A. Bài cũ :
_ Gọi hs lên sửa bài về nhà
_ Nhận xét
B. Bài mới :
1. Giới thiệu_ ghi tựa
2. Hướng dẫn luyện tập:
a. Bài 1/a ( phần b, c dành cho hs khá giỏi)
_ Yêu cầu hs đặt tính và tính
_ Nhận xét hs
* Củng cố cách chia
b. Bài 2/a ( phần b dành cho hs khá giỏi)
_ Cho hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
_ Cho hs nhận xét bài của bạn?
_ Củng cố về cách tính giá trị biểu thức
c. Bài 3:
_ Gọi hs đọc và phân tích đề
_ Số dân tăng thêm từ 2000 đến cuối năm 2001 là bao nhiêu ?
_ Tỉ số % tăng thêm là của số nào với số nào?
_ Phần còn lại tương tự
_ Sửa bài_ nhận xét
d. Bài 4: dành cho hs khá giỏi
_ Yêu cầu hs nêu yêu cầu
_ Em hiểu số tiền đó bằng 70% số tiền vốn bỏ ra nghĩa là thế nào?
_ Vận dụng chọn cách tính
3. Củng cố dặn dò:
_ Nhắc lại cách tìm tỉ số % của 2 số
_ Hướng dẫn hs vê nhà học bài.
19 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 318 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Các môn Lớp 5 - Tuần 17 - Năm học 2015-2016 - Đàm Ngân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2015
MĨ THUẬT:
(G.V chuyên trách)
.
TẬP ĐỌC:
NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám nghĩ, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn (Trả lời đượccác câu hỏi trong sgk)
- Giáo dục BVMT: Ông Phàn Phù Lìn xứng đáng được chủ tịch nước khen ngợi không chỉ vì thành tích giúp bà con thôn bản làm kinh tế giỏi mà còn là tấm gương sáng về bảo vệ dòng nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gìn môi trường sống tốt đẹp.
II/ Chuẩn bị :
Gv : Tranh minh họa, bảng phụ ghi những câu văn cần luyện đọc.
Hs : đọc kĩ bài.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra đọc bài : Thầy cúng đi bệnh viện
-Gv nx – nxbc
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn hs luyện đọc và tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
- Hs khá giỏi đọc bài.
-Gv nx, hướng dẫn cách đọc.
- Yêu cầu hs chia đoạn. Yêu cầu hs đọc nối tiếp theo đoạn – Gv sửa sai.
-Yêu cầu hs trao đổi N2 rút từ khó đọc.
- HD đọc từ khó : Bát Sát, ngỡ ngàng, ngoằn ngoèo, vắt ngang, Phàn Phù Lìn, Phìn Ngan, vươn lên
-Yêu cầu hs nêu bộ phận khó đọc và đọc lại từ ngữ khó
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và kết hợp giải nghĩa một số từ ngữ có trong phần chú giải
- Hs đọc từng đoạn và rút ra giọng đọc của đoạn. Yêu cầu hs đọc lại đoạn.
-Luyện đọc theo cặp – gọi 1,2 cặp đọc lại.
- Gv đọc mẫu bài.
Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Đoạn 1: - Gọi hs đọc
- Câu 1: Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn?
-Nêu nội dung đoạn 1?
* Đoạn 2 : Yêu cầu hs đọc bài
-Câu 2: Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống của thôn Phìn Ngan đã thay đổi ntn ?
-Nội dung đoạn 2 nói lên điều gì ?
*Đoạn 3: - Yêu cầu hs đọc thầm .
-Câu 3: Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước?
-Nêu nội dung đoạn 3?
* Đoạn 4:
-Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?
-Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi người đó những gì?
+Gv chốt nội dung bài học, gọi 2 hs đọc lại
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm :
- Đọc diễn cảm nối tiếp theo đoạn
-Yêu cầu hs phát hiện ra giọng đọc của từng đoạn?
-Luyện đọc đoạn 1 ở bảng phụ
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp
- Hs thi đọc diễn cảm.
-Yêu cầu hs bình chọn bạn đọc hay.
- Gv nx nhóm, cá nhân đọc hay.
4. Củng cố - dặn dò:
-Qua bài học em có nx gì về ông Phàn Phù Lìn
-Giáo dục, liên hệ: Ông Phàn Phù Lìn xứng đáng được chủ tịch nước khen ngợi không chỉ vì thành tích giúp bà con thôn bản làm kinh tế giỏi mà còn là tấm gương sáng về bảo vệ dòng nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gìn môi trường sống tốt đẹp. Chúng ta cần học tập tấm gương sáng của ông.
- Chuẩn bị bài: Ca dao về lao động sản xuất
- Nhận xét tiết học.
- Hát .
- 3Hs đọc - nx
-Hs nghe, nhắc tựa
-1 Hs – Lớp đọc thầm theo.
-Hs nghe
- Hs chia đoạn – đọc nối tiếp đoạn
– Hs trao đổi N2 rút từ khó đọc
-Hs nêu bộ phận khó đọc - 1 Hs đọc lại toàn bộ từ khó.
- Hs đọc nối tiếp đoạn.
- Hs giải nghĩa từ - lớp nxbs.
- Hs đọc từng đoạn và nêu giọng đọc đoạn .
-Hs luyện đọc theo cặp – 1,2 cặp đọc lại bài.
-Hs đọc đoạn 1
- Hs trả lời – lớp nxbs.
-Hs nêu – nxbs
-Hs đọc thầm đoạn 2
- Hs trả lời – nxbs
-Hs nêu – nxbs
-Hs đọc thầm
-Hs trả lời
-Hs nêu ý kiến cá nhân – nxbs
-Hs TLN2 – nêu nội dung
-Hs đọc nối tiếp bài.
-Hs phát hiện ra giọng đọc đoạn văn
-Hs luyện đọc đoạn 1 diễn cảm
-Hs luyện đọc theo cặp
-Hs thi đọc diễn cảm
-Lớp nx bình chọn giọng đọc hay
- Hs trả lời – nxbs.
- Hs lắng nghe.
......................................................................................
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Giúp hs biết:
-Nhân nhẩm một số thập phân với 0,1;0,01; 0,001; .
II/Chuẩn bị:
-Giáo viên : bảng phụ
-Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ :
_ Gọi hs lên sửa bài về nhà
_ Nhận xét
B. Bài mới :
1. Giới thiệu_ ghi tựa
2. Hướng dẫn luyện tập:
a. Bài 1/a ( phần b, c dành cho hs khá giỏi)
_ Yêu cầu hs đặt tính và tính
_ Nhận xét hs
* Củng cố cách chia
b. Bài 2/a ( phần b dành cho hs khá giỏi)
_ Cho hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
_ Cho hs nhận xét bài của bạn?
_ Củng cố về cách tính giá trị biểu thức
c. Bài 3:
_ Gọi hs đọc và phân tích đề
_ Số dân tăng thêm từ 2000 đến cuối năm 2001 là bao nhiêu ?
_ Tỉ số % tăng thêm là của số nào với số nào?
_ Phần còn lại tương tự
_ Sửa bài_ nhận xét
d. Bài 4: dành cho hs khá giỏi
_ Yêu cầu hs nêu yêu cầu
_ Em hiểu số tiền đó bằng 70% số tiền vốn bỏ ra nghĩa là thế nào?
_ Vận dụng chọn cách tính
3. Củng cố dặn dò:
_ Nhắc lại cách tìm tỉ số % của 2 số
_ Hướng dẫn hs vê nhà học bài.
_Hs lên sửa bài
_Hs nghe
_ 3 hs lên bảng_ Lớp làm bảng con
_ Hs nhận xét
_ 3 hs lần lượt nêu
_ 2 hs lên bảng_ lớp làm vở 2a. Hs khá giỏi làm thêm 2b
_ Hs nhận xét
_ 1 số hs nêu
_ 1 số em đọc
_ Hs trao đổi và làm vở
_ Hs theo dõi và đối chiếu kết quả
_ 1 số hs nêu
_ Nhóm đôi thảo luận và nêu
_ Hs khá giỏi nêu kết quả
_ Hs nêu
....
THỂ DỤC:
TRÒ CHƠI "CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN".
2/Mục tiêu:
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái.YC thực hiện được động tác đi đêu vòng phải, vòng trái.
- Học trò chơi" Chạy tiếp sức theo vòng tròn".YC biết cách chơi và tham gia chơi được.
3/Sân tập,dụng cụ: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 còi.
4/Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học)
NỘI DUNG
Định
lượng
PH/pháp và hình thức tổ chức
I.Chuẩn bị:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2, 1-2.
- Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung.
1-2p
100m
1-2p
2lx8nh
X X X X X X X X
X X X X X X X X
r
đI.Cơ bản:
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái.
+ Cả lớp tập luyện dưới sự hướng dẫn của GV.
+ Chia tổ tập luyện theo từng khu vực dưới sự hướng dẫn của tổ trưởng.
+ Cho từng tổ lên biểu diễn đi đều vòng phải, vòng trái.
- Học trò chơi" Chạy tiếp sức theo vòng tròn".
GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi và nội quy chơi, sau đó cho HS chơi thử 1-2 lần, rồi cho cả lớp chơi chính thức.
8-10p
2-3 lần
2-3 lần
1 lần
10-12p
X X X X X X X X
X X X X X X X X
r
C
o
o
o
o o
A o o B
r
III.Kết thúc:
- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.
- Về nhà ôn các nội dung ĐHĐN đã học.
1-2p
1-2p
1p
1p
X X X X X X X X
X X X X X X X X
r
....
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015
CHÍNH TẢ: (nghe – viết)
NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I/ Mục tiêu:
-Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi BT1.
-Làm được BT2
II/ Chuẩn bị:
Gv: bảng phụ, phiếu học tập
Hs: Đọc kĩ bài ở nhà, chuẩn bị vở, bút.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nx bài viết, thống kê điểm giỏi – khá – trung bình – yếu .
-Cho hs viết bảng con từ hay sai trong bài: sẫm biếc, dàn giáo
- Nxbc
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn hs nhớ – viết:
Đọc mẫu:
- Đọc đoạn văn viết chính tả.
- Nêu nội dung chính của đoạn văn?
Luyện viết từ tiếng khó:
- Yêu cầu hs trao đổi N2 tìm từ tiếng khó viết trong bài: Quảng Ngãi, khuya, bươn chải, cưu mang, bận rộn
-Yêu cầu hs phát hiện bộ phận khó viết – Tìm tiếng từ có âm vần cần phân biệt – phân tích – giải nghĩa một số từ: bươn chải
-Yêu cầu 1 ,2 hs đọc lại từ khó
-Yêu cầu lớp viết bảng từ khó: Gv xóa bảng rồi đọc cho hs luyện viết bảng con
Đọc cho Hs viết chính tả:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách viết chữ đầu dòng thơ, cách viết hoa, .
- Gv đọc câu à đọc cụm từ để hs viết bài .
Chấm – chữa bài:
- Đọc, hs dò bài lần 1 bằng bút mực .
- Đọc, hs dò bài lần 2: Hs kiểm tra chéo , thống kê số lỗi.
- Chấm vở 3-5 hs.
- NX chung.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2 a:
- Gọi hs đọc đề bài, nêu yêu cầu.
-Yêu cầu hs đọc lại 2 câu thơ lục bát
-Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu thơ và ghi vào trong bảng tổng kết
-Cho hs làm PHT – Trình bày kết quả
- Nx chốt kết quả đúng - ghi điểm.
-Nêu cấu tạo của tiếng, cấu tạo của vần
* Bài 2 b:
-Cho hs đọc yêu cầu
-Cho hs làm bài
-Thế nào là 2 tiếng có vần với nhau
-Hs trình bày kết quả
-Gv nx chốt ý đúng:
+Hai tiếng bắt vần với nhau trong 2 câu thơ lục bát là: đôi – xôi.
+ 2 tiếng bắt vần với nhau là tiếng có vần giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
+Trong bài thơ lục bát, tiếng thứ 6 của dòng 6 bắt vần với tiếng thứ 6 của dòng 8
4. Củng cố - dặn dò:
- Về chuẩn bị bài tuần 18
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Hs nghe.
-Hs viết bảng con.
- HS lắng nghe
-1 hs đọc
-Hs nêu
-Hs trao đổi N2 tìm từ dễ viết sai
-Nêu bộ phận khó viết – phân tích – so sánh, giải nghĩa
-1,2 hs đọc bài
-Hs viết bảng con từ tiếng dễ viết sai
-Hs nhắc
-Hs viết vào vở
-Hs dò bài bằng bút mực
-Hs tráo bài dò bằng bút chì, thống kê và báo cáo số lỗi .
-Hs đọc và nêu yêu cầu.
-Hs đọc câu thơ
-Phân tích cấu tạo của từng tiếng và ghi vào bảng – hs làm bài vào PHT, 1 hs lên bảng làm.
-Hs nêu
-Hs đọc yêu cầu
-Hs làm bài
-Hs TL – nxbs
-Hs trình bày kết quả
-Hs theo dõi
-Hs nghe
......................................................................................
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Giúp hs biết:
-Thực hiện các phép tính với số thập phân và giải cá bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II/Chuẩn bị:
-Giáo viên: bảng phụ
-Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ :
_ Gọi hs sửa bài
_ Nhận xét
B. Bài mới :
1. Giới thiệu_ ghi tựa:
2. Hướng dẫn luyện tập:
a. Bài1:
_ Gọi hs nêu yêu cầu của đề
_ Yêu cầu hs làm bài
_ Hs nêu cách làm
b. Bài 2 :
_ Yêu cầu hs tự làm bài
_ Gọi hs nhận xét
_ Nêu cách tìm x trong mỗi phép tính?
c. Bài 3:
_ Gọi hs đọc đề bài tóm tắt
_ Em hiểu hút 35% lượng nước trong hồ và hút 40% lượng nước trong hồ là thế nào?
_ Yêu cầu hs làm bài
_ Sửa bài
d. Bài 4: ( dành cho hs khá giỏi)
_ Cho hs tự làm bài và giải thích tại sao lại chọn số đó?
_ Nhận xét
3. Củng cố_ dặn dò:
_ Nêu cách viết hỗn số thành STP?
_ Muốn đổi các số đo diện tích?
_ Hướng dẫn bài về nhà
_ Nhận xét giờ học
_Hs lên sửa bài
_Hs nghe
_ 1 số hs nêu
_ 3 hs lên bảng_ Lớp làm vở
_ Yêu cầu nêu 2 cách làm
_Hs tự làm bài – nxbs
_Hs nêu cách tìm x
_Hs đọc đề và nêu tóm tắt bài toán
_Hs nêu – nxbs
_Hs làm bài – 1 Hs lên làm bảng phụ - nxbs
_Hs khá giỏi tự làm bài- nêu miệng bài toán và giải thích .
_Hs nêu
_Hs nghe
......................................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. Mục tiêu:
-Tìm và phân loại được từ đơn, từ phúc; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các BT trong sgk
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng kết
- Phiếu cho hs làm bài tập
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Bài cũ:
- Sửa bài tập 1
- Sửa bài tập 3
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi tên bài
2. Hướng dẫn hs làm bài tập:
a. Bài 1 :
- Cho Hs đọc kỹ bài 1
- Xác định yêu cầu của bài tập
* Lập bảng phân loại
+ Tìm thêm VD
- Cho hs làm bài tập. Gv phát phiếu
- Trình bày kết quả và nhận xét
- Gv chốt ý :
* Qua bài tập nhắc lại đặc điểm của từ đơn, từ phức? có mấy kiểu từ phức
_ Treo bảng phụ cho hs đọc
b. Bài 2:
- Cho hs đọc kỹ và nêu yêu cầu bài tập
- Cho hs làm bài
- Hs trình bày nhận xét kết quả
- Gv chốt:
- Mỗi trường hợp yêu cầu hs giải thích rõ
c. Bài 3:
- Đọc kỹ và nêu yêu cầu bài 3
- Muốn tìm được từ đồng nghĩa với mỗi từ in đậm trước hết ta cần hiểu được điều gỉ?
- Hs tìm hiểu nghĩa và bài tập
- Trình bày kết quả
- Gv nhận xét và chốt ý:
Khi sử dụng từ đồng nghĩa chúng ta cần lưu ý điều gì:
d. Bài 4:
- Đọc và nêu yêu cầu bài tập 4
- Nêu những việc cần phải làm
- Yêu cầu hs làm bài
- Trình bày kết quả
- Gv nhận xét và chốt
- Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn những từ đó
* Nhắc lại đặc điểm của từ trái nghĩa
3. Củng cố và dặn dò:
- Treo bảng tổng kết cho hs đọc
- Chuẩn bị bài cho tiết 34 và làm bài 1+2
- Nhận xét giờ học
- 1 hs sửa
- 1 Hs nhận xét
- Hs nhận xét
- Hs lắng nghe
- 2Hs đọc to
- Hs xác định yêu cầu
- Hs làm theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày-hs khác nhận xét
- 2 hs đọc to
- 1 hs lên bảng-lớp làm vở
- 1 hs trình bày nhận xét
- Hs giải thích
- Hs đọc và nêu
- Hs nêu-hiểu được nghĩa của mỗi từ đó
- Hs dùng từ điển làm theo nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
- Hs nhận xét chốt ý
- Hs trả lời
- 1 hs đọc to – lớp đọc thầm
- 1 hs nêu
- 1 hs làm bảng-lớp làm vở
- 1 số hs trình bày
- Hs nhận xét
- Hs nhắc lại
- Nhiều hs đọc
......................................................................................
THỂ DỤC:
TRÒ CHƠI : CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN (TIẾP THEO)
I/Mục tiêu:
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái. YC thực hiện được động tác đi đêu vòng phải, vòng trái.
- Học trò chơi" Chạy tiếp sức theo vòng tròn".YC biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/Sân tập,dụng cụ: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 còi.
III/Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học)
NỘI DUNG
Định
lượng
PH/pháp và hình thức tổ chức
I.Chuẩn bị:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2, 1-2.
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, gối, hông,vai.
- Kiểm tra bài cũ: Giậm chân tại chỗ, đi đều.
1-2p
100 m
1-2p
1-2p
4 HS
X X X X X X X X
X X X X X X X X
r
II.Cơ bản:
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái.
+ Tập luyện theo tổ ở các khu vực đã phân công.HS thay nhau điều khiển cho các bạn tập.
+ GV đi đến từng tổ sửa sai cho HS, nhắc nhở các em tập luyện.
* Thi giữa các tổ dưới sự điều khiển của GV.
- Chơi trò chơi"Chạy tiếp sức theo vòng tròn".
GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. Cho HS chơi thử rồi chơi chính thức.
6-10p
1 lần
7-9p
X X X X X X X X
X X X X X X X X
r
C
o
o
o
o o
A o o B
r
III.Kết thúc:
- Đi thành hàng dọc theo vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét kết quả giờ học.
- Về nhà ôn các động tác ĐHĐN đã học.
1-2p
1-2p
X X
X X
X r X
X X
X X
..
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2015
TOÁN:
GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI
I/ Mục tiêu: Giúp hs biết:
-Bước đầu biết dung máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, chuyển một số phân số thành số thập phân.
II/Chuẩn bị:
-Giáo viên: bảng phụ
-Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ :
_ Gọi hs sửa bài về nhà_ Nhận xét
B. Bài mới :
1. Giới thiệu:
2. Làm quen với máy tính bỏ túi:
_ Yêu cầu hs quan sát máy tính bỏ túi
_ Em có những gì bên ngoài chiếc máy tính bỏ túi
_ Nêu những phím em đã biết trên bàn phím?
_ Dựa vào nội dung các phím, em hãy cho biết máy tính bỏ túi dùng để làm gì?
_ Giới thiệu chung về máy tính bỏ túi như sgk
3. Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi
_ Yêu cầu hs ấn phím ON/C trên bàn phím bấm nút này để làm gì?
_ Yêu cầu hs sử dụng máy tính để tính
25,3 + 7,09
_ Để thực hiện những phép tính trên ta sử dụng những phím nào?
_ Yêu cầu hs đọc kết quả
_GV hướng dẫn hs thực hiện các phép tính : + - x : với máy tính bỏ túi
4. Thực hành: a. Bài 1:
_ Hs tự làm bài
_ Yêu cầu hs nêu các phím bấm để thực hiện từng phép tính của bài
b. Bài 2: _ Thực hiện tương tự bài 1
_ Yêu cầu nêu cách sử dụng máy tính để chuyển 1 PS sang 1 STP?
c. Bài 3:
_ Yêu cầu hs viết kết quả phếp tính rồi đọc kết quả.
_ Nhận xét sửa chữa
5. Củng cố dặn dò:
_ Nêu tác dụng của máy tính?
_ Cách sử dụng của máy tính bỏ túi?
_ Hướng dẫn về luyện tập
_ 2 hs
_Hs nghe
_ Hs quan sát
_ 1 số hs nêu (bàn phím và màn hình)
_ 1 số hs nêu
_ Hs nêu ý kiến
_ Hs theo dõi
_ Hs bấm và nêu
_ Hs làm theo nhóm đôi rồi báo cáo kêt quả
_ Hs nêu và làm thao tác
_ Hs đọc
_ Hs quan sát
_ HS làm và đọc kết quả
_ 1 số hs nêu
_ 1 số hs nêu
_ Hs thực hiện và nháp.
_Hs nêu
Hs nghe
......................................................................................
TẬP LÀM VĂN:
ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN
I. Mục tiêu:
- Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1).
-Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (hoặc Tin học) đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết.
KNS:Ra quyết định/giải quyết vấn đề,hợp tác làm việc nhóm, hoàn tất biên bản vụ việc.
II/ Chuẩn bị :
-Gv : bảng phụ, vài tờ phiếu to
-Hs : Chuẩn bị bài ở nhà.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Bài cũ:
_ Đọc biên bản đã viết lại ở tiết trước.
_ Nhận xét
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn hs luyện tập:
a. Bài tập 1.
_ Nhắc lại yêu cầu bài tập
_ Yêu cầu đọc lại và điền những nội dung còn thiếu vào chỗ trống cho đúng yêu cầu trong đơn.
_ Treo bảng phụ có sẵn mẫu đơn _ yêu cầu hs làm bài.
_ Trình bày bài làm.
_ Nhận xét _ chốt ý.
_ Chọn những hs biết viết đúng mẫu đơn đẹp giới thiêu cho hs học tập.
b. Bài 2:
_ Đọc yêu cầu bài tập 2.
_ Nhắc lại yêu cầu.
_ Hs viết đơn.
Trình bày bài viết.
_ Nhận xét khen những hs biết viết đúng 1 lá đơn không có mẫu sẵn.
_ Chọn những lá đơn trình bày đúng đẹp giới thiệu cho hs học tập.
3. Củng cố_ Dặn dò:
_ Nhắc lại trình tự 1 lá đơn xin học
_ Về nhà chuẩn bị hoàn thiện lá đơn bài tập 2 và chuẩn bị bài ôn tập cuối kỳ 2
_ 2 hs đọc.
_ HS nhận xét
_ Hs lắng nghe.
_ 2 hs đọc nối tiếp.
_ Nhiều em nhắc lại.
_ 1 hs điền vào bảng phụ lớp làm bài tập.
_ 1 số hs trình bày.
_ Hs nhận xét.
_ Hs đọc bài
_Hs đọc yêu cầu
_Hs nhắc lại
_Hs viết đơn
_Hs trình bày bài viết
_Hs nghe
_Hs nêu
_Hs nghe
......................................................................................
KĨ THUẬT:
THỨC ĂN NUÔI GÀ (TIẾT 1)
I/ Mục tiêu:
-Nêu được tên và biết tác dụng cgủ yếu của 1 số thức ăn thường dùng để nuôi gà.
-Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của 1 số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).
II/ Đồ dùng dạy học :
-Một số mẫu thức ăn nuôi gà.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy học
1/ Giới thiệu bài :
2/ HĐ 1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà.
-Y/c :
. Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phát triển ?
. Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể gà ?
+KL : Khi nuôi gà cần cung cấp đủ các loại thức ăn.
3/ HĐ 2 : Tìm hểu các loại thức ăn nuôi gà.
-Y/c :
. Kể tên các koại thức ăn nuôi gà ?
4/ HĐ 3 : Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà.
-Y/c :
. Thức ăn của gà được chia làm mấy loại ? Hãy kể tên các loại thức ăn ?
. Nêu tác dụng và sử dụng thức ăn nuôi gà ?
5/ Củng cố, dặn dò :
-Chuẩn bị bài tiết sau Thức ăn nuôi gà (tt).
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc nd mục 1 SGK, TLCH.
-Nước, không khí, ánh sáng và các chất dinh dưỡng.
-Cung cấp năng lượng để duy trì và phát triển cơ thể của gà.
-Qs hình 1 và nhớ lại những thức ăn thường dùng cho gà ăn trong thực tế, TL.
-Thóc, ngô, gạo, tấm, khoai, sắn, rau xanh, cào cào, châu chấu, ốc, tép, vừng, ...
-Đọc mục 2 SGK.
+Chia làm 5 loại :
-Thức ăn cung cấp chất bột đường.
-Thức ăn cung cấp chất đạm.
-Thức ăn cung cấp chất khoáng.
-Thức ăn cung cấp vi-ta-min.
-Thức ăn hỗn hợp.
-HS thảo luận nhóm đôi trả lời.
......................................................................................
TIẾNG ANH:
(G.V chuyên trách )
..
Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015
TOÁN:
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I/ Mục tiêu: Giúp hs biết:
-Sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm
II/Chuẩn bị:
-Giáo viên: bảng phụ
-Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ :
_ Nêu cách sử dụng máy tính bỏ túi
B. Bài mới : 1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số %:
a. Tìm tỉ số % của 7 và 40:
_ Gọi hs nêu cách tìm tỉ số % của 7 và 40?
_ Yêu cầu hs sử dụng máy tính để thực hiện bước tìm thương: 7:40
_ Yêu cầu hs nêu tỉ số % của 7 và 40?
_ Gv giới thiệu các bước làm trên máy tính bỏ túi ?
_ Yêu cầu hs đọc kết quả trên màn hình
b. Tính 34% của 56:
_ Yêu cầu hs nêu cách tìm 34% của 56
_ Yêu cầu hs sử dụng máy tính để tính
_ Gv nêu các thao tác sử dụng máy
c. Tìm 1 số biết 65% của nó bằng 78
_ Yêu cầu hs nêu cách tìm 1 số khi biết 65% của no bằng 78?
_ Yêu cầu hs nêu cách tìm 1 số khi biết 65%
_ Yêu cầu hs dùng máy bấm các bước tính trên?
Gv nêu: Khi sử dụng máy tính bỏ túi để tìm 1 số khi biết 65% của nó bằng 78
3. Thực hành:
a. Bài 1/ dòng 1,2 ( dòng 3,4 dành cho hs khá giỏi):
_ Bài tập yêu cầu làm gì ?
_ Yêu cầu hs sử dụng máy tính để tính rối ghi kết quả
b. Bài 2/ dòng 1.2 ( dòng 3.4 dành cho hs khá giỏi):
_ Hướng dẫn hs tương tự như bài 1
c. Bài 3/a,b ( phần c, d dành hs khá giỏi):
_ Yêu cầu hs đọc đề và tự làm bài
4. Củng cố_ dặn dò:
_ Nêu cách sử dụng máy tính để tính cho mỗi trường hợp
_ Chuẩn bị tiết sau _ Nhận xét
_ 2 hs
_Hs nghe
_ Vài hs nêu
_ Hs thao tác và nêu
_ 1 số hs nêu
_ Hs lần lượt làm theo sự hướng dẫn
_ Hs đọc_ lớp nhận xét
_ 1 hs nêu
_ Hs thao tác và nêu kết quả
_ Hs thao tác với máy
_ Hs nêu các bước tính
_Hs thực hành trên máy
_ Hs nêu yêu cầu
_ Hs tính rồi đọc kết quả dòng 1,2. Hs khá giỏi nêu thêm phần còn lại
-Tương tự B1
_ Hs đọc và làm bài. Hs khá giỏi làm thêm phần c, d
_ Một số hs nêu
_Hs nghe
......................................................................................
TẬP ĐỌC:
CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT
I/ Mục tiêu:
- Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.
- Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người (Trả lời đượccác câu hỏi trong sgk)
- Thuộc lòng 2-3 bài ca dao
II/ Chuẩn bị :
- Gv : Tranh minh họa, bảng phụ ghi những câu thơ cần luyện đọc.
- Hs : đọc kĩ bài.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra đọc bài: Ngu Công xã Trịnh Tường
-Gv nx – nxbc
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn hs luyện đọc và tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
- Hs khá giỏi đọc bài.
-Gv nx, hướng dẫn cách đọc.
- Yêu cầu hs nêu xem có mấy bài ca dao. Yêu cầu hs đọc nối tiếp theo bài ca dao – Gv sửa sai.
-Yêu cầu hs trao đổi N2 rút từ khó đọc.
- HD đọc từ khó: thánh thót, muôn phần, công lênh, quản, tấc đất
-Yêu cầu hs nêu bộ phận khó đọc và đọc lại từ ngữ khó
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và kết hợp giải nghĩa một số từ ngữ có trong phần chú giải
- Hs đọc từng đoạn và rút ra cách ngắt nhịp của từng bài. Yêu cầu hs đọc lại.
-Luyện đọc theo cặp – gọi 1,2 cặp đọc lại.
- Gv đọc mẫu bài.
Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Câu 1: Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân trong sản xuất?
-Câu 2: Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân?
-Nội dung vừa tìm hiểu?
- Yêu cầu hs đọc thầm lại các bài ca dao.
-Câu 3: a/ Tìm những câu khuyên người nông dân chăm chỉ cấy cày?
b/ Những câu thơ thể hiện tinh thần quyết tâm trong lao động sản xuất của người nông dân
c/ Những câu thơ nhắc mọi người nhớ tới ơn người làm ra hạt gạo?
-Các bài ca dao ca ngợi điều gì?
+Gv chốt nội dung bài học, gọi 2 hs đọc lại
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Đọc diễn cảm nối tiếp.
-Yêu cầu hs phát hiện ra cách ngắt giọng của từng bài ca dao?
-Luyện đọc ở bảng phụ
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp
- Hs thi đọc diễn cảm.
-Yêu cầu hs bình chọn bạn đọc hay.
- Gv nx nhóm, cá nhân đọc hay.
4. Củng cố - dặn dò :
-Qua bài học em có suy nghĩ gì về những người nông dân?
-Giáo dục: Yêu quý những người nông dân chân nấm tay bùn.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập Học kì I
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- 3Hs đọc - nx
-Hs nghe, nhắc tựa
-1 Hs – Lớp đọc thầm theo .
-Hs nghe
- Hs nêu bài ca dao – đọc nối tiếp theo bài ca dao
– Hs trao đổi N2 rút từ khó đọc
-Hs nêu bộ phận khó đọc - 1 Hs đọc lại toàn bộ từ khó.
- Hs đọc nối tiếp.
- Hs giải nghĩa từ - lớp nxbs.
- Hs đọc từng bài và nêu cách ngắt nhịp bài ca dao .
-Hs luyện đọc theo cặp – 1,2 cặp đọc lại bài.
-Hs đọc bài
- Hs trả lời – lớp nxbs .
-Hs nêu – nxbs
-Hs đọc thầm bài
- Hs Thảo luận N2
-Đại diện báo cáo
-Nhóm khác nxbs
-Hs nêu ý kiến – nxbs
-2 Hs đọc lại nội dung bài
-Hs đọc nối tiếp bài.
-Hs phát hiện ra giọng đọc, cách ngắt nhịp, nhấn giọng ở từng bài ca dao
-Hs luyện đọc 1bài diễn cảm
-Hs luyện đọc theo cặp
-Hs thi đọc diễn cảm
-Lớp nx bình chọn giọng đọc hay
- Hs trả lời – nxbs.
- Hs lắng nghe.
......................................................................................
ĐẠO ĐỨC:
HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (TIẾT 2)
I-Mục tiêu:
-Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp của tr
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_5_tuan_17_nam_hoc_2015_2016_dam_ngan.doc