CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Chim sơn ca và bông cúc trắng”.
- Luyện viết đúng và nhớ cách viết 1 số những tiếng có âm, vần dễ lẫn tr/ ch
II. ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ viết bài tập 2,3.
Vở bài tập Tiếng Việt.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1708 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả 2: Chim sơn ca và bông cúc trắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả
Chim sơn ca và bông cúc trắng
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Chim sơn ca và bông cúc trắng”.
- Luyện viết đúng và nhớ cách viết 1 số những tiếng có âm, vần dễ lẫn tr/ ch
II. Đồ dùng:
Bảng phụ viết bài tập 2,3.
Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ
- 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết nháp.
- GV NX - đánh giá
B/ Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài.
2. Hướng dẫn tập chép:
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại
H: Đoạn này cho em biết điều gì về cúc và sơn ca ?
H: Đọan chép này gồm những dấu câu nào ?
H: Những chữ nào bắt đầu bằng r- tr - s?
- HS luyện viết bảng con
b. Học sinh chép bài vào vở.
- GV hướng dẫn HS cách trình bày bài.
- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
- HS chép bài vào vở
c. Chấm bài:
- GV chấm bài khoảng 5 em.
- Nhận xét bài viết của học sinh, rút kinh nghiệm.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- HS đọc yêu cầu ( phần a)
- GV chia lớp làm 6 nhóm- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- HS nhận xét – GV nhận xét
- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc
- 1HS nêu yêu cầu.
- Theo hiệu lệnh của GV – HS viết câu giải vào bảng con
- GV nhận xte chung cả lớp
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung bài viết
- GV NX giờ học
sương mù xưong cá
phù sa xa xôi
Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Cúc và sơn ca sống rất vui vẻ hạnh phúc trong những ngày tự do
- Dấu phẩy, dấu chấm , dấu hai chấm , dấu gạch ngang, dấu chấm than.
- rào , rằng
- trắng , trời
- sân , sà , sung , sướng
- sung sướng , véo von , sà xuống
Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ loài vật.
- Có tiếng bắt đầu bằng tr: trâu, trai, trĩ ( chim ) trả , trắm , trê, trôi
- Có tiếng bắt đầu bằng ch: chó, chuột , chèo bẻo , chấu chấu , chích chòe,...
Bài 3: Giải câu đố sau
- Tiếng có âm ch hay tr
trời ( chân trời )
File đính kèm:
- Chinh ta Chim son ca va bong cuc trang.doc