Tập đọc
 MÈO ĐI CHƠI THẢO CẦM VIÊN 
I. Mục tiêu : 
- Tiếp tục Rèn kĩ năng đọc cho học sinh:
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật. 
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS khá giỏi. 
- Rèn kĩ năng đọc hiểu nội dung bài. 
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 Bảng phụ viết sẵn câu văn cần HD đọc đúng. 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 20 trang
20 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chiều tuần 6, 7 lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Ngày soạn: 28 / 9 
Ngày dạy: Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013
 Tập đọc
 MÈO ĐI CHƠI THẢO CẦM VIÊN 
I. Mục tiêu : 
- Tiếp tục Rèn kĩ năng đọc cho học sinh:
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật. 
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS khá giỏi. 
- Rèn kĩ năng đọc hiểu nội dung bài. 
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 Bảng phụ viết sẵn câu văn cần HD đọc đúng. 
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1. Ổn định tổ chức:
2. Dạy bài mới:
a, Giới thiệu bài: 
- Cho cả lớp qs tranh và nêu nd tranh?
b. Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài ( thể hiện giọng đọc 
của nhân vật ).
- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu. 
* Đọc từng đoạn trước lớp.
- Chú ý cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
* Cả lớp đọc đồng thanh.
c. HD tìm hiểu nội dung chính của bài.
d. Thi đọc truyện theo vai:
- Bài khi đọc phân vai cần mấy người ?
-Thi đọc phân vai:
- GV nhận xét – khen nhóm, cá nhân đọc tốt.
3. Củng cố - dặn dò: 
Trong câu truyện này em thích nhân vật nào nhất? Tại sao?
- HS hát.
- Quan sát tranh minh hoạ.
- Cả lớp nghe.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
(đọc 2 lượt).
 - Đọc theo nhóm(4 HS 1 nhóm) .
 - 3 nhóm thi đọc.
 - Đọc cả bài.
- HS tìm hiểu các câu hỏi ( 29).
- 3 người.
- c¸c nhãm (3HS )
- luyÖn ®äc theo vai.
- C¸c nhãm thi ®äc tríc líp.
- Líp nhận xét b×nh chän. 
- HS tr¶ lêi theo suy nghÜ.
To¸n
ÔN TẬP :7 + 5 
I. Môc tiªu: TiÕp tôc cñng cè cho HS:
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng7+ 5 vµ thuéc c¸c c«ng thøc 7 céng mét sè.
- NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp céng.
- BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n.
II. §å dïng d¹y häc:
- HS :VBTT.
III. C¸c ho¹t®éng d¹y - häc:
1. Ổn ®Þnh tæ chøc:
2. D¹y bµi míi:
a.Giíi thiÖu bµi.
b.HD häc sinh lµm bµi tËp(VBTT) Bµi 1(26):
- Hát.
- HS ®äc yªu cÇu bµi tËp.
-VËn dông b¶ng céng 7céng víi mét sè 
- GVnhËn xÐt - ch÷a bµi.
lµm bµi tËp nhÈm - nèi tiÕp nªu kÕt qu¶.
Bài 2(26):Tính nhẩm:
- GVnhận xét – chữa bài.
Bài 3(26): Đặt tính rồi tính:
 
- GV nhận xét, củng cố.
Bài 4(27): 
- GVchấm, chữa bài – nhận xét.
Bài 5(27):Nối... thích hợp.
- GVnhận xét – chữa bài. 
3. Hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét tiết học. 
- HD học sinh chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài - 2 HS làm bảng lớp. 
- Lớp nhận xét .
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS làm bài bảng lớp.
- HS đọc bài toán - phân tích đề toán.
- Làm bài -1HSlàm bảng lớp.
Bài giải
 Tuổi của của mẹ Tùng là:
 28 + 7 = 35(tuổi)
 Đáp số: 35 tuổi
 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Làm bài – chữa bài.
__________________________________
Ngày soạn: 28 / 9 
Ngày dạy: Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
Chính tả
Luyện viết :MẨU GIẤY VỤN 
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện “ Mẩu giấy vụn”.
- Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ai/ay, s/x, thanh hỏi, thanh ngã.
- GD cho học sinh tính cẩn thận khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2, 3. a.
- HS :Vở li.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: 
- Hát.
2. Dạy bài mới:
a.GTB: GV nêu yêu cầu giờ học.
b. Hướng dẫn nghe – viết.
- GV đọc mẫu bài viết chính tả.
- 2 HS đọc lại.
- Bài chính tả có mấy loại dấu câu ?
- 6 dấu câu.
* HDHS viết chữ ,từ ngữ khó viết.
- HS viết bảng con: Lắng nghe, mẩu 
giấy, giơ tay.
- GVnhận xét sửa cách viết cho HS.
*HD nghe – viết.
-GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc soát lỗi.
- HS nghe nhẩm viết bài vào vở. 
- HS soát lại lỗi chính tả trong bài.
*Chấm, chữa bài:
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 1(VBT): Điền ai hay ay ?
 - GV hướng dẫn HS làm bài. 
- GV nhận xét – chốt lời giải đúng. 
- Bài 2:a, Điền vào chỗ trống s/x ?
b. Cã thanh hái/thanh ng·.
- GV nhËn xÐt - chèt lêi gi¶i ®óng.
3. Cñng cè dÆn dß:
- Khen nh÷ng em cã bµi viÕt tèt
- Nh÷ng em viÕt cha ®îc vÒ nhµ viÕt l¹i.
 - 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào VBT( Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy).
- Lớp nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lµm bµi -1 HS lµm b¶ng líp. 
( Xa x«i, sa xuèng, phè x¸, ®êng x¸.)
- Lµm bµi - ch÷a bµi.
 (Ng· ba ®êng, ba ng¶ ®êng ;vÏ tranh ,cã vÎ).
- Líp nhËn xÐt . 
_______________________________
To¸n
¤N TẬP : 47 + 5 
I. Môc tiªu: TiÕt tôc gióp häc sinh cñng cè:
- Thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 47+ 5 (céng qua 10 cã nhí d¹ng hµng chôc)
- Gi¶i to¸n "nhiÒu h¬n" vµ lµm quen lo¹i to¸n "tr¾c nghiÖm".
II. §å dïng d¹y häc:
-HS: VBTT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức:
2. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.HD Làm bài tập:
Bài 1(27): Đặt tính rồi tính.
- GVnhận xét – chữa bài.
Bài 2(27): 
- GV nhận xét – chữa bài.
Bài 3(28):
- GVchấm bài - chữa bài. 
Bài 4(28): Giải bài...
GVnhận xét – chữa bài.
Bài 5(28):
- GV thu bài chấm - chữa.
3. Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết hoc. 
- HD HS chuẩn bị bài h ọc sau.
- Hát:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài - 4 HS chữa bài.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- 1 HS làm bảng lớp. cả lớp làm vở bài tập.
- Lớp nhận xét.
 
- Nêu đề toán – phân tích đề.
- 1HS làm bảng lớp. cả lớp làm vở bài tập. 
 Bài giải
 Xe Thái Nguyên có số người là: 
 35 – 5 = 30 (người)
 Đáp số: 30 người
 - 1HS làm bảng lớp. cả lớp làm vở bài tập. 
 Bài giải
 Cây ổi cao là:
 78 - 35 = 43(dm)
 Đáp số: 45 dm.
 - HS nêu yêu cầu bài tập.
 - Cả lớp làm vở bài tập. 
Ngày soạn: 28 / 9 
Ngày dạy: Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.
TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
 I. Mục tiêu:
 - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu : Ai cái, cái gì, con gì?
 - Biết đặt câu phủ định (chú ý: không dạy HS thuật ngữ).
 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 - HS: Vở bài tập(TV).
III. Các hoạt động dạy học:
	
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hát.
- Gọi 2 HS viết bảng. 
- Lớp viết bảng con.
- sông Đà, hồ Than Thở, núi Nùng, 
Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (29).
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Đặt câu hỏi cho bộ phân câu được in đậm.
- HS làm bài- nối tiếp nhau phát biểu. 
a. Mèo là con vật thích ăn cá rán, thích trèo cây cau.
- Con gì thích ăn cá rán, thích trèo cây cau. 
 b. Hổ là chúa sơn lâm.
- Con gì là chúa sơn lâm.
c. Hay hỏi đâu đâu là con chó vện.
- Con gì hay hỏi đâu đâu.
Bài 2: (30) HS làm vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vở bài tập.
- GV nhận xét – khen những HS làm đúng.
- Lớp nhận xét .
Bài 3: (Viết).
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý.
- HS làm vở.
- 2 HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét – chốt lời giải đúng:
3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học - Khen ngợi những HS học tốt, có cố gắng.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
Toán
Ôn : 47 + 25
I. Môc tiªu: 
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 47+25 (céng cã nhí díi d¹ng tÝnh viÕt).
- Cñng cè phÐp céng ®· häc d¹ng 7+5; 47+5.
- GD cho học sinh kĩ năng tính toán nhanh đúng.
II. §å dïng d¹y häc:
-HS :VBTT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Tổ chức lớp:
2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.HD học sinh làm bài tập:
* Bài1(29): Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- Hát. 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn. 
- GV nhận xét chữa bài.
* Bài 2(29):Điền đúng ,sai.
- GVnhận xét – chữa bài.
*Bài 3 (29):
- GVchấm bài- chữa bài.
 *Bài 4(30) Tính 9 theo mẫu):
*Bài 5(30):
- GVnhận xét – chữa bài.
3. Hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét – chữa bài.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài – nối tiếp nêu kết quả.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn.
- HSnêu đề bài toán -phân tích đề.
- Làm bài - 1 HS chữa bài bảng lớp.
 Bài giải
 Hiền có số quyển vở là:
 15 - 3 = 12(quyển)
Đáp Số: 12 quyển vở
 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài – 3 HS chữa bài.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu bài toán - phân tích.
- Làm bài – chữa bài.
 Bàì giải
a, Đoạn thứ hai dài là:
 42 – 20 = 22 (dm)
 Đáp Số:22 dm
b. Thanh sắt lúc chưa cắt dài là:
 42 + 22 = 64(dm) 
 Đáp số:64 dm. 
 
Ngµy so¹n: 28 / 9 
Ngµy d¹y: Thø s¸u ngµy 4 th¸ng 10 n¨m 2013
 Tập làm văn
KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu:
- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định .
- Biết đọc, viết lại được thông tin từ mục lục sách ( BT3).
- GD các em ý thức học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng phụ viết sẵn câu mẫu của bài 1, 2.
- Mỗi HS có một tập chuyện thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc mục lục sách các bài ở tuần 6.
- GV nhận xét.
3. Bài mới: Giới thiệu bài:
- GV nêu yêu cầu của tiết học.
* HD làm bài tập.
- Bài tập 1: (30).
- Đọc yêu cầu của bài.
- HD HS làm vở bài tập.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Bài tập 2: (31).
- Đọc yêu cầu của bài.
- HD HS làm vở bài tập.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Bài tập 3: (31).
- Đọc yêu cầu của bài.
- HD HS làm vở bài tập.
- GV nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS thực hành nói, viết các câu khẳng định, phủ định theo mẫu vừa học.
- Hát.
- HS đọc.
 
- HS làm vở bài tập.
- 3 HS đọc bài.
- Cả lớp nhận xét.
- HS làm vở bài tập.
- 3 HS đọc bài.
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét. 
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS củng cố về:
- Bảng cộng 7 cộng với một số.
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 47 + 25, 47 + 5.
- Giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy -học:
 - HS : VBTT+ vở li.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn ®Þnh tæ chøc:
2. D¹y bµi míi:
a.Giíi thiÖu bµi:
b.HD häc sinh lµm bµi tËp VBTT.
*Bµi 1(31): TÝnh nhÈm:
- Gióp HS cñng cè vÒ b¶ng céng 7 céng víi mét sè.
- GVnhËn xÐt - ch÷a bµi.
*Bµi 2(31): §Æt tÝnh råi tÝnh:
- GVnhËn xÐt - ch÷a bµi.
*Bµi 3(31):Gi¶i bµi to¸n thao tãm t¾t. 
 
- GV ChÊm ch÷a bµi - nhËn xÐt.
*Bµi 4(31):Nèi phÐp tÝnh víi kq ®óng
*Bµi 5(31): > ; < ; = ?
- HD tÝnh qu¶ - so s¸nh - ®iÒn dÊu.
- GV nhËn xÐt - ch÷a bµi. 
3. Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
 - GV nhËn xÐt tiÕt häc.
 - HD häc sinh chuÈ bÞ bµi häc sau.
- Hát.
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- Lµm Bµi - nèi tiÕp nªu kÕt qu¶.
- Líp nhËn xÐt.
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp.
 + + + + + 
 86 54 63 65 95 
 - Líp nhËn xÐt. 
- HS nªu ®Ò to¸n theo tãm t¾t, ph©n tÝch.
-Lµm bµi -1 HS lµm b¶ng líp. 
 Bµi gi¶i 
 C¶ hai lo¹i trøng cã lµ: 
 47 + 28 =75(qu¶)
 §¸p sè:75 qu¶.
 
- HS nªu yªu cÇu.
- Lµm bµi - 2 nhãm lªn thi ®iÒn tiÕp søc.
- Líp nhËn xÐt -ch÷a bµi.
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp.
- Lµm bµi - 2HS ch÷a bµi.
- Líp nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n.
_____________________________________
An toàn giao thông – Hoạt động tập thể
BÀI 2 :EM TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ – SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu: 
A. An toàn giao thông:- Kể tên và mô tả 1 số đường phố nơi em ở hoặc đường phố mà các em biết.
 - Sự khác nhau của đường phố, ngõ, ngã ba.
 - Nhớ và nêu được đặc điểm an toàn,không an toàn của đường phố.
 - GD hs thực hiện đúng qui định đi trên đường phố.
B. Hoạt động tập thể :-HS nắm được ưu khuyết điểm của lơp,cá nhân tuần 7 .
 - Nắm được kế hoạch hoạt động của tuần 8.
 - GD các em yêu trường ,yêu lớp .
II. Đồ dùng dạy học:
	- 4 tranh cho các nhóm thảo luận.
III. Các hoạt động dạy học:
 A. An toàn giao thông:
1. Kiểm tra: Khi đi bộ trên đường , em thường đi ở đâu để an toàn
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm đường phố nhà em (trường em).
- Giáo viên chia lớp 4 nhóm.
- Giáo viên phát phiếu.
- Giáo viên kết luận: Cần nhớ tên đường phố nơi em ở và những đặc điểm đường (phố) em đi học: khi đi trên đường phố cần phải cẩn then, quan sát kĩ khi đi trên đường.
b) Hoạt động 2: Tìm hiểu đường phố an toàn và chưa an toàn.
- Giáo viên chia nhóm.
- Nêu yêu cầu cho các nhóm.
- Giáo viên kết luận: Đường phố là nơi đi lại của mọi người. Có đường phố an toàn, có đường phố không an toàn.
c) Hoạt động 3: Trò chơi: Nhớ tên phố.
- Giáo viên chia 2 đội.
- Nhận xét.
- Giáo viên kết luận. 
3. Củng cố- dặn dò:
- Cần nhớ tên các đường phố em thường đi hoặc gần nơi em ở.
- Về nhà học bài.
- 2 HS TL
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến
- Các nhóm thảo luận nhận biết các đặc điểm về đường phố trong tranh
- Đại diện nhóm lên gắn tranh lên bảng trình bày ý kiến.
- Các nhóm khác bổ xung.
- Thi ghi tên những đường phố mà em biết (tiếp sức).
B. Hoạt động tập thể :
 1.GV đánh giá hđ của tuần 7.
 - Ưu điểm:
 - Tồn tại :
 *GV tổng kết, tuyên dương, khen thưởng .
 *Phương hướng tuần 8 .
 - Tiếp tục duy trì sĩ số, nội quy lớp, trường .
 - Đi học đều, đúng giờ .
 - Học bài và chuẩn bị đồ dùng trước khi đến lớp .
 - Tham gia đầy đủ các hoạt động của đội .
 2.Hoạt động nối tiếp :
 - HS nhắc lại kế hoạch.
 - Thực hiện theo kế hoạch được giao .
 
Mỹ Thuận, ngày tháng 10 năm 2013
 Duyệt giáo án tuần 6 
TUẦN 7
Ngày soạn: 4 / 10
Ngày dạy: Thứ hai ngày 7 tháng 10 năm 2013
Tiếng việt
BÀN TAY YÊU THƯƠNG
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt hơi đúng ở các câu.
- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung bài và cảm nhận được ý nghĩa : hình ảnh người cô thật đáng kính trọng, tình cảm cô trò thật đẹp đẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
 - HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
* Yêu cầu HS luyện đọc cá nhân
- Giáo viên giúp đỡ nhóm HS yếu
- Nhận xét, HD đọc.
- Nhận xét, HD đọc.
c. Tìm hiểu nội dung bài: (32, 33)
- Yêu cầu HS nêu tên các nhân vật.
- GV gợi ý.
- GV nhận xét bổ sung.
4. Củng cố - dặn dò: 
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Lớp hát.
- §äc bµi: Mèo đi chơi Thảo Cầm Viên.
- HS ®äc. 
- Thi ®äc c¸ nh©n.
- NhËn xÐt. 
- HS ®äc theo nhãm 3
- 2 nhãm thi ®äc. 
- NhËn xÐt b¹n ®äc bµi.
- HS tìm hiểu nội dung các câu hỏi.
- HS nêu.
- NhËn xÐt.
________________________________
To¸n:
LUYỆN TẬP VỀ: KI LÔ GAM
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm về đơn vị ki lô gam.
- Rèn kĩ năng về đơn vị đo ki lô gam.
- GD cho học sinh ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng, STK.
III. Các hoạt động dạy học: 
 
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài:
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số ít hơn.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HS làm bài vở BTT:
* Bài 1(31): Viết vào ô trống( theo mẫu):
- GV gợi ý.
- Chữa bài khắc sâu kiến thức.
* Bài 2( 31) Tính.
- GV nhận xét- chữa bài.
* Bài 3( 31): Đúng ghi đ, sai ghi s:
- GV nhận xét- chữa bài.
*Bài 4 (32): Yêu cầu HS đọc đề toán. 
- HD HS làm bài.
*Bài 5 (32): Yêu cầu HS đọc đề toán. 
- HD HS làm bài.
- GV Chấm bài – nhận xét - chữa bài.
4. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học, khắc sâu kiến thức.
- VN học bài ôn bài.
- Hát.
- Nêu cách làm các bài toán về ít hơn: 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài. 2 HS làm bảng lớp.
- Làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài.
- Làm bài cá nhân. 1 HS chữa bài.
 
- HS đọc và tóm tắt nội dung.
 Bài giải
 Trong túi có số ki lô gam táo là: 
 28 - 15 = 13 ( kg ) 
 Đáp số : 13kg
- Đọc yêu cầu.
- HS làm miệng.
- Theo dõi, chữa bài.
Ngày soạn: 4 / 10 
Ngày dạy: Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
Chính tả: Nghe – viết
LUYỆN VIẾT: NGƯỜI THẦY CŨ
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trong bài:
- Luyện tập phân biệt ui / uy, tr / ch hoặc yêng / iên.
- Rèn luyện chữ viết cho học sinh.
- GD cho các em kĩ năng rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ chép sẵn đoạn viết.
- HS : Vở , bút ,VBT.
III. Các hoạt động dạy học: 
 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Viết 2tiếng có vần ai, 2 tiếng có vần ay.
- GV nhận xét.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu yêu cầu của tiết học:
b. HD tập chép:
* HD HS chuẩn bị.
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Dũng nghĩ gì khi bố ra về ?
- Bài tập chép có mấy câu ?
- Chữ đầu mỗi câu viết thế nào ?
- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy, dấu hai chấm.
- Viết từ khó : xúc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi, hình phạt, nhớ mãi, mắc lại...
* Đọc bài cho HS viết.
- Đọc bài để HS soát lỗi.
* Chấm, chữa bài.
- GV chấm khoảng 5 - 7 bài.
- Nhận xét cách viết của HS.
c. HD làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
- Đọc yêu cầu của bài.
- GV chữa bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
* Bài tập 3/ a.
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV nhận xét bài làm của HS. 
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài.
- Hát.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- HS theo dõi
- Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt..
- Có 3 câu.
- Chữ đầu mỗi câu viết hoa.
- Bố cũng có lần.......nhớ mãi.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài.
- Chú ý cách viết và trình bày bài.
- Điền ui hay uy vào chỗ trống.
- Cả lớp làm bài vào VBT. 
- HS làm bài vào VBT.
- Đổi vở cho bạn kiểm tra.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Toán: 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố cho HS về đơn vị ki-lô-gam.
- Củng cố về cách làm tính, giải toán có kèm theo đơn vị đo ki- lô- gam.
- HS cho học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS : VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính 17kg + 10kg = ...
 89kg - 25kg = ...
3. Bài mới:
* Bài 1, 2(33):
- HD làm bài.
- GV nhận xét, củng cố.
* Bài 3 (33): Đặt tính rồi tính.
- HD làm bài.
- GV nhận xét, củng cố.
* Bài 4 (34): Đặt tính rồi tính.
- HD làm bài.
- GV nhận xét, củng cố.
* Bài 5(34):
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài làm của HS.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn lại bài.
- Lớp hát.
- 2 HS lªn b¶ng, c¶ líp lµm b¶ng con.
- NhËn xÐt bµi cña b¹n.
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- NhËn xÐt. 
- HS nêu yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- NhËn xÐt. 
- HS nêu yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- NhËn xÐt. 
- 1, 2 HS ®äc bµi to¸n.
- HS tr¶ lêi.
- HS lµm bµi vµo vë.
Ngµy so¹n: 4 / 10 
Ngµy d¹y: Thø t ngµy 9 th¸ng 10 n¨m 2013
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC - TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
 I. Mục tiêu:
 - Tìm được một số từ ngữ về môn học và hoạt động của người (bt1, bt2) kể được nội dung mỗi tranh (sgk) bằng một câu (bt3).
 - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (bt4) .
 - GD hs học tốt môn Tiếng Việt .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bức tranh trong bài tập 2.
- Bảng gài. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
* HD học sinh làm bài tập( 33, 34, 35).
Bài 1: HD học sinh làm nháp.
? Kể tên các môn học ở lớp 2.
- Nhận xét, củng cố.
Bài 2: Viết từ theo yêu cầu.
- GVgợi ý.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3: GV gọi học sinh đọc yêu cầu.
- HD HS làm miệng.
- Giáo viên nhận xét, củng cố.
Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- GV gợi ý.
- Giáo viên chấm, nhận xét. 
4. Củng cố - dặn dò:
- Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.
- Hát.
- 3 h/s lên bảng đặt CH cho bộ phận gạch chân.
- Bạn Hà là học sinh lớp 2.
- 1 häc sinh ®äc yªu cÇu bµi.
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện 3 nhóm chữa bài.
- Nhận xét.
- HS làm bài, 2 HS làm bảng lớp.
- HS khác nhận xét.
- Häc sinh quan s¸t.
- 4 HS làm miệng.
- HS khác nhận xét.
- Häc sinh ®äc.
- 1 häc sinh lµm mÉu.
- Häc sinh lµm vở.
 
____________________________________
To¸n
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Tiếp tục củng cố kĩ năng cộng, trừ có nhớ.
 - Biết làm tính cộng , trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. 
 - GD kỹ năng làm tính và giải toán với các số kèm theo đơn vị ki-lô-gam.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: 
- GVnhận xét đánh giá.
3. Bài mới: GTB. 
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1:(34) a, Đặt tính rồi tính:
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét, củng cố.
b, Số?
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét, củng cố.
Bài 2(35):
- Cho học sinh làm nhóm.( điền đúng , sai )
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3(35): >, <, = ?
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
Bài 4(35): Gọi học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn học sinh cách giải.
- Giáo viên chấm 10 bài.
- Nhận xét, củng cố. 
Bài 5(35): Gọi học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Nhận xét, củng cố. 
4. Hoạt động nối tiếp:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.
- Lớp hát.
- 1 HS làm trên bảng.
- HS làm bài, 4 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét.
- HS làm bài, 3 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Đại diện 3 nhóm chữa bài.
- Nhận xét.
- HS làm bài, 2 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh tóm tắt và giải:
Bài giải
 a, Bạn Hồng cân nặng là:
26 + 5 = 31 (kg)
 Đáp số: 31 kg. 
 b, Cả hai bạn cân nặng là:
 26 + 31 = 57(kg)
 Đáp số: 57 kg.
- 1học sinh lên bảng chữa bài.
- Học sinh đọc đề bài.
- HS làm bài, 2 HS làm bảng lớp.
________________________________________________________________
Ngày soạn: 4 / 10
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Tập làm văn
KỂ NGẮN THEO TRANH
LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU
I. Mục tiêu:
- Dựa vào thời kháo biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở bài tập 
- Dựa vào bài tập đọc, kể được câu chuyện ngắn; Bàn tay yêu thương.
- GD các em biết kính trọng thầy giáo, cô giáo .
II. Đồ dùng dạy học:
- Câu chuyên, vở ô li. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(35): Gọi học sinh đọc đề bài.
- HD HS làm nháp.
- GV nhận xét, củng cố.
Bài 2(35): 
- HD HS làm vở.
- GV nhận xét, củng cố.
4. Củng cố - dặn dò:
- VN tập kể và viết thời khoá biểu lớp mình.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hát.
- Đọc phần lập mục lục tập truyện thiếu nhi.
- Học sinh đọc đề bài.
- Lập thời khoá biểu.
- Hoạt động nhóm 2 bạn.
- Nhận xét.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- HS làm vở.
- 2 HS đọc bài.
- Nhận xét.
____________________________________
Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết giải toán về nhiều hơn .
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng .
- GD cho học sinh thích học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học:
 -Vở BT.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra: 
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.	
Bài 1( 36): Tính nhẩm .
- GV cho học sinh nêu miệng.
- Gv nhận xét .
Bài 1(37):Tính.
- GV gọi học sinh đọc yêu cầu.
- GV nhận xét .
Bài 3( 37): Gọi học sinh đọc đề bài.
- Gọi 1 học sinh tóm tắt.
- Phân tích đề bài.
 
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
 4. Hoạt động nối tiếp:
- Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ.
- VN làm bài tập ở nhà bài tập toán.
- Hát.
- Chữa bài tập 5 (35).
- HS làm miệng.
- Học sinh làm bảng con.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
Bài giải
 Tháng sau con lợn nặng là:
 16 + 8 = 24 (kg)
 Đáp số: 24 kg.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm miệng.
__________________________________
An toàn giao thông. Hoạt động tập thể
 BÀI 3: HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THÔNG. BIỂN BÁO. 
SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu:
 A -An toàn giao thông :
- Giúp HS hiểu cảnh sát GT dùng hiệu lệnh (tay, còi, gậy) để điều khiển xe và người đi lại trên đường
- Nhận biết hình dáng màu sấc đặc điểm nhóm biển báo cấm. Biết ND hiệu lệnh cầm tay của cảnh sát GT và biển báo hiệu GT.
 - HScó ý thức tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu GT .
 B -Hoạt động tập thể :
HS nắm được ưu ,khuyết điểm của lớp ,cá nhân tuần 8 và kế hoạch hoạt động tuần 9
 - Các em có ý thức yêu trường , yêu lớp .
II. Đồ dùng + Phương pháp dạy học:
 - Biển báo giao thông 101,102,103. Tranh ảnh 1,2,3 (SGK),
 - Sổ chủ nhiệm .
III. Các hoạt động dạy học :
A –An toàn giao thông:
a, Hiệu lệnh của cảnh sát GT
- GV giới thiệu tranh
- GV làm mẫu+ giải thích
KL: Nghiêm chỉnh chấp hánh theo hiệu lệnh của cảnh sát GT để đảm bảo an toàn
b, Tìm hiểu về biển báo hiệu GT
- GV HD HS quan sát 3 biển báo hiệu GT cho HS so sánh điểm giống và khác nhau
KL: Thực hiện dúng theo hiệu lệnh ghi trên mỗi biển báo
c, Chơi trò chơi:” Ai nhanh hơn”
- GV chia lớp thành 2 đội chơi
HD: úp 6 biển báo…
- GV và cả lớp cổ vũ nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc
c. Củng cố -dặn dò	
-Quan sát ở đâu có 3 biển báo trên
-Thực
            File đính kèm:
 TUẦN 6,Tuan 7(chieu).doc TUẦN 6,Tuan 7(chieu).doc