Giáo án cả năm Toán lớp 2

TUẦN 1

Toán

Ôn tập các số đến 100

A.Mục tiêu:

- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.

- Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trước, số liền sau của một số.

B.Đồ dùng dạy - học:

 - GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.

 - HS: SGK, bảng con, phấn,.

 

doc228 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án cả năm Toán lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Toán Ôn tập các số đến 100 A.Mục tiêu: - Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số. - Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trước, số liền sau của một số. B.Đồ dùng dạy - học: - GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng. - HS: SGK, bảng con, phấn,.. C.Các hoạt động dạy - học. Hoạt động dạy Hoạt đông học I. Kiểm tra: (2ph) II. Dạy bài mới: Giới thiệu bài.(1ph) Hướng dẫn HS ôn tập.(34ph) Bài 1: Nêu tiếp các số có một chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. b. Số bé nhất có một chữ số: 0 c. Số lớn nhất có một chữ số: 9 Bài 2: Nêu tiếp các số có 2 chữ số. 10 ,11,12,13,14.........,19. 20,21,22,23,24,..........29. 90....... 99. b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10 c. .............lớn ........................; 99 Bài 3: a. Viết các số liền sau của số 39: 40 b. .........................trước...........90: 89 3. Củng cố dặn dò:(3ph) G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS G: Giới thiệu bài ghi tên bài . H: Đọc yêu cầu của bài. - Nhiều em nêu miệng kêt quả H+G: Nhận xét, bổ sung H: 1em nêu yêu cầu của bài - Làm bài vào vở. VBT G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10) - Bắt đầu từ số nào? ( số 10) - Số cuối cùng là số nào?( 19) H: Làm bài - 3em đọc kết quả. H: Nêu yêu cầu của bài. G: Cho HS làm bài vào bảng con. - Quan sát, sửa sai cho HS G: Nhận xét tiết học, giao BT ở buổi 2 Ngày giảng: 6.9.06 Ôn tập các số đến 100 (Tiếp) A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về. Đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số. Phân tích số có hai chữ số hteo chục và đơn vị Rèn cho HS tính chính xác, nhanh nhẹn. B. Đồ dùng dạy - học: - GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng. - HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn C. Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra: (5ph) Số bé nhất có một chữ số? ......................hai.............? ....lớn ............Một...........? .......................Hai............? II. Dạy bài ôn tập:(30ph) Bài 1: Viết( theo mẫu.) Bài 2: Viết số ( Theo mẫu) Bài 3: Điền dấu>, <, =, 34.....38 27 ... 72. 80+6......85 72.....70. 68..........68. 40+4......44. Bài 4: Viết các số 33 54. 45. 28. a. Theo thứ tự từ bế dến lớn. - Số: 28. - Số: 54. 28. 33. 45. 54. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé, 54. 45. 33. 28. Bài 5: Viết só thích hợp vào ô trống, biết các số đó là. 98. 76. 67. 93. 84. 67. 76. 84. 93. 98. III. Củng cố dặn dò: (1ph) H: 2 em lên bảng viết các số. G+H: Nhận xét, đánh giá H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc bài mẫu. H:Tự làm bài vào vở. - Lần lượt 3 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét, đánh giá. - 1 em đọc to yêu câu của bài. - 2 em lên bảng . Cả lớp làm vào vở. G+H: Nhận xét. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. H: Đọc bài, quan sát số. G.?. Số nào là số bé nhất? - Số nào là số lớn nhất? H: 2 em trả lơi câu hỏi. G: Nhận xét. H: Cả lớp tự làm bài. - 2em đọc kết quả. G+H: Nhận xét. H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp quan sát hình vẽ từ thấp đến cao. 2 em nêu miệng kết quả. G+H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học Ngày giảng: 7.9.06 Số hạng - tổng A.Mục tiêu: Giúp HS: Bước đầu biết tên gọi về thành phần và kết quả của phép cộng. Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn. B.Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ lắp ghép toán lớp 2. - HS: SGK, bảng con,.. C.Các hoạt động dạy - học. Nội dung. Cách thức tiến hành I.Kiểm tra.(5ph) II. Dạy bài mới. Giới thiệu bài.(1ph) Giới thiệu số hạng và tổng.(10ph) 35 + 24 = 59 Số hạng Số hạng Tổng. 35 Số hạng + 24 Số hạng 59 Tổng. Chú ý: 35 +24 cũng gọi là tổng. Thực hành.(20ph) Bài 1:Viêt số thích hợp vào ô trống. (theo mẫu) Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 Bài 2: Đặt tính ròi tính tổng. ( Theo mẫu.) Biết. b. 53 c. 30. d. 9 + + + 22 28 20 75 58 29 Bài 3: tóm tắt. Sáng bán: 12 xe đạp Chiều bán: 20 xe đạp. Hỏi: cả hai buổi bán....xe đạp?. Giải. Số xe đạp cả hai buổi bán được là. 12 + 20 = 32 ( xe) Đáp số: 32 xe. 4. Củng cố dặn dò:(1ph) H: 3 em đếm nối tiếp từ 1 đến 100. G+H: Nhận xét. G: Giới thiệu bài ghi tên bài. G: Viết phép tính lên bảng. H: Đọc phép tính. - Nêu tên thành phần của phép tính - Nhắc lại cách đặt tính theo cột dọc. H: Đọc yêu cầu của bài. - Quan sát mẫu và đọc phép tính mẫu. - 3 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. ( Thực hiện như bài 1) H: Cả lớp làm bài vào vở. G+H: nhận xét. -1 em đọc đề bài G: Bài toán cho em biết gì? - Bài toán hỏi gì? H: Nhiều em trả lời. Nêu phép tính. - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học. Ngày giảng: 8.9.06 Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Phép cộng ( không nhớ) tính nhẩm và tính viết ( Đặt tính rồi tính.) Biết tên gọi thành phần và kêt quả của phép cộng. Biêt giải bài toán có lời văn. B.Đồ dùng dạy – học: GV:Que tính, SGK HS: SGK, bảng con,.. C.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành I.Kiểm tra: Tính tổng và gọi tên các số. 42 + 37 (5ph) II. Luyện tập: (34ph) Bài 1: Tính. 34 53 29 8 + + + + 22 26 40 71 56 79 69 79 Bài 2: Tính nhẩm. 50 + 10 + 20 = 80 60 + 10 + 20 = 90 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90 40 + 10 + 10 = 60 40 + 20 = 60 Bài 3:Đặt tính ròi tính biết số hạng là: a. 43 và 25 b. 20 và 68 c. 5 và 21 43 20 5 + + + 25 68 21 68 88 26 Bài 4. Tóm tắt: HS trai: 25 em HS gái: 32 em Hỏi có tất cả bao nhiêu em? Giải. Số HS có trong thư viện là. 25 + 32 = 57 ( em) Đáp số: 57 em. Bài 5. Điền số thích hợp vao ô trống? 32 6 5 + + + 4 21 8 77 57 78 III. Củng cố dặn dò: (1ph H: Cả lớp làm bài vào bảng con - 1 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. H: Cả lớp làm vào bảng con - 2 em thực hiện trên bảng. G+H: Nhận xet. H:1 em đọc yêu cầu của bài G: Gọi nhiều em nêu miệng kết quả. G+H: Nhận xét. H:1 em nêu yêu cầu của bài. G: Muốn tìm tổng khi biết số hạng ta làm thế nào? -3 em nêu cách đặt tính. H: làm bài vào vở. 3 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài G: Bài toán cho em biết gì? - Bài toán hỏi gì? H: 3 em nêu cách giải. - Cả lớp làm bài vào vở. 1 em lên bảng. G+H: Nhận xét. H: 1 em đọc yêu cầu của bài. G: Hương dẫn HS làm bài. H: Nhiều em nêu miệng kết quả. G +H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học. - Giao BTVN Ngày giảng: 9,9,06 Đề xi mét A.Mục tiêu: Giúp HS. Bước đầu nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo Đề xi mét. Nắm được quan hệ giữa dm và cm. ( 1dm = 10 cm) Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm. Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm. B.Đồ dùng: - GV: Thước có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm - HS: SGK, bảng con C.Các hoạt động dạy- học. Nội dung Cách thức tiến hành I Kiểm tra: Thước có vạch cm.( 2p) II. Bài mới 1. Giới thiệu bài.(1p) 2. Giới thiệu ĐV đo độ dài 1 dm.(15,) a. Băng giấy dài 1 dm Xăng ti còn gọi là 1 Đề xi mét. Đề xi mét viết tắt là dm. 1 dm =10 cm 10 cm = 1 dm. 3. Thực hành: (15ph) Bài 1:(M) Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau. Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm. Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm. Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD Độ dài .........CD ngắn hơn ......AB. Bài 2.Tính theo mẫu: 8 dm + 2 dm = 10 dm 3 dm + 2dm = 5 dm. 9 dm + 10 dm = 19 dm 10 dm - 9 dm = 1 dm 16 dm - 2 dm = 14 dm 35 dm - 3 dm = 32 dm Bài 3.(Mẫu) Đoạn thẳng AB dài khoảng 9 cm. Đoạn thẳng MN dài khoảng 12 cm 4. Củng cố dặn dò:(1ph G: Kiểm tra đồ dùng của HS. G: Giới thiệu bài ghi tên bài. G: Đưa băng giấy. Yêu cầu HS đo độ dài của băng giấy. H: Nêu kết quả. Băng giấy dài 10 cm. G: Nêu....Viết bảng. H: Đọc tên gọi và đơn vị đo. G: Hướng dẫn HS xác định đơn vị đo trên thước. H: 1 em đọc yêu cầu của bài. - Quan sát và dùng thước đo và nêu miệng kết quả.( 4em) G + H: Nhận xét. 1H: Đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp quan sát bài mẫu. H: Làm bài vào vở. - 2 em nêu kết quả. H: 1 em đọc yêu cầu của bài. G: Nhắc HS không nên dùng thước mà ứơc lượng bàng mắt. - 2 em nêu kết quả. G + H: Nhận xét. G: Nhận xét chung giờ học - Giao BTVN Ký duyệt của tổ trưởng ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tuần 2 Ngày giảng: 11.9.06 Luyện tập. A. Mục tiêu: Giúp HS về: - Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề xi mét ( dm) - Quan hệ giữa đè xi mét và xăng ti mét ( 1 dm = 10 cm) - Tập ứơc lượng độ dài theo đơn vị xăng ti mét(cm), đề xi mét (dm). - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. B. Đồ dùng dạy - học: GV: Thước thẳng có vạch chia cm,dm. HS: SGK, bảng con C. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành Kiểm tra: 2cm, 3cm, 4dm, 6dm .. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Luyện tập: Bài 1: a, Số? 10cm = ...dm 1dm = ...cm b, Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm. c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. Bài 2: a. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm. Bài 3: Số? a, 1dm = 10cm 3dm = 30cm. 2dm =20cm 5dm = 50cm 8dm = 80cm 90cm = 9dm. Bài 4.Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp. - Độ dài cái bút chì là 16cm. - Độ dài một gang tay của mẹ là: 20cm. - Độ dài một bước chân của Khoa: 30dm - Bé Phương cao12dm. 3. Củng cố dặn dò: - H: 2 em lên bảng viết các số đo G: đọc cho HS viết. H: 2 em lên bảng điền két quả. - Cả lớp điền kết quả phần a vào vở. - Cả lớp dùng phấn đánh dấu trên thước.và vẽ độ dài vào bảng con. G: Nhận xét bài. H: Đọc yêu cầu của bài. - Dùng phấn đánh dấu trên thước, đổi thước kiểm tra cho nhau. G: 2dm =.?..cm H: 2 em trả lời. G: Nhận xét H: Đọc yêu cầubài. G: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? H:2 em nêu. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. H: Suy nghĩ và đổi các đơn vị đo từ dm thành cm,hoặc từ cm thanh dm. H: Viết bài vào vở. H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài. G:Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. H: Thảo luận theo nhóm đưa ra kết quả. - Đại diện nhóm nêu kết quả. G + H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học. Khen một số em học bài tốt. Ngày giảng: 12.9.06 Số bị trừ - Số trư - Hiệu. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ: - Củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số. - Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính. B. Đồ dùng dạy - học. - GV: Các thanh chữ: Số bị trừ- số trừ- hiệu. Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên bảng. - HS: SGK, bảng con C. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành I. Giới thiệu bài: (1ph) II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu số bị trừ - số trừ- hiệu. (15ph) 59 - 35 = 24. Số bị trừ Số trừ Hiệu - Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc. 59 Số bị trừ. - 35 Số trừ 24 Hiệu. Chú ý: 59 - 35 = 24.Cũng gọi là hiệu 2. Luyện tập thực hành: (17ph) Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Số bị trừ 90 87 59 72 Số trừ 30 25 50 0 Hiệu 60 62 9 72 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu( theo mẫu) a. Số bị trư là 38 số trư là 12. Bài 3: Giải. Đoạn dây còn lại dài là. 8 - 3 = 5 (dm) Đáp số: 5dm. 3. Củng cố dặn dò:(1ph) G; Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng. G: Viết lên bảng phép tính, yêu cầu HS đọc G: Hỏi. 59 gọi là gì trong phép trừ ? 35....................................? 24......................................? G: Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc. - 2 em nêu cách đặt tính. G: viết phép tính lên bảng.( Chú ý các số cùng đơn vị phải thẳng hàng) G: Đưa vài phép tính trừ để HS gọi tên. H: 3 - 4 em nêu tên. G: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu cầu của bài. Đọc bài mẫu.( Bài viết sẵn trên bảng) G: Số bị trừ và số trừ trên là những số nào? H: 2 em nêu. số bị trừ là19. Số trừ là 6. - Muốn tìm hiệu khi biết...thế nào? H: 2em lên bảng làm bài, H: 2 em đọc yêu cầu bài G; Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi tự làm bài vào vở. - Quan sát sửa lỗi cho HS. H: 2 em đọc yêu cầu của bài G: Phân tích đề toán H: Nêu cách tính. 1 em lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở. G: Nhận xét tiết học. - Giao bài tập về nhà cho HS Ngày giảng: 13.9.06 Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ( không nhớ) tính nhẩm và tính viết( Đặt tính rồi tính)tên gọi thành phần và kêt quả phép tính trừ giải toán có lời văn. - Bước đầu làm quen với bài tập dạng( trắc nghiệm cố lựa chọn) B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Nội dung bài 1 và bài 2 lên bảng. - HS: SGK, bảng con,… C. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra : Đặt tính rồi tính hiệu.(5ph) a. Số bị trừ là 79. Số trừ là25. b. ..................38 .......... 12 II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1ph) 2. Thực hành:(32ph) Bài 1:Tính. 88 49 64 96 - - - - 36 15 44 12 52 34 50 84 Bài 2: tính nhẩm: (M) 60 -10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60 60 - 40 = 20 90 - 30 = 60 80 - 30 - 20 = 30 80 - 50 = 30 Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là. a. 84 và 31. 84 - 31 53 Bài 4: (Viết) Tóm tắt: Có : 9dm Bỏ đi: 5dm Hỏi còn lại bao nhiêu dm? Giải. Mảnh vải còn lại là. 9dm - 5dm = 4 (dm) Đáp số: 4dm. 3. Củng cố dặn dò:(1ph) H: 2 em lên bảng làm bài. G +H: Nhận xét. H: Đọc yêu cầu của bài. H: làm bài vào vở. -3 em nêu cách tính và lên bảng làm bài. G: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu bài: - 3 em nêu cách tính nhẩm G: Hướng dẫn tính theo từng cột. H; Tiếp nối nêu kết quả. H: 2 em đọc yêu cầu bài: G: Số bị trừ là số nào? ( 84) - Số trừ là số nào? (31) H: Làm bài vào bảng con. - 1 em lên bảng làm bài. G: Nhận xét. H: 2 em Đọc yêu cầu của bài. H: TL theo nhóm đôi làm bài vào vở. - 2 em đọc bài giải. G + H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học.Khen một số em làm bài tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt. Ngày giảng: 14.9.06 Luyện tập chung A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về. - Đọc viết so sánh số có 2 chữ số. Số liền trước số liền sau của mỗi số. - Thực hiện phép tính cộng trừ không nhớ các số có 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn. B.Đồ dùng dạy - học: GV:Phiếu học tập. HS: SGK C.Các hoạt động dạy- học Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra: Làm lại bài tập 3 (tr10) ( 5ph) II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: (1ph) 2. Hướng dẫn HS làm BT. (32ph) Bài 1:Viết các số: a. 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50. b. 68,69,70,71,72,73,74. c. 10,20,30,40,50. Bài 2:Viết .a. Số liền sau của 59: là số 60. ( lấy 59 +1 =60) b. Số liền trước của89: là số 88. ( lấy 98 - 1 = 88) Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 87 21 + - + 43 35 57 75 52 78 Bài 4: Tóm tắt. 2A : 18 học sinh. 2B : 21 học sinh. Cả hai lớp ; ......học sinh. Giải. Cả hai lớp có số học sinh là. 18 + 21 = 39 ( học sinh) Đáp số: 39 học sinh. 3. Củng cố dặn dò: (1ph) H: 3 em lên bảng làm bài. G+H: Nhận xét. G: Giới thiệu bài ghi tên bài. H:1 em đọc yêu cầu bài. - 3 em lên bảng làm bài. cả lớp làm bài vào vở. G: Yêu cầu HS lần lượt đọc các số trên. - 1 em đọc yêu cầu của bài: H: Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số. H: Nêu miệng kết quả phần còn lại. H: 2 em đọc yêu cầu của bài. - 3 em lên bảng tính. - Cả lớp làm bài vào vở. G +H: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu cầu của bài. G: Bài toán cho biết gì? (Lớp 2A có 18 HS: Lớp 2B có 21 HS) - Bài toán hỏi gì? ( số hoc cả hai lớp) H: Theo nhóm tóm tắt bài toán rồi giải bài vào phiếu. - Đại diện nhóm nêu kết quả. G + H: Nhận xét. G: Nhận xét tiết học - Khen một số em học tốt.... Ngày giảng: 15.9.06 Luyện tập chung A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Cấu tạo thập phân của số có 2 chư số.Tên gọi các thành phần và kết quả của phếp công, phép trừ. - Thưc hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn. B.Đồ dùng dạy- học. GV: Phiếu bài tập ( bài 2) HS: SGK C.Các hoạt động dạy - học. Nội dung Cách thức tiến hành I.KTBC: Tính ( 3 phút ) - 44 + 34 = 21 + 57 = II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2ph) 2. Hướng dẫn làm bài tập. (33ph) Bài 1: Viết các số....theo mẫu ( M) 25 = 20 + 5 62 = 60 + 6 99 = 90 + 9 87 = 80 + 7 39 = 30 + 9 85 = 80 + 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 Bài 3: Tính. 65 + - 11 78 54 Bài 4: Giải Chị hái được số quả cam là. 85 - 44 = 41 (quả) Đáp số: 41 quả. Bài 5: Số? (M) 1dm =10cm 10cm = 1dm III. Củng cố dặn dò: (1ph) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu bài ghi tên bài. H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài. - 1 em đọc bài mẫu. G: Hỏi 20 gồm mấy chục? ( 2chục) - 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Tương tự HS làm bài vào vở. - 2 em lên bảng làm bài G +H: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu cầu bài: G: HD học sinh nhớ lại kiến thức đã học để tìm só thích hợp điền và bảng G: phát phiếu HS làm bài theo nhóm. H: Đại diện nhóm nêu kết quả. Nhóm nào Đ nhanh sẽ thắng. H: 1 em đọc yêu cầu bài. Cả lớp làm bài vào bảng con. G: Nhận xét cách đằt tính của HS. H:1 em đọc yêu cầu bài G: Nêu câu hỏi . Hướng dẫn HS cách làm bài. H: 1em lên bảng , cả lớp làm vào vở. G +H: Nhận xét - 2 em nêu KQ, các bạn khác nhận xét. G: Nhận xét tiết học. Ký duyệt của tổ trưởng ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tuần 3 Ngày giảng: 18.9.06 Toán Tiết 11: Kiểm tra A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS - Thưc hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn nhanh, chính xác. Biết đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. B.Đồ dùng dạy- học. GV: Đề kiểm tra. HS: Giấy KT, bút,.. C.Các hoạt động dạy - học. Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) II. Bài mới 1.Giới thiệu bài: (2ph) 2. Hướng dẫn làm bài tập. (33ph) Bài 1: Viết các số a.Từ 70 đến 80 b. Từ 89 đến 95 Bài 2: a.Số liền trước số 61 là… b. Số liền sau số 99 là… Bài 3: Đặt tính và tính. 42+54 = 84-31 = 60-31 = 66-16 = 5+23 = Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa. Hoa làm được 16 bông. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông. Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. Độ dài của đoạn thẳng AB là: …..cm Độ dài của đoạn thẳng AB là: …..dm III. Củng cố dặn dò: (1ph) G: kiểm tra sự chuẩn bị của HS G: Nêu yêu cầu bài kiểm tra. H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài. H: Làm lần lượt từng bài vào giấy KT G: Quan sát, động viên HS làm bài G: Thu bài kiểm tra Nhận xét giờ kiểm tra. H: Xem trước bài tiết 12 Ngày giảng: 19.9.06 Toán Tiết 12: Phép cộng có tổng bằng 10 I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 (Đã học ở ớp 1) và đặt tính cộng theo cột dọc. Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng gài, que tính - Học sinh: Vở ô li, bút,… que tính. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới( 15 phút ) a. Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10 Chục Đơn vị 6 4 1 0 b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: Viết số thích hợp vào chõ chấm 9 + …= 10 10 = 9 + …. 1 + …=10 10 = 1 + …. Bài 2: Tính 7 5 + 3 + 5 Bài 3: Tính nhẩm 7+3+6 = 6+4+8 = 5+5+5 = Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Lấy 1 số que tính H: Đếm nhẩm ( 6 que tính) G: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu của GV: lấy 6 que Thêm 4 que Được 10 que (bó thành 1 bó) G: HD học sinh thực hiện cộng cột dọc. H: Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em) H: Nêu yêu cầu H: Nêu miệng cách tính - HS làm bài vào vở - Nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: Làm trên bảng lớp ( vài em ) H: Làm bảng con. H+G: Nhận xét, bổ sung, H: Nêu yêu cầu bài tập - Thi đua tính nhẩm nhanh, nêu miệng nối tiếp. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập H: Nêu miệng kết quả (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2. Ngày giảng: 20.9.06 Toán Tiết 13: 26+24; 36+24 I.Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép cộng có tổng là só tròn chục dạng 26+4 và 36+24 ( Cộng có nhớ dạng tính viết ). Củng cố cách giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng. - Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng gài, que tính - Học sinh: Vở ô li, bút,… que tính. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 1 4 + 9 + 6 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu phép cộng: 26 + 4 = ? Chục Đơn vị 2 6 4 3 0 26 + 4 30 * Giới thiệu phép cộng: 36+24 Chục Đơn vị 3 6 2 4 6 0 36 + 2 4 6 0 b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: Tính 55 42 + 5 + 8 63 48 +27 + 42 Bài 2: Giải bài toán Mai nuôi: 28 con gà Lan nuôi: 18 con gà Cả 2 bạn nuôi: ? con gà Bài 3: Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 7+3+6 = 6+4+8 = 5+5+5 = 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Lấy 2 bó que tính và 6 que tính rời H: Đếm nhẩm ( 2 chục que tính) thêm 6 que tính…. Có tất cả….que tính. G: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu của GV: lấy 6 que Thêm 4 que Được 10 que (bó thành 1 bó) 2 bó cộng 1 bó bằng 3 bó = 30 que G: HD học sinh thực hiện cộng cột dọc. H: Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em) H: Nêu yêu cầu H: Nêu miệng cách tính - HS làm bài vào nháp - Nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: Làm trên bảng lớp ( 2 em) H: Làm bảng con. H+G: Nhận xét, bổ sung, G: Đánh giá H: Đọc đề toán G: Phân tích đề toán H: Làm bài vào vở - Trình bày kết quả( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu bài tập G: Giúp HS nắm yêu cầu của bài toán - Thực hiện mẫu 1 phép tính H: Lên bảng làm bài H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2. Ngày giảng: 21.9.06 Toán Tiết 14: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp HS rèn kỹ năng làm tính cộng ( nhẩm và viết ) trong trường hợp tổng là só tròn chục. Củng cố về giải toán và tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng ( Cộng có nhớ dạng tính viết ). Củng cố cách giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng. - Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Phiếu HT, que tính - Học sinh: Vở ô li, bút,… que tính, bảng con. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) 57 48 + 3 + 42 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: ( 30 phút ) Bài1: Tính nhẩm 9+1+5 = 8+2+6 = 9+1+8 = 8+2+1 = Bài 2: Tính 55 42 + 5 + 8 63 48 +27 + 42 Bài 3: Đặt tính rồi tính 24+6 48+12 3+27 Bài 4: Giải bài toán Nữ: 14 HS Nam: 16 HS Tất cả có: ? HS Bài 5: Số? - Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu bài qua KTBC H: Nêu yêu cầu H: Nêu miệng cách tính - HS làm bài vào nháp - Nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: Làm trên bảng lớp ( 2 em) H: Làm bảng con. H+G: Nhận xét, bổ sung, G: Đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Nêu miệng cách tính - HS làm bài vào vở - Nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung H: Đọc đề toán G: Phân tích đề toán H: Làm bài vào vở - Trình bày kết quả( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nhìn hình vẽ tính nhẩm - Nêu câu trả lời ( 2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nhắc lại ND bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Hoàn thiện bài 3,4 vào buổi 2. Ngày giảng: 22.9.06 Toán Tiết 15: 9 cộng với một số 9+5 I.Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 9+5 từ đó thành lập và học thuộc các công thức 9 cộng với 1 số( cộng qua 10). Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 29+5 và 49+25 - Rèn cho học sinh kỹ nă

File đính kèm:

  • docke chuyen(1).doc