Môn : Chính tả - Tiết :27
Bài: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Nghe viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài Câu chuyện bó đũa
-Làm các bài tập phân biệt l/n, i/ iê, ăt / ăc , tìm các từ chứa tiếng có l/n, in/ iên, ăt/ ăc
II/ CHUẨN BỊ:
1. GV: viết bảng phụ bài tập 2
2. HS :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:. lớp viết bảng con những từ viết sai của tiết trước : niềng niễng, toé nước, thao láo
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2040 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả 2 tiết 27: Câu chuyện bó đũa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Chính tả - Tiết :27
Bài: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Nghe viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài Câu chuyện bó đũa
-Làm các bài tập phân biệt l/n, i/ iê, ăt / ăc , tìm các từ chứa tiếng có l/n, in/ iên, ăt/ ăc
II/ CHUẨN BỊ:
GV: viết bảng phụ bài tập 2
HS :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:. lớp viết bảng con những từ viết sai của tiết trước : niềng niễng, toé nước, thao láo
3. Bài mới:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
1. GTB
2. Hướng dẫn nghe viết
3. Hướng dẫn làm bài tập
4. Củng cố
-Nêu mục đích y/c
* Hướng dẫn chuẩn bị
-Đọc bài chính tả
-Tìm hiểu nội dung bài
+ Người cha khuyên các con điều gì?
* Viết từ khó
- Nhận xét từ khó
* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.
- Đọc lại cả bài
* Chấm một số vở
-Nhận xét bài chấm
Bài 2
- Nêu yêu cầu: a, b, c
- Học sinh tự làm bài vào vở.
- Nhận xét, chốt nội dung đúng
- cho hs đọc lại bài đúng trên bảng
Bài 3: ( làm miệng)
Đọc yêu cầu
- Đọc lần lượt từng câu, hs trả lời
a. Chứa tiếng có l hay n?
- Chỉ người sinh ra bố, ông bà…
- Trái nghĩa với nóng
- Cùng nghĩa với không quên
b. Chứa tiếng có in hay iên?
- Trái nghĩa với dữ
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích
- Có nghĩa là ( quả, thức ăn ) đến độ ăn được
- Nhận xét, sửa bài
* Chốt nội dung bài
- Theo dõi, 2 em đọc lại
- anh em phải biết yêu thương, đùm bọc nhau, có đoàn kết thì mới có sức mạnh
- Viết bảng con: yếu, đùm bọc, đoàn kết
- nghe viết bài vào vở
- Soát lại bài.
- Điền vào chỗ trống:
a. L hay n?
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b. i hay iê?
Mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c. ăt hay ăc?
Chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
- 1 em đọc
- nội
- lạnh
- nhớ
- hiền
-tiên
-chín
File đính kèm:
- chinh ta(3).doc