Toán:
Luyện tập: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I. Mục tiêu:
+ Tiếp tục giúp HS củng cố về :
- Phép trừ ( không nhớ ). Tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ). Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .
- Giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học
GV :Nội dung bài
HS : SGK
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chiều tuần 2 lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3. Bài mới
- GV HD HS đọc bài
- GV lưu ý cho HS cách đọc
- Cho HS đọc cõu
- GV cho HS đọc trong nhóm
- GV cho HS thi đọc cả bài
- GV nhận xét
- GV nêu một số câu hỏi trong SGK.
4. Củng cố, dặn dò
- Thi đọc theo nhóm
- GV nhận xét giờ
- Về nhà đọc lại bài
- HS đọc cá nhân
- HS đọc chú ý dấu chấm, dấu phẩy. Biết thể hiện nội dung bài
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn
- Đọc theo nhóm
-HS đọc cả bài
- HS nhận xét
- HS nêu
Toán:
Luyện tập: số bị trừ - Số trừ - hiệu
I. Mục tiêu:
+ Tiếp tục giúp HS củng cố về :
- Phép trừ ( không nhớ ). Tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ). Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .
- Giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học
GV :Nội dung bài
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài:
- GV đưa ra phép cộng yêu cầu HS tính và nêu tên gọi các thành phần của phép tính:
25 + 32= ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện tập
+ Ôn luyện về phép trừ .
* Bài 1( 9- VBT) HD dẫn HS
- Chữa bài, nhận xét
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần của phép trừ .
- Làm bảng tay, nêu miệng
- Nhận xét, chữa bài
- Đọc yêu cầu
- Làm vở
- Mỗi HS lên bảng chữa 1 phần, nêu tên gọi các thành phần phép cộng.
- Nhận xét, tự chữa bài( nếu sai)
* Bài 2 ( 9- VBT)
HDHS làm bài
* Bài 3 ( 9 - VBT)
- HS làm bài bảng con
* Bài 4( 9 - VBT )
- Chép bài toán
- HD phân tích đề bài
- Yêu cầu làm bài vào vở
- Chấm bài, nhận xét, chữa bài, lưu ý cho HS cách trình bày bài giải.
* Bài 5 :HD HS viết phép tính .
4. Củng cố- dặn dò:
- Củng cố tện gọi các thành phần phép trừ , mối quan hệ cm và dm
- Học bài, làm vở BTT
- HS làm vở
- Chữa bài
- HS làm bài , chữa bài
- Đọc đề bài, tìm hiểu dữ kiện bài toán:
+ Mảnh vải dài : 9 dm
+ May tú : 5 dm
+ Còn lai : ..... dm
- Tự làm bài
- Đọc yêu cầu
Làm bài cá nhân
- Nhận xét, chữa bài
________________________________________________________________
Ngày soạn: 31 / 8
Ngày dạy: Thứ ….. ngày …. tháng … năm 2013
Chớnh tả:
Luyện viết bài: PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng chính tả:
- Nghe- viết lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thưởng
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc có vần ăn, ăng
+ Học bảng chữ cái:
- Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t , u, u, ư, v, x, y vào ô trống theo tên chữ
- Thuộc toàn bộ bảng chữ cái ( gồm 29 chữ cái )
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ chép sẵn bảng chữ cái
HS : VBT tiếng việt
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con:
- GV nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
b. HD nghe- viết
* HD HS chuẩn bị
+ GV đọc bài viết
- Đoạn này có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
+ Cho HS viết vào bảng con
* GV đọc bài
- GV theo dõi uốn nắn
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5,7 bài - nhận xét
c. HD làm bài tập chính tả VBT
* Bài tập 2 (điền vào chỗ trống s/x, ăn/ăng)
- GV nêu yêu cầu
- GV nhận xét
* Bài tập 3: Viết vào vở những chữ cái còn
thiếu trong bảng
- GV nêu yêu cầu
- GV nhận xét
* Học thuộc lòng bảng chữ cái
+ GV xoá những chữ đã viết ở cột 2
+ GV xoá tên chữ cái ở cột 3
4. Củng cố, dặn dò
+ GV khen ngợi những em viết bài sạch, đẹp
+ Yêu cầu HS học thuộc bảng chữ cái.
+ HS hát
- HS viết: làng xóm, nhẫn nại, lo lắng...
- HS nghe
+ 2,3 HS đọc lại
- Có 2 câu
- Dấu chấm
- HS nêu, HS khác nhận xét
+ HS viết : nghị, người, năm, lớp, luôn luôn
+ HS viết
+ 2,3 HS làm VBT
- HS viết lời giải vào VBT
+ 2,3 HS lên bảng làm
- HS khác làm vở nháp
- 4,5 HS đọc lại bảng chữ cái
- Cả lớp làm vào VBT
+ Yêu cầu một số HS viết lại
- HS nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái
- HS nhìn cột 2 đọc tên 10 chữ cái
_____________________________________________
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
+ Tiếp tục giúp HS củng cố về :
- Phép trừ ( không nhớ ). Tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ). Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .
- Giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học
GV :Nội dung bài
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài:
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính:
51 - 30 64 - 24
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD làm bài tập:
* Bài 1(10 ): Tính nhẩm
- Chữa bài, nhận xét
* Bài 2 ( 10 ): Củng cố đặt tính.
- Gọi HS chữa bài
- Nhận xét bài làm.
* Bài 3 ( 10 ):
* Bài 4(10 ):
- Chấm bài, nhận xét, chữa bài.
yêu cầu HS nêu NX bằng lời
4. Củng cố- dặn dò:
- Củng cố tện gọi các thành phần phép trừ , mối quan hệ cm và dm
- Học bài, làm vở BTT
- Hát
- 2 - 3 HS nêu
- Đọc yêu cầu, nêu cách làm
- HS làm bài cá nhân VBT, 1 em làm bảng lớp
- Chữa bài, nhận xét.
- Đọc yêu cầu, làm VBT
- 3 em làm bảng lớp.
- Chữa bài, nhân xét.
- Đọc bài, tóm tắt bảng lớp.
- Giải bài VBT, 1 em làm bảng lớp.
- Làm bài, giải thích
HS làm bài
________________________________________________________________
Ngày soạn: 31 / 8
Ngày dạy: Thứ …. ngày… tháng … năm 2013
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
+ Tiếp tục giúp HS củng cố về :
- Số tròn chục , số liền trước , số liền sau .
- Phép cộng , phép trừ ( không nhớ ). Tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ). Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng , phép trừ .
- Giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
GV :Nội dung bài
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài:
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính:
51 + 30 54 - 22
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD làm bài tập:
* Bài 1(11 ): Tính nhẩm
- Chữa bài, nhận xét
* Bài 2 ( 11 ):.
- Gọi HS chữa bài
- Nhận xét bài làm.
* Bài 3 ( 11 ): Củng cố đặt tính
* Bài 4(11 ):
* Bài 5 ( 11)
- Chấm bài, nhận xét, chữa bài.
yêu cầu HS nêu NX bằng lời
4. Củng cố- dặn dò:
- Củng cố tện gọi các thành phần phép trừ
- Học bài, làm vở BTT
- Hát
- 2 - 3 HS nêu
- Đọc yêu cầu, nêu cách làm
- HS làm bài cá nhân VBT, 1 em làm bảng lớp
- Chữa bài, nhận xét.
- Đọc yêu cầu, làm VBT
- 3 em làm bảng lớp.
- Chữa bài, nhân xét.
- HS làm bảng con .
- Đọc bài, tóm tắt bảng lớp.
- Giải bài VBT, 1 em làm bảng lớp.
- Làm bài, giải thích
HS làm bài
__________________________________________
Luyện từ và cõu
Luyện thêm: từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
I. Mục tiêu:
+ Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập
+ Rèn kĩ năng đặt câu : Đặt câu với từ mới tìm được
Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới
Làm quen với câu hỏi
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ ghi nội dung bài
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài:
- Nêu tên một số đồ dùng học tập của em?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Mở rộng, củng cố từ ngữ về học tập:
* Bài 1, 2: ( 8-VBT)
- Chép bài, HD
- Yêu cầu làm bài vào vở
- Tổ chức chữa bài
- GV nhận xét, bổ sung
- Chốt lời giả đúng:
+ học tập, học sinh, học hành ...
+ đi học, năm học, bạn hoc, ....
+ tập tành, tập tễnh, tập đọc, tập viết, ...
+ học tập, luyện tập, ...
* Bài 3 ( 9- VBT)
- HD làm bài
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu HS nêu miệng
- Nhận xét, sửa cách dùng từ, đặt câu
* Bài 4( 9- BTNC): Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu sau để tạo câu mới:
- Chấm bài
- Nhận xét, chữa bài:
+ Mẹ rất yêu em.
+ HS giỏi nhất lớp là Lan.
3. Củng cố về dấu chấm hỏi:
* Bài 5( 9- VBT): Đặt dấu câu thích hợp vào cuối mỗi câu sau:
- Chữa bài
- Đó là những câu dùng để hỏi nên cuối câu đặt dấu chấm hỏi.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.
- 2- 3 HS nêu miệng
- Nêu yêu cầu
- Làm bài cá nhân
- 4 HS chữa bài bảng lớp
- Nhận xét bài bạn làm
- Chữa bài, bổ sung
- Đọc, nêu yêu cầu
- Làm việc cá nhân
- Nêu miệng, nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu BT
- Làm bài vở
- 2 em làm bảng lớp
- Nhận xét, chữa bài
Làm bài miệng
- Chữa bài, nhận xét.
________________________________________________________________
Ngày soạn: 31 / 8
Ngày dạy: Thứ ……. ngày … tháng … năm 2013
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
+ Tiếp tục giúp HS củng cố về :
- Phép cộng , phép trừ ( không nhớ ). Tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ). Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng , phép trừ .
- Giải bài toán có lời văn , đổi đơn vị đo độ dài .
II. Đồ dùng dạy học
GV :Nội dung bài
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài:
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính:
51 + 43 78 - 15
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD làm bài tập:
* Bài 1(12 ): Viết theo mẫu
- Chữa bài, nhận xét
* Bài 2 ( 12 ):.
- Gọi HS chữa bài
- Nhận xét bài làm.
* Bài 3 ( 12 ): Củng cố đặt tính
* Bài 4(12):
* Bài 5 ( 12)
- Chấm bài, nhận xét, chữa bài.
yêu cầu HS nêu NX bằng lời
4. Củng cố- dặn dò:
- Củng cố tện gọi các thành phần phép trừ
- Học bài, làm vở BTT
- Hát
- 2 - 3 HS nêu
- Đọc yêu cầu, nêu cách làm
- HS làm bảng lớp
- Chữa bài, nhận xét.
- Đọc yêu cầu, làm VBT
- 2 em làm bảng lớp.
- Chữa bài, nhân xét.
- HS làm bảng con .
- Đọc bài, tóm tắt bảng lớp.
- Giải bài VBT, 1 em làm bảng lớp.
- Làm bài, giải thích
HS làm bài
__________________________________________
Tập viết
Luyện viết:CHỮ HOA : Â , Ă
I. Mục tiờu:
- Rốn viết đỳng hai chữ Ă, Â hoa ( 1dũng cỡ vừa ,1dũng cỡ nhỏ) chữ và cõu ứng dụng: Ăn , Ăn chậm nhai kĩ
- GD cỏc em ý thức rốn chữ , giữ vở .
II. Đồ dựng+ Phương phỏp dạy học:
- Mẫu chữ Ă, Â.
- Vở tập viết.
- Phương phỏp : Luyện tập , thực hành .
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
* HD viết chữ hoa.
a) Quan sỏt:
- GV treo mẫu chữ cho HS quan sỏt so sỏnh với chữ A.
- GV gọi 1 HS nờu qui trỡnh viết chữ hoa A.
? Dấu phụ của chữ Ă giống hỡnh gỡ?
? Dấu phụ chứ Â giống hỡnh gỡ?
- Viết bảng.
b)HD viết cụm từ ứng dụng.
Giới thiệu cụm từ:
Ăn chậm, nhai kĩ cú tỏc dụng gỡ?
? Cụm từ cú mấy tiếng?
- Nhận xột chiều cao.
- Những chữ cú chiều cao bằng chữ Ă.
c)HD HS viết vào vở:
- GV thu, chấm, nhận xột.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà tập viết.
Hỏt.
- HS viết chữ A vào bảng con.
- Chữ Ă, Â hoa là chữ A cú thờm cỏc dấu phụ.
- HS trả lời.
- Hỡnh bỏn nguyệt.
- Dấu phụ đặt thẳng ngang trờn đầu chữ A đặt giữa đường kẻ ngang 6 và 7.
- HS tập viết theo giỏo viờn.
- Giống hỡnh chiếc nún ỳp.
- HS tập viết bảng con, chữ Ă, Â
- HS đọc.
- Dạ dày dễ tiờu hoỏ.
- 4 tiếng.
- Chữ Ă cao 2,5 li; chữ n cao 1 li.
- Chữ h,k.
- HS viết bảng: Ăn chậm. nhai kĩ.
- HS viết bài.
___________________________________
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt cuối tuần
I. Mục tiêu:
- Rèn cho HS có nghĩa vụ sẵm đầy đủ đồ dùng học tập và thấy được lợi ích của việc có đầy đủ đồ dùng học tập.
- Giáo dục HS có thói quen mang đủ đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
III. Hoạt động dạy học:
1. GV đánh giá công việc của lớp tuần 2
+.ưu điểm:
+ Tồn tại :
2. GV tổng kết ,đánh giá hoạt động tuần .
3. Phương hướng tuần 3:
- GV nêu tầm quan trọng của việc mua sắm đầy đủ đồ dùng học tập: Sách vở bút thước,…
- HD bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập và thấy được sự cần thiết của đồ dùng học tập trong từng buổi.
- GV đi kiểm tra từng em.
- Khen, động viờn nhắc nhở những em chưa có đủ đồ dùng học tập.
- HS tự do trình bày những lý do.
- GV HD giải quyết hợp lý tạo điều kiện cho HS hoàn thành nhiệm vụ.
4. Hoạt động nối tiếp :
-HS nhắc lại kế hoạch .
- Về nhà hoàn thiện những gì chưa xong.
Mỹ Thuận, ngày tháng … năm 2013
Duyệt giáo án tuần 2
________________________________________________________________
Tuần 3
Ngày soạn: 31/ 8
Ngày dạy: Thứ hai ngày … tháng … năm 2013
Tập đọc
Luyện đọc: Bạn của nai nhỏ
I. Mục tiêu
+ HS tiếp tục luyện đọc bài : Bạn của Nai Nhỏ
+ Rèn kĩ năng đọc phân vai cho HS
+ Giáo dục HS học hỏi lòng tốt của bạn
II. Đồ dùng dạy học
- GV : bảng phụ ghi nội dung câu cần đọc
- HS : SGK, BTNCTV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 3 HS đọc bài : Bạn của Nai Nhỏ
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu giờ học
b. Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc bài
- HS đọc bài
- Nhận xét
+ 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS lần lượt đọc từng câu (chú ý từ khó )
File đính kèm:
- GA Chiều T2 đã chỉnh.doc