Giáo án chiều tuần 6, 7 lớp 2

Tập đọc

 MÈO ĐI CHƠI THẢO CẦM VIÊN

I. Mục tiêu :

- Tiếp tục Rèn kĩ năng đọc cho học sinh:

- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.

- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS khá giỏi.

- Rèn kĩ năng đọc hiểu nội dung bài.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: .

II. Đồ dùng dạy học:

- GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

 Bảng phụ viết sẵn câu văn cần HD đọc đúng.

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chiều tuần 6, 7 lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 Ngày soạn: 28 / 9 Ngày dạy: Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013 Tập đọc MÈO ĐI CHƠI THẢO CẦM VIÊN I. Mục tiêu : - Tiếp tục Rèn kĩ năng đọc cho học sinh: - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật. - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS khá giỏi. - Rèn kĩ năng đọc hiểu nội dung bài. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn câu văn cần HD đọc đúng. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. Ổn định tổ chức: 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: - Cho cả lớp qs tranh và nêu nd tranh? b. Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài ( thể hiện giọng đọc của nhân vật ). - Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu. * Đọc từng đoạn trước lớp. - Chú ý cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc * Đọc từng đoạn trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. * Cả lớp đọc đồng thanh. c. HD tìm hiểu nội dung chính của bài. d. Thi đọc truyện theo vai: - Bài khi đọc phân vai cần mấy người ? -Thi đọc phân vai: - GV nhận xét – khen nhóm, cá nhân đọc tốt. 3. Củng cố - dặn dò: Trong câu truyện này em thích nhân vật nào nhất? Tại sao? - HS hát. - Quan sát tranh minh hoạ. - Cả lớp nghe. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (đọc 2 lượt). - Đọc theo nhóm(4 HS 1 nhóm) . - 3 nhóm thi đọc. - Đọc cả bài. - HS tìm hiểu các câu hỏi ( 29). - 3 người. - c¸c nhãm (3HS ) - luyÖn ®äc theo vai. - C¸c nhãm thi ®äc tr­íc líp. - Líp nhận xét b×nh chän. - HS tr¶ lêi theo suy nghÜ. To¸n ÔN TẬP :7 + 5 I. Môc tiªu: TiÕp tôc cñng cè cho HS: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng7+ 5 vµ thuéc c¸c c«ng thøc 7 céng mét sè. - NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp céng. - BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. II. §å dïng d¹y häc: - HS :VBTT. III. C¸c ho¹t®éng d¹y - häc: 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. D¹y bµi míi: a.Giíi thiÖu bµi. b.HD häc sinh lµm bµi tËp(VBTT) Bµi 1(26): - Hát. - HS ®äc yªu cÇu bµi tËp. -VËn dông b¶ng céng 7céng víi mét sè - GVnhËn xÐt - ch÷a bµi. lµm bµi tËp nhÈm - nèi tiÕp nªu kÕt qu¶. Bài 2(26):Tính nhẩm: - GVnhận xét – chữa bài. Bài 3(26): Đặt tính rồi tính: - GV nhận xét, củng cố. Bài 4(27): - GVchấm, chữa bài – nhận xét. Bài 5(27):Nối... thích hợp. - GVnhận xét – chữa bài. 3. Hoạt động nối tiếp: - GV nhận xét tiết học. - HD học sinh chuẩn bị bài sau. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài - 2 HS làm bảng lớp. - Lớp nhận xét . - HS nêu yêu cầu bài tập. - 4 HS làm bài bảng lớp. - HS đọc bài toán - phân tích đề toán. - Làm bài -1HSlàm bảng lớp. Bài giải Tuổi của của mẹ Tùng là: 28 + 7 = 35(tuổi) Đáp số: 35 tuổi - HS nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài – chữa bài. __________________________________ Ngày soạn: 28 / 9 Ngày dạy: Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013 Chính tả Luyện viết :MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện “ Mẩu giấy vụn”. - Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ai/ay, s/x, thanh hỏi, thanh ngã. - GD cho học sinh tính cẩn thận khi viết bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ bài tập 2, 3. a. - HS :Vở li. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: - Hát. 2. Dạy bài mới: a.GTB: GV nêu yêu cầu giờ học. b. Hướng dẫn nghe – viết. - GV đọc mẫu bài viết chính tả. - 2 HS đọc lại. - Bài chính tả có mấy loại dấu câu ? - 6 dấu câu. * HDHS viết chữ ,từ ngữ khó viết. - HS viết bảng con: Lắng nghe, mẩu giấy, giơ tay. - GVnhận xét sửa cách viết cho HS. *HD nghe – viết. -GV đọc cho HS viết bài. - GV đọc soát lỗi. - HS nghe nhẩm viết bài vào vở. - HS soát lại lỗi chính tả trong bài. *Chấm, chữa bài: c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 1(VBT): Điền ai hay ay ? - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét – chốt lời giải đúng. - Bài 2:a, Điền vào chỗ trống s/x ? b. Cã thanh hái/thanh ng·. - GV nhËn xÐt - chèt lêi gi¶i ®óng. 3. Cñng cè dÆn dß: - Khen nh÷ng em cã bµi viÕt tèt - Nh÷ng em viÕt ch­a ®­îc vÒ nhµ viÕt l¹i. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào VBT( Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy). - Lớp nhận xét bài làm của bạn. - 1 HS đọc yêu cầu. - Lµm bµi -1 HS lµm b¶ng líp. ( Xa x«i, sa xuèng, phè x¸, ®­êng x¸.) - Lµm bµi - ch÷a bµi. (Ng· ba ®­êng, ba ng¶ ®­êng ;vÏ tranh ,cã vÎ). - Líp nhËn xÐt . _______________________________ To¸n ¤N TẬP : 47 + 5 I. Môc tiªu: TiÕt tôc gióp häc sinh cñng cè: - Thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 47+ 5 (céng qua 10 cã nhí d¹ng hµng chôc) - Gi¶i to¸n "nhiÒu h¬n" vµ lµm quen lo¹i to¸n "tr¾c nghiÖm". II. §å dïng d¹y häc: -HS: VBTT. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định tổ chức: 2. Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: b.HD Làm bài tập: Bài 1(27): Đặt tính rồi tính. - GVnhận xét – chữa bài. Bài 2(27): - GV nhận xét – chữa bài. Bài 3(28): - GVchấm bài - chữa bài. Bài 4(28): Giải bài... GVnhận xét – chữa bài. Bài 5(28): - GV thu bài chấm - chữa. 3. Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét tiết hoc. - HD HS chuẩn bị bài h ọc sau. - Hát: - HS nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài - 4 HS chữa bài. - Lớp nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS làm bảng lớp. cả lớp làm vở bài tập. - Lớp nhận xét. - Nêu đề toán – phân tích đề. - 1HS làm bảng lớp. cả lớp làm vở bài tập. Bài giải Xe Thái Nguyên có số người là: 35 – 5 = 30 (người) Đáp số: 30 người - 1HS làm bảng lớp. cả lớp làm vở bài tập. Bài giải Cây ổi cao là: 78 - 35 = 43(dm) Đáp số: 45 dm. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm vở bài tập. Ngày soạn: 28 / 9 Ngày dạy: Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2013 Luyện từ và câu CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I. Mục tiêu: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu : Ai cái, cái gì, con gì? - Biết đặt câu phủ định (chú ý: không dạy HS thuật ngữ). - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Vở bài tập(TV). III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Hát. - Gọi 2 HS viết bảng. - Lớp viết bảng con. - sông Đà, hồ Than Thở, núi Nùng, Thành phố Hồ Chí Minh. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (29). - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Đặt câu hỏi cho bộ phân câu được in đậm. - HS làm bài- nối tiếp nhau phát biểu. a. Mèo là con vật thích ăn cá rán, thích trèo cây cau. - Con gì thích ăn cá rán, thích trèo cây cau. b. Hổ là chúa sơn lâm. - Con gì là chúa sơn lâm. c. Hay hỏi đâu đâu là con chó vện. - Con gì hay hỏi đâu đâu. Bài 2: (30) HS làm vở bài tập. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vở bài tập. - GV nhận xét – khen những HS làm đúng. - Lớp nhận xét . Bài 3: (Viết). - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gợi ý. - HS làm vở. - 2 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét – chốt lời giải đúng: 3. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Khen ngợi những HS học tốt, có cố gắng. - Chuẩn bị bài giờ sau. Toán Ôn : 47 + 25 I. Môc tiªu: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 47+25 (céng cã nhí d­íi d¹ng tÝnh viÕt). - Cñng cè phÐp céng ®· häc d¹ng 7+5; 47+5. - GD cho học sinh kĩ năng tính toán nhanh đúng. II. §å dïng d¹y häc: -HS :VBTT. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Tổ chức lớp: 2.Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HD học sinh làm bài tập: * Bài1(29): Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - Hát. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét chữa bài. * Bài 2(29):Điền đúng ,sai. - GVnhận xét – chữa bài. *Bài 3 (29): - GVchấm bài- chữa bài. *Bài 4(30) Tính 9 theo mẫu): *Bài 5(30): - GVnhận xét – chữa bài. 3. Hoạt động nối tiếp: - GV nhận xét – chữa bài. - Chuẩn bị bài giờ sau. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài – nối tiếp nêu kết quả. - Lớp nhận xét bài làm của bạn. - HSnêu đề bài toán -phân tích đề. - Làm bài - 1 HS chữa bài bảng lớp. Bài giải Hiền có số quyển vở là: 15 - 3 = 12(quyển) Đáp Số: 12 quyển vở - HS nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài – 3 HS chữa bài. - Lớp nhận xét. - HS nêu bài toán - phân tích. - Làm bài – chữa bài. Bàì giải a, Đoạn thứ hai dài là: 42 – 20 = 22 (dm) Đáp Số:22 dm b. Thanh sắt lúc chưa cắt dài là: 42 + 22 = 64(dm) Đáp số:64 dm. Ngµy so¹n: 28 / 9 Ngµy d¹y: Thø s¸u ngµy 4 th¸ng 10 n¨m 2013 Tập làm văn KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu: - Biết trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định . - Biết đọc, viết lại được thông tin từ mục lục sách ( BT3). - GD các em ý thức học bộ môn . II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ viết sẵn câu mẫu của bài 1, 2. - Mỗi HS có một tập chuyện thiếu nhi. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc mục lục sách các bài ở tuần 6. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: - GV nêu yêu cầu của tiết học. * HD làm bài tập. - Bài tập 1: (30). - Đọc yêu cầu của bài. - HD HS làm vở bài tập. - GV nhận xét, bổ sung. - Bài tập 2: (31). - Đọc yêu cầu của bài. - HD HS làm vở bài tập. - GV nhận xét, bổ sung. - Bài tập 3: (31). - Đọc yêu cầu của bài. - HD HS làm vở bài tập. - GV nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Nhắc HS thực hành nói, viết các câu khẳng định, phủ định theo mẫu vừa học. - Hát. - HS đọc. - HS làm vở bài tập. - 3 HS đọc bài. - Cả lớp nhận xét. - HS làm vở bài tập. - 3 HS đọc bài. - Cả lớp nhận xét. - HS đọc bài viết của mình. - Nhận xét. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS củng cố về: - Bảng cộng 7 cộng với một số. - Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 47 + 25, 47 + 5. - Giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. II. Đồ dùng dạy -học: - HS : VBTT+ vở li. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. D¹y bµi míi: a.Giíi thiÖu bµi: b.HD häc sinh lµm bµi tËp VBTT. *Bµi 1(31): TÝnh nhÈm: - Gióp HS cñng cè vÒ b¶ng céng 7 céng víi mét sè. - GVnhËn xÐt - ch÷a bµi. *Bµi 2(31): §Æt tÝnh råi tÝnh: - GVnhËn xÐt - ch÷a bµi. *Bµi 3(31):Gi¶i bµi to¸n thao tãm t¾t. - GV ChÊm ch÷a bµi - nhËn xÐt. *Bµi 4(31):Nèi phÐp tÝnh víi kq ®óng *Bµi 5(31): > ; < ; = ? - HD tÝnh qu¶ - so s¸nh - ®iÒn dÊu. - GV nhËn xÐt - ch÷a bµi. 3. Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - HD häc sinh chuÈ bÞ bµi häc sau. - Hát. - HS nªu yªu cÇu bµi tËp - Lµm Bµi - nèi tiÕp nªu kÕt qu¶. - Líp nhËn xÐt. - HS nªu yªu cÇu bµi tËp. + + + + + 86 54 63 65 95 - Líp nhËn xÐt. - HS nªu ®Ò to¸n theo tãm t¾t, ph©n tÝch. -Lµm bµi -1 HS lµm b¶ng líp. Bµi gi¶i C¶ hai lo¹i trøng cã lµ: 47 + 28 =75(qu¶) §¸p sè:75 qu¶. - HS nªu yªu cÇu. - Lµm bµi - 2 nhãm lªn thi ®iÒn tiÕp søc. - Líp nhËn xÐt -ch÷a bµi. - HS nªu yªu cÇu bµi tËp. - Lµm bµi - 2HS ch÷a bµi. - Líp nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. _____________________________________ An toàn giao thông – Hoạt động tập thể BÀI 2 :EM TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ – SINH HOẠT CUỐI TUẦN I. Mục tiêu: A. An toàn giao thông:- Kể tên và mô tả 1 số đường phố nơi em ở hoặc đường phố mà các em biết. - Sự khác nhau của đường phố, ngõ, ngã ba. - Nhớ và nêu được đặc điểm an toàn,không an toàn của đường phố. - GD hs thực hiện đúng qui định đi trên đường phố. B. Hoạt động tập thể :-HS nắm được ưu khuyết điểm của lơp,cá nhân tuần 7 . - Nắm được kế hoạch hoạt động của tuần 8. - GD các em yêu trường ,yêu lớp . II. Đồ dùng dạy học: - 4 tranh cho các nhóm thảo luận. III. Các hoạt động dạy học: A. An toàn giao thông: 1. Kiểm tra: Khi đi bộ trên đường , em thường đi ở đâu để an toàn - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. a) Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm đường phố nhà em (trường em). - Giáo viên chia lớp 4 nhóm. - Giáo viên phát phiếu. - Giáo viên kết luận: Cần nhớ tên đường phố nơi em ở và những đặc điểm đường (phố) em đi học: khi đi trên đường phố cần phải cẩn then, quan sát kĩ khi đi trên đường. b) Hoạt động 2: Tìm hiểu đường phố an toàn và chưa an toàn. - Giáo viên chia nhóm. - Nêu yêu cầu cho các nhóm. - Giáo viên kết luận: Đường phố là nơi đi lại của mọi người. Có đường phố an toàn, có đường phố không an toàn. c) Hoạt động 3: Trò chơi: Nhớ tên phố. - Giáo viên chia 2 đội. - Nhận xét. - Giáo viên kết luận. 3. Củng cố- dặn dò: - Cần nhớ tên các đường phố em thường đi hoặc gần nơi em ở. - Về nhà học bài. - 2 HS TL - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm khác bổ sung ý kiến - Các nhóm thảo luận nhận biết các đặc điểm về đường phố trong tranh - Đại diện nhóm lên gắn tranh lên bảng trình bày ý kiến. - Các nhóm khác bổ xung. - Thi ghi tên những đường phố mà em biết (tiếp sức). B. Hoạt động tập thể : 1.GV đánh giá hđ của tuần 7. - Ưu điểm: - Tồn tại : *GV tổng kết, tuyên dương, khen thưởng . *Phương hướng tuần 8 . - Tiếp tục duy trì sĩ số, nội quy lớp, trường . - Đi học đều, đúng giờ . - Học bài và chuẩn bị đồ dùng trước khi đến lớp . - Tham gia đầy đủ các hoạt động của đội . 2.Hoạt động nối tiếp : - HS nhắc lại kế hoạch. - Thực hiện theo kế hoạch được giao . Mỹ Thuận, ngày tháng 10 năm 2013 Duyệt giáo án tuần 6 TUẦN 7 Ngày soạn: 4 / 10 Ngày dạy: Thứ hai ngày 7 tháng 10 năm 2013 Tiếng việt BÀN TAY YÊU THƯƠNG I. Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt hơi đúng ở các câu. - Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung bài và cảm nhận được ý nghĩa : hình ảnh người cô thật đáng kính trọng, tình cảm cô trò thật đẹp đẽ. II. Đồ dùng dạy học: - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: * Yêu cầu HS luyện đọc cá nhân - Giáo viên giúp đỡ nhóm HS yếu - Nhận xét, HD đọc. - Nhận xét, HD đọc. c. Tìm hiểu nội dung bài: (32, 33) - Yêu cầu HS nêu tên các nhân vật. - GV gợi ý. - GV nhận xét bổ sung. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài giờ sau. - Lớp hát. - §äc bµi: Mèo đi chơi Thảo Cầm Viên. - HS ®äc. - Thi ®äc c¸ nh©n. - NhËn xÐt. - HS ®äc theo nhãm 3 - 2 nhãm thi ®äc. - NhËn xÐt b¹n ®äc bµi. - HS tìm hiểu nội dung các câu hỏi. - HS nêu. - NhËn xÐt. ________________________________ To¸n: LUYỆN TẬP VỀ: KI LÔ GAM I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm về đơn vị ki lô gam. - Rèn kĩ năng về đơn vị đo ki lô gam. - GD cho học sinh ham học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng, STK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài: - Yêu cầu HS nêu cách tìm số ít hơn. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HS làm bài vở BTT: * Bài 1(31): Viết vào ô trống( theo mẫu): - GV gợi ý. - Chữa bài khắc sâu kiến thức. * Bài 2( 31) Tính. - GV nhận xét- chữa bài. * Bài 3( 31): Đúng ghi đ, sai ghi s: - GV nhận xét- chữa bài. *Bài 4 (32): Yêu cầu HS đọc đề toán. - HD HS làm bài. *Bài 5 (32): Yêu cầu HS đọc đề toán. - HD HS làm bài. - GV Chấm bài – nhận xét - chữa bài. 4. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét giờ học, khắc sâu kiến thức. - VN học bài ôn bài. - Hát. - Nêu cách làm các bài toán về ít hơn: - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài. 2 HS làm bảng lớp. - Làm bài cá nhân. - 2 HS chữa bài. - Làm bài cá nhân. 1 HS chữa bài. - HS đọc và tóm tắt nội dung. Bài giải Trong túi có số ki lô gam táo là: 28 - 15 = 13 ( kg ) Đáp số : 13kg - Đọc yêu cầu. - HS làm miệng. - Theo dõi, chữa bài. Ngày soạn: 4 / 10 Ngày dạy: Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2013 Chính tả: Nghe – viết LUYỆN VIẾT: NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiêu: - Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trong bài: - Luyện tập phân biệt ui / uy, tr / ch hoặc yêng / iên. - Rèn luyện chữ viết cho học sinh. - GD cho các em kĩ năng rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ chép sẵn đoạn viết. - HS : Vở , bút ,VBT. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Viết 2tiếng có vần ai, 2 tiếng có vần ay. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu yêu cầu của tiết học: b. HD tập chép: * HD HS chuẩn bị. - GV đọc mẫu đoạn viết. - Dũng nghĩ gì khi bố ra về ? - Bài tập chép có mấy câu ? - Chữ đầu mỗi câu viết thế nào ? - Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy, dấu hai chấm. - Viết từ khó : xúc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi, hình phạt, nhớ mãi, mắc lại... * Đọc bài cho HS viết. - Đọc bài để HS soát lỗi. * Chấm, chữa bài. - GV chấm khoảng 5 - 7 bài. - Nhận xét cách viết của HS. c. HD làm bài tập chính tả: * Bài tập 2: - Đọc yêu cầu của bài. - GV chữa bài. - Nhận xét bài làm của HS. * Bài tập 3/ a. - GV nêu yêu cầu của bài. - GV nhận xét bài làm của HS. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài. - Hát. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. - HS theo dõi - Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt.. - Có 3 câu. - Chữ đầu mỗi câu viết hoa. - Bố cũng có lần.......nhớ mãi. - HS viết vào bảng con. - HS viết bài. - Chú ý cách viết và trình bày bài. - Điền ui hay uy vào chỗ trống. - Cả lớp làm bài vào VBT. - HS làm bài vào VBT. - Đổi vở cho bạn kiểm tra. - Nhận xét bài làm của bạn. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho HS về đơn vị ki-lô-gam. - Củng cố về cách làm tính, giải toán có kèm theo đơn vị đo ki- lô- gam. - HS cho học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - HS : VBT. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Tính 17kg + 10kg = ... 89kg - 25kg = ... 3. Bài mới: * Bài 1, 2(33): - HD làm bài. - GV nhận xét, củng cố. * Bài 3 (33): Đặt tính rồi tính. - HD làm bài. - GV nhận xét, củng cố. * Bài 4 (34): Đặt tính rồi tính. - HD làm bài. - GV nhận xét, củng cố. * Bài 5(34): - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài làm của HS. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. - Lớp hát. - 2 HS lªn b¶ng, c¶ líp lµm b¶ng con. - NhËn xÐt bµi cña b¹n. - HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm bài. - NhËn xÐt. - HS nêu yêu cầu. - 4 HS lên bảng làm bài. - NhËn xÐt. - HS nêu yêu cầu. - 4 HS lên bảng làm bài. - NhËn xÐt. - 1, 2 HS ®äc bµi to¸n. - HS tr¶ lêi. - HS lµm bµi vµo vë. Ngµy so¹n: 4 / 10 Ngµy d¹y: Thø t­ ngµy 9 th¸ng 10 n¨m 2013 Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC - TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG I. Mục tiêu: - Tìm được một số từ ngữ về môn học và hoạt động của người (bt1, bt2) kể được nội dung mỗi tranh (sgk) bằng một câu (bt3). - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (bt4) . - GD hs học tốt môn Tiếng Việt . II. Đồ dùng dạy học: - Bức tranh trong bài tập 2. - Bảng gài. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Giới thiệu bài. * HD học sinh làm bài tập( 33, 34, 35). Bài 1: HD học sinh làm nháp. ? Kể tên các môn học ở lớp 2. - Nhận xét, củng cố. Bài 2: Viết từ theo yêu cầu. - GVgợi ý. - Giáo viên nhận xét. Bài 3: GV gọi học sinh đọc yêu cầu. - HD HS làm miệng. - Giáo viên nhận xét, củng cố. Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. - GV gợi ý. - Giáo viên chấm, nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: - Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ học. - Về nhà làm bài tập. - Hát. - 3 h/s lên bảng đặt CH cho bộ phận gạch chân. - Bạn Hà là học sinh lớp 2. - 1 häc sinh ®äc yªu cÇu bµi. - HS làm bài theo nhóm. - Đại diện 3 nhóm chữa bài. - Nhận xét. - HS làm bài, 2 HS làm bảng lớp. - HS khác nhận xét. - Häc sinh quan s¸t. - 4 HS làm miệng. - HS khác nhận xét. - Häc sinh ®äc. - 1 häc sinh lµm mÉu. - Häc sinh lµm vở. ____________________________________ To¸n LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố kĩ năng cộng, trừ có nhớ. - Biết làm tính cộng , trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. - GD kỹ năng làm tính và giải toán với các số kèm theo đơn vị ki-lô-gam. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - GVnhận xét đánh giá. 3. Bài mới: GTB. * HD học sinh luyện tập. Bài 1:(34) a, Đặt tính rồi tính: - GV nêu yêu cầu. - GV nhận xét, củng cố. b, Số? - GV nêu yêu cầu. - GV nhận xét, củng cố. Bài 2(35): - Cho học sinh làm nhóm.( điền đúng , sai ) - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3(35): >, <, = ? - Giáo viên cùng lớp nhận xét. Bài 4(35): Gọi học sinh đọc đề bài. - Hướng dẫn học sinh cách giải. - Giáo viên chấm 10 bài. - Nhận xét, củng cố. Bài 5(35): Gọi học sinh đọc đề bài. - Hướng dẫn học sinh làm bài. - Nhận xét, củng cố. 4. Hoạt động nối tiếp: - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm bài tập. - Lớp hát. - 1 HS làm trên bảng. - HS làm bài, 4 HS làm bảng lớp. - Nhận xét. - HS làm bài, 3 HS làm bảng lớp. - Nhận xét. - Học sinh đọc đề bài. - Đại diện 3 nhóm chữa bài. - Nhận xét. - HS làm bài, 2 HS làm bảng lớp. - Nhận xét. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh tóm tắt và giải: Bài giải a, Bạn Hồng cân nặng là: 26 + 5 = 31 (kg) Đáp số: 31 kg. b, Cả hai bạn cân nặng là: 26 + 31 = 57(kg) Đáp số: 57 kg. - 1học sinh lên bảng chữa bài. - Học sinh đọc đề bài. - HS làm bài, 2 HS làm bảng lớp. ________________________________________________________________ Ngày soạn: 4 / 10 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013 Tập làm văn KỂ NGẮN THEO TRANH LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU I. Mục tiêu: - Dựa vào thời kháo biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở bài tập - Dựa vào bài tập đọc, kể được câu chuyện ngắn; Bàn tay yêu thương. - GD các em biết kính trọng thầy giáo, cô giáo . II. Đồ dùng dạy học: - Câu chuyên, vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(35): Gọi học sinh đọc đề bài. - HD HS làm nháp. - GV nhận xét, củng cố. Bài 2(35): - HD HS làm vở. - GV nhận xét, củng cố. 4. Củng cố - dặn dò: - VN tập kể và viết thời khoá biểu lớp mình. - Chuẩn bị bài giờ sau. - Hát. - Đọc phần lập mục lục tập truyện thiếu nhi. - Học sinh đọc đề bài. - Lập thời khoá biểu. - Hoạt động nhóm 2 bạn. - Nhận xét. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài. - HS làm vở. - 2 HS đọc bài. - Nhận xét. ____________________________________ Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 . - Biết giải toán về nhiều hơn . - Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng . - GD cho học sinh thích học bộ môn . II. Đồ dùng dạy học: -Vở BT. III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Bài 1( 36): Tính nhẩm . - GV cho học sinh nêu miệng. - Gv nhận xét . Bài 1(37):Tính. - GV gọi học sinh đọc yêu cầu. - GV nhận xét . Bài 3( 37): Gọi học sinh đọc đề bài. - Gọi 1 học sinh tóm tắt. - Phân tích đề bài. - Giáo viên chữa bài, nhận xét. Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Giáo viên chữa bài, nhận xét. 4. Hoạt động nối tiếp: - Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ. - VN làm bài tập ở nhà bài tập toán. - Hát. - Chữa bài tập 5 (35). - HS làm miệng. - Học sinh làm bảng con. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. Bài giải Tháng sau con lợn nặng là: 16 + 8 = 24 (kg) Đáp số: 24 kg. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh làm miệng. __________________________________ An toàn giao thông. Hoạt động tập thể BÀI 3: HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THÔNG. BIỂN BÁO. SINH HOẠT CUỐI TUẦN I. Mục tiêu: A -An toàn giao thông : - Giúp HS hiểu cảnh sát GT dùng hiệu lệnh (tay, còi, gậy) để điều khiển xe và người đi lại trên đường - Nhận biết hình dáng màu sấc đặc điểm nhóm biển báo cấm. Biết ND hiệu lệnh cầm tay của cảnh sát GT và biển báo hiệu GT. - HScó ý thức tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu GT . B -Hoạt động tập thể : HS nắm được ưu ,khuyết điểm của lớp ,cá nhân tuần 8 và kế hoạch hoạt động tuần 9 - Các em có ý thức yêu trường , yêu lớp . II. Đồ dùng + Phương pháp dạy học: - Biển báo giao thông 101,102,103. Tranh ảnh 1,2,3 (SGK), - Sổ chủ nhiệm . III. Các hoạt động dạy học : A –An toàn giao thông: a, Hiệu lệnh của cảnh sát GT - GV giới thiệu tranh - GV làm mẫu+ giải thích KL: Nghiêm chỉnh chấp hánh theo hiệu lệnh của cảnh sát GT để đảm bảo an toàn b, Tìm hiểu về biển báo hiệu GT - GV HD HS quan sát 3 biển báo hiệu GT cho HS so sánh điểm giống và khác nhau KL: Thực hiện dúng theo hiệu lệnh ghi trên mỗi biển báo c, Chơi trò chơi:” Ai nhanh hơn” - GV chia lớp thành 2 đội chơi HD: úp 6 biển báo… - GV và cả lớp cổ vũ nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc c. Củng cố -dặn dò -Quan sát ở đâu có 3 biển báo trên -Thực

File đính kèm:

  • docTUẦN 6,Tuan 7(chieu).doc