cố dặn dò
_ KL chung:Là anh em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ.
_____________________________________________
Thực hành
Toán- Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài luyện tập.
_ Thực hành tiếng việt bài 35.
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: làm vở bài tập trang 37:
Bài 1. Tính:
0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 1 = 4 3 + 2 = 5
4 + 1 = 5
- Hs tự làm tính rồi đọc các phép tính.
Bài 2. Tính:
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 1 + 2 = 3 0 + 5 = 5
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 2 + 1 = 3 5 + 0 = 5
- Hs tự làm tính rồi đọc các phép tính đó. Gv giúp hs nhắc lại trong phép cộng các số đổi chỗ cho nhau kết quả không thay đổi’’
Bài 3: > 3 + 2 > 4 5 + 0 = 5 3 + 1 < 4 + 1
4 5 = 5 4 < 5
= 2 + 1 > 2 0 + 4 > 3 2 + 0 = 0 + 2
3 > 2 4 > 3 2 = 2
1 + 3 = 3 + 1
- hs tự làm bài và nêu cách làm
Bài 4. Viết kết quả phép cộng:
1
5
4
3
2
5
4
3
2
5
4
3
5
4
- Hd hs làm tính đền kết quả
2.Tiêng việt: Làm vở bài tập trang 36.
Nối: ruồi, vá lưới, cá đuối, cưỡi ngựa.
Nối:Nhà bà nuôi thỏ. Mẹ muối dưa. Bè nứa trôi xuôi.
Viết: buổi tối, túi lưới.
3. Củng cố dặn dò
- Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
- Gv nhận xét đánh giá học bài và làm bài của hs
_______________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Tiết 1: Thực hành
Toán –Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài luyện tập chung.
_ Thực hành tiếng việt bài 36.
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: làm vở bài tập trang 38:
Bài 1. Tính:
2 5 1 3 2 0
+ + + + + +
2 0 3 2 3 5
4 5 4 5 5 5
- Hs tự làm bài rồi đọc.
Bài 2. Tính: 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 1 =
3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 4 + 1 = 5
1 + 3 + 1 = 4 + 1 + 0 = 2+ 0 + 3 =
4 + 1 = 5 5 + 0 = 5 2 + 3 = 5
- 1 hs lên bảng chữa bài .
Bài 3. > 2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2 3 + 1 < 3 + 2
< 4 < 5 3 = 3 4 < 5
= 2 + 3 = 5 2 + 2 > 2 + 1 3 + 1 = 1 + 3
5 = 5 4 > 3 4 = 4
5 + 0 = 5 2 + 0 < 1 + 2 1 + 4 = 4 + 1
5 = 5 2 < 3 5 = 5
- 2 hs lên bảng chữa bài.
Bài 4. Viết phép tính thích hợp: a, 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4
b. 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
- Hs tự làm rồi đổi chéo kiểm tra.
2. Tiếng việt: làm vở bài tập trang 37
Nối: máy cày, gà gáy, vây cá, thợ xây.
Nối: Suối chảy qua khe đá. Chú Tư đi cày. Bầy cá bơi lội.
Viết: cối xay, vây cá.
3. Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét đánh giá bài tập của hs.
- Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
_________________________________________________
Tiết 2: Tiếng Việt
Ôn bài 35, bài 36.
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các vần uôi, ươi, ay, ây
_ Đọc, viết và ghép được các tiếng có chứa uôi ươi. ay, ây. Làm bài tập.
II. Các hoạt động ôn
1. Đọc :
- Hs mở sách đọc cá nhân nối tiếp theo thứ tự hàng dọc bắt đầu từ em Kiệm lần lượt từ bài 35,36.
2. Bài tập: làm bài tập vở luyện trang 32, trang 33.
Bài 35.- NH: bờ suối, lò sưởi, bụi chuối, tươi cười.
- ĐV uôi, ươi? trái bưởi, cá tươi, cá đuối.
- NC: Chú nai qua suối. Cha ngồi sưởi. Mẹ bổ quả bưởi.
- Hs tự nối, điền từ rồi đọc lên.
- Viết: bờ suối, lò sưởi.
Bài 36.- NH: gà gáy, cây đa, may vá.
- ĐV ay, ây? thầy cô, nhà máy giấy, đi cấy.
- NC: Mẹ sửa lại dây giày cho bé. Chị Kha tưới cây. Chú Tư là thợ xây.
- Viết: cối xay, thợ xây.
3. Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài sửa sai ( nếu có)
_ Gv nhận xét đánh giá bài tập của hs.
________________________________________________
Tiết3: Toán
Ôn luyện tập chung.
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về
-Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, với 0.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.
II. Các hoạt động ôn
1. Ôn:
- Hs đọc các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5.
2.Bài tập: làm vở luyện toán trang 33.
Bài 1: Tính: 4 2 3 2 1 0
+ + + + + +
1 3 1 0 2 5
5 5 4 2 3 5
Bài 2: Nối các phép cộng có kết quả giống nhau:
2 + 2
3 + 2
1 + 1
1 + 0
0 + 1
2 + 1
0 + 2
1 + 4
1 + 1 + 1
3 + 1
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s ( theo mẫu)
2 + 3 = 5 đ 1 + 4 > 4 + 1 s
2 + 2 > 3 đ 5 + 0 = 0 + 5 đ
3 + 1 < 4 s 2 + 2 < 3 + 1 s
Bài 4. Viết phép tính thích hợp: 3 + 1 = 4
3. Củng cố dặn dò
- Gv chấm bài, nhận xét đánh giá bài tập của hs.
- Hs chữa bài sửa sai( nếu có)
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Tiết 1: Thực hành
Toán –Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài phép trừ trong phạm vi 3
_ Thực hành tiếng việt bài 38.
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: làm vở bài tập trang 39:
Bài 1. Tính: 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 1 + 1 = 2 2 – 1 = 1
3 – 2 = 1 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2
3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
- Hs tự làm bài và đọc các phép tính.
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 2 3 3 3 3
- - - - - -
1 1 2 1 1 2
1 1 1 2 2 1
- 3 hs lên bảng làm bài
Bài 3. Nối phép tính với số thích hợp:
3-2
2-1
3-1
3
1
2
- Hs tự nối và nêu cách nối
Bài 4 Viết phép tính thích hợp: 3 – 1 = 2
- Hs nêu bài toán và nêu phép tính.
2. Tiếng việt: làm vở bài tập trang 39
Nối: cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà.
Nối: Chú khỉ trèo cây. Mẹ may áo mới. Chị Hà khéo tay.
- Hs đọc nhẩm rồi nối và đọc lại từ vừa nối.
Viết: leo treo, chào cờ.
- Hs tự viết bài.
3. Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét đánh giá bài tập của hs.
- Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
_________________________________________________
Tiết2: Toán
Ôn phép trừ trong phạm vi 3.
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về
- Phép trừ trong phạm vi 3.
II. Các hoạt động ôn
1. Ôn:
- Hs đọc các phép trừ trong phạm vi 3.
2.Bài tập: làm vở luyện toán trang 33.
Bài 1: Tính: 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2
- Hs tự làm bài rồi đọc các phép tính
3
3
3
Bài 2. Số?
2
1
2
1
2
1
- Hs điền số và nêu cách làm.
3-2
2-1
3-1
2+1
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp:
3
2
1
- Hs lên bảng thi nối
Bài 4.Viết phép tính thích hợp: 3 – 1 = 2
- Hs nêu bài toán rồi viết phép tính.
3. Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét đánh giá bài tập của hs.
- Hs chữa bài sửa sai( nếu có)
Tiết 3: Tiếng Việt
Ôn bài 37, bài 38.
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các vần eo, ao.Các vần có i- y ở cuối.
_ Đọc, viết được các tiếng có chứa eo, ao, vần có i- y ở cuối. Làm bài tập.
II. Các hoạt động ôn
1. Đọc :
- Hs mở sách đọc cá nhân nối tiếp theo thứ tự hàng ngang bắt đầu từ em Đình lần lượt từ bài 37,38.
2. Bài tập: làm bài tập vở luyện trang 34, trang 35.
Bài 37.-NH: cây chuối, đôi tay, trái núi.
- ĐV ay, ây? Cô dạy bài mới. Bé đã ngủ dậy.
- NC: Chú nai nhảy vội qua khe suối. Chú cò bay vội về tổ.
- Hs nhẩm đọc rồi nối, điền vần và đọc lại các từ, câu đã nối.
- Viết: gà gáy, bay nhảy.
- Hs tự viết các từ.
Bài 38.- NH: leo trèo, đèo cao, cái bào, chú báo.
- ĐV eo, ao? Mào gà, chú cáo, cái kéo.
- NC: Mèo chơi đùa với chó. Mẹ xay giã gạo. Bé đi mua báo cho cha.
-Viết:cái kéo. mào gà.
3. Củng cố dặn dò
- Gv chấm bài 38 nhận xét bài tập của hs.
- Hs chữa bài sửa sai (nếu có)
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008
Tiết 1: Thực hành
Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs
- Thực hành tập viết bài tuần 7, tuần 8.
II. Các hoạt động thực hành
1. Đọc: xưa kia, mùa mưa, ngà voi, ngựa tía, đồ chơi, tươi cười, ngày hội
2. Viết: Gv viết mẫu:
xưa kia, ngựa tía, ngà voi, đồ chơi, tươi cười, ngày hội.
- Hs nêu cách viết tếng từ: xưa kia viết xưa trước kia sau cách nhau một con chữ.
- Hs cả lớp tiến hành viết vào vở.
- Gv giúp đỡ uốn nắn các em viết còn yếu: Thịnh, Hoàng, Trọng. Nhắc nhở các em ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng khoảng cách.
- Sau khi hs viết xong 1 em đọc lại từng từ cả lớp soát lại bài viết.
3. Củng cố dặn dò
- Gv chấm bài, nhận xét đánh giá bài viết của hs.
- Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
_____________________________________________
Tiết 2: Tiếng Việt
Ôn bài 35, 36, 37, 38.
I. Mục tiêu: Giúp hs
- Nắm được một cách chắc chắn các vần có i, u, ở cuối.
- Đọc, viết được các từ, câu có chứa vần đã học.
II. Các hoạt động ôn
1.Đọc:
- Hs mở sách đọc cá nhân nối tiếp theo thứ tự hàng ngang bắt đầu từ em Tuyển lần lượt từ bài 38, 37, 36, 35.
- Sau mỗi bài các em tìm thêm từ có chứa vần vừa đọc: ngồi cuối, ngày cưới, táo tây, cây hèo…
2.Viết: Gv đọc cho hs viết vào vở câu:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- Hs soát lại các chữ đã viết.
3. Củng cố dặn dò
- Gv chấm bài viết của hs và nhận xét đánh giá từng bài.
- Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
__________________________________________
Sinh hoạt lớp
1.Tổ trưởng từng tổ báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần( có bạn nào đi học muộn? Có bạn nào chưa thuộc bài? Bạn nào giúp bạn …)
2. Gv tổng hợp số hoa điểm tốt trong tuần và nhận xét đánh giá xếp loại từng tổ.
_ Nhắc nhở hs còn mắc khuyết điểm, tuyên dương hs tiến bộ, làm việc tốt, thực hiện đúng qui định của trường, lớp.
_ Nhiệm vụ tuần sau: cả lớp cố gắng đi học đều, đúng giờ, học bài trước khi đến lớp thi đua có nhiều điểm 10 trong học tập.
3. Các tiết mục văn nghệ
_______________________________________________
BGH duyệt ngày ...../ ...../2008
_______________________________________________________________________________
File đính kèm:
- Giao an buoi 2 lop 1 tuan 9.doc