Bài 7: BÍM TÓC ĐUÔI SAM
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Viết đúng các từ khó trong bài. chép lại chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài.
2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng viết đúng các qui tắc chính tả. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu, hoặc vần dễ lẫn (r/d, gi, ân/ âng)
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết các bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
57 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Chính tả lớp 2 kì 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: Thứ 3 / 26 / 9 /2006
Bài 7: bím tóc đuôI sam
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Viết đúng các từ khó trong bài. chép lại chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài.
2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng viết đúng các qui tắc chính tả. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu, hoặc vần dễ lẫn (r/d, gi, ân/ âng)
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết các bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Đoạn văn này nói về cuộc trò chuyện của ai.
? Vì sao Hà không khóc nữa.
? Bài có những dấu câu gì.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc bài trên bảng.
- HD cách viết.
- Đọc lại bài, đọc chậm.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (33)
- YC h/s làm bài vào vở
- Nêu qui tắc chính tả.
* Bài 3: (33)
- HD làm bài.
- YC 2 h/s lên bảng điền âm, vần thích hợp.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Cần nhớ luật chính tả iên/ yên để viết đúng.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Trung thành cây tre
Chung sức mái che
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Nói về cuộc trò chuyện giữa thầy giáo và Hà
- Vì Hà được thầy giáo khen có bím tóc đẹp nên Hà rất vui, tự tin, không buồn về sự trêu chọc của Tuấn nữa.
- Có dấu phẩy, dấu hai chấm, gạch ngang, dẩu hỏi, dấu chấm.
-Thầy giáo, xinh xinh, vui vẻ, khuôn mặt, nói, nền. CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Nhìn bảng đọc nhẩm từng câu rồi chép bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Điền vào chỗ trống: iên hay yên?
- 2 h/s lên bảng làm bài:
Yên ổn Cô tiên
Chim yến Thiếu niên
- Nêu: Viết yên khi chữ ghi tiếng
Viết iên khi là vần của tiếng.
* Điền vào chỗ trống: r, d, gi? ân hay âng?
a. r, d, hay gi.
Da dẻ ra vào
Cụ già cặp da.
b. ân hay âng.
vâng lời bạn thân
nhà tầng bàn chân
Ngày giảng: Thứ 6 / 22 / 9 /2006
Bài 6: gọi bạn
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ. Biết viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ.
2. Kỹ năng: Tiếp tục củng cố qui tắc chính tả ng/ ngh. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt dấu thanh dễ lẫn.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết các bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Thấy Bê Vàng không trở về Dê Trắng đã làm gì.
? Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao lại viết hoa.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (29)
- Treo BP nội dung bài tập 2.
- HD gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
+ Qui tắc chính tả:
? ng đứng trước những âm nào.
? ngh đứng trước những âm nào.
* Bài 3: (29)
- HD gắn thẻ chữ.
- YC 2 h/s lên bảng gắn.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Cần nhớ luật chính tả ng/ ngh để viết đúng.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Nghe ngóng cây tre
Nghỉ ngơi mái che
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Thấy Bê vàng không trở về, Dê Trắng chạy khắp nơi tìm bạn. Đến bây giờ vẫn gọi hoài: “Bê ! Bê!”
- Viết hoa chữ đầu bài thơ, các chữ đầu dòng thơ, tên riêng.
- suối cạn, lang thang, nẻo, gọi hoài. CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Chọn những chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
a, Ngờ, nghiêng.
Nghiêng ngả nghi ngô
b, Ngon, nghe.
Nghe ngóng ngon ngọt
- Nêu.
* Chọn những chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
a, Chở, trò, trắng, chăm, trò chuyện, che chở.
b, Gổ, gỡ, mỡ, mở
Cây gỗ gây gổ
Mầu mỡ cửa mở
Ngày giảng: Thứ 6 / 29 / 9 /2006
Bài 8: trên chiếc bè
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài.Trên chiếc bè. Biết trình bày, viết chữ hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật.
2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng viết đúng các qui tắc chính tả với iê, yê. Làm đúng các bài tập chính tả.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết các bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Dế Mèn và dế trũi rủ nhau đi đâu.
? Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào.
? Bài có những chữ nào viết hoa? Vì sao.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc từng cụm từ, câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (37)
- YC h/s làm bài vào vở
- Chữa bài – nhận xét.
* Bài 3: (37)
- HD làm bài.
- Nêu ý nghĩa các từ in đậm.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhắc h/s viết bài mắc nhiều lỗi về viết lại bài.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Viên phấn , niên học, bình yên, giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào.
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Rủ nhau đi ngao du thiên hạ (dạo chơi khắp đó đây)
- Ghép ba bốn lá bèo sen lại làm thành một chiếc bè.
- Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng, ngày, Bè, Mùa. Vì đó là những chữ đầu bài, đầu câu hoặc tên riêng.
- Dế Trũi, ngao du, rủ nhau, bèo sen. CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Nghe viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê.
- iê : Hiên, biếu, chiếu.
- yê : Khuyên, chuyện, xuyến.
* Phân biệt các chữ in đậm trong câu.
a. Hoà dỗ em đội mũ để đi ăn giỗ ông ngoại.
- dỗ: dỗ dành, anh dỗ em.
- giỗ: giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ.
b. Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã ba ngày.
- dòng: dòng nước, dòng kẻ.
- ròng: ròng rã. khóc ròng.
c. Tôi viết những vần thơ và vầng trăng quê hương.
- Vần: Đánh vần, vần cơm.
- Vầng: Vầng mặt trời, vầng trán.
Ngày giảng: Thứ 3 / 3 / 10 /2006
Bài 9 : chiếc bút mực
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài. Biết trình bày, viết chữ hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật.
2. Kỹ năng: Viết đúng một số tiếng khó. Làm đúng các bài tập chính tả.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Chép sẵn đoạn viết.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
- Nhận xét – sửa sai
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Trong lớp có bạn nào phải viết bút chì.
? Mai đã làm gì khi bạn quên bút.
? Bài có những chữ nào viết hoa? Vì sao.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc từng cụm từ, câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (42)
- BP: viết sẵn nội dung bài tập 2.
- YC h/s làm bài vào vở
- Chữa bài – nhận xét.
* Bài 3: (42)
- YC thảo luận nhóm đôi
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhắc h/s viết bài mắc nhiều lỗi về viết lại bài.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Dỗ em ăn giò
Vần thơ vầng trăng.
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Trong lớp có Mai và Lan phải viết bút chì.
- Mai cho bạn mượn bút.
- Chiếc, Trong, Mai, Lan. Vì là chữ đầu câu, sau dấu chấm, tên riêng.
- bút mực, lớp, quên, lấy, mượn. CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Nghe viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Điền vào chỗ chấm: ia hay ya.
- 1 h/s lên bảng điền
Tia nắng đêm khuya
Cây mía.
- Nhận xét.
*Thảo luận nhóm đôi. Đại diện nhóm trả lời.
a. Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
- Chỉ vật đội trên đầu để che nắng: Nón.
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: Lợn.
- Có nghĩa là ngại làm việc: Lười.
- Trái nghĩa với già: Non.
b. Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
- Chỉ đồ dùng để xúc đất: Xẻng.
- Chỉ vật để chiếu sáng: Đèn.
- Trái nghĩa với chê: Khen.
- Cùng nghĩa với sâu hổ: Thẹn.
Ngày giảng: Thứ 6 / 6 / 10 /2006
Bài 10 : cáI trống trường em
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu. Biết trình bày bài thơ 4 tiếng.
2. Kỹ năng: Viết đúng, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết các bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Hai khổ thơ này nói lên điều gì.
? Bài viết có những dấu câu nào.
? Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao lại viết hoa.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (46)
- Treo BP nội dung bài tập 2.
- Tổ chức cho 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức.
* Bài 3: (47)
- HD gắn thẻ chữ.
- YC 2 h/s lên bảng gắn.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Chia quà đêm khuya
Tia nắng tiếng kẻng
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Thấy Bê vàng không trở về, Dê Trắng chạy khắp nơi tìm bạn. Đến bây giờ vẫn gọi hoài: “Bê ! Bê!”
- Viết hoa chữ đầu bài thơ, các chữ đầu dòng thơ, tên riêng.
- trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng. CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Điền vào chỗ trống: 2 nhóm thi đua điền.
a. l hay n?
- Long lanh đáy nước in trời.
- Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.
b.en hay eng?
- Đêm hội ngoài đường người và xe chen chúc, leng keng, còi ô tô inh ỏi, vì sợ lỡ hẹn với bạn Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.
c. i hay iê?
Cây bàng lá nõn xanh ngời
Ngày ngày chim đến tìm mồi chíp chiu
Đường xa gánh nặng sớm chiều
Kê cái đòn gánh bao nhiêu người ngồi.
- Nhận xét- Bình chọn.
* Thi tìm nhanh:
a. Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l:
N: non, nước, nồi, núi, nổ, nương…
L: Lá, lên, lao, linh, lúa, long lanh…
Ngày giảng: Thứ 3 / 10 / 10 /2006
Bài 11 : mẩu giấy vụn
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài.Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn.
2. Kỹ năng: Viết đúng một số tiếng khó. Làm đúng các bài tập chính tả.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết sẵn nôi dung bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
- Nhận xét – sửa sai
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Câu đầu tiên trong bài cps mấy dấu phẩy.
? Tìm thêm các dấu khác trong bài.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- HD cách viết
- YC viết bài.
- Đọc lại bài, đọc chậm.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (50)
- BP: viết sẵn nội dung bài tập 2.
- YC h/s làm bài vào vở
- Chữa bài – nhận xét.
* Bài 3: (42)
- a, (sa, xa)
(sá, xá)
- b, (ngả, ngã)
(vẻ, vẽ)
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhắc h/s viết bài mắc nhiều lỗi về viết lại bài.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Tìm kiếm mỉm cười
Non nước long lanh
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Câu đầu tiên trong bài có 2 dấu phẩy.
- Dấu chấm, dấu hỏi chấm, dấu chấm than.
- Nhặt lên, sọt rác, bỗng, mẩu giấy. CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Nhìn bảng chép bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Điền vào chỗ chấm: ai hay ay?
- 3 h/s lên bảng điền
a. Mái nhà Máy cày
b. Thính tai Giơ tay
c. Chải tóc Nước chảy
- Nhận xét.
* Điền vào chỗ trống?
a. xa xôi sa xuống
phố xá đường sá.
b. Ngã ba đường ba ngả đường
vẽ tranh có vẻ.
- Đổi vở chữa bài.
Ngày giảng: Thứ 6 / 13 / 10 /2006
Bài 12 : ngôI trường mới
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài.
2. Kỹ năng: Viết đúng, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.Phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết các bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
- Nhận xét.
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Dưới mái trường mới , bạn h/s cảm thấy gì.
? Có những dấu câu gì.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (54)
- Treo BP nội dung bài tập 2.
- Tổ chức cho 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức.
- Tổ nào tìm được nhiều tổ đó thắng cuộc.
* Bài 3: (54)
- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Mẩu giấy nhặt lên
Sọt rác.
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp, tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ. Em nhìn ai cũng thấy thân thương.
- Dấu phảy, dấu chấm.
- Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương. CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
*Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay.
- 2 nhóm tham gia chơi tiếp sức.
+ ai tai, nai, mai, sai, chai, trái, hái…
+ ay: tay, may, bay, máy, cày,….
- Nhận xét- Bình chọn.
* Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x
- Hai tổ thi đua nêu:
+ sẻ, sáo, sao, suy, si, sông, sả,…
+ xơi, xinh, xem, xanh, xuyến, …
Ngày giảng: Thứ 3 / 17 / 10 /2006
Bài 13 : người thầy cũ
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.Phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết sẵn bài, viết các bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
- Nhận xét.
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Bài chép có mấy câu.
? Chữ đầu của mỗi câu viết ntn.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (57)
- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC làm bài- chữa bài.
* Bài 3: (57)
- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Mái trường rung động
Trang nghiêm
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp, tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ. Em nhìn ai cũng thấy thân thương.
- Dấu phảy, dấu chấm.
- Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương. CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Điền vào chỗ trống: ui hay uy.
Bụi phấn huy hiệu
Vui vẻ tận tuỵ
- Nhận xét.
* Điền vào chỗ trống:
- Hai tổ thi đua nêu:
a. tr hay ch?
Giò chả trả lại
Con trâu cái chăn
b. iên hay yên?
tiếng nói tiến bộ
lười biếng biến mất
- Nhận xét.
Ngày giảng: Thứ 5 / 19 / 10 /2006
Bài 14 : cô giáo lớp em
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 2 và 3 trong bài.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt tiếng có vần ui, uy, âm đầu ch/ tr.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết sẵn các bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
- Nhận xét.
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Mỗi dòng thơ có mấy chữ.
? Chữ đầu của mỗi dòng thơ viết ntn.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (61)
- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC thảo luận nhóm đôi.
* Bài 3: (61)
- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Xúc động cửa sổ
Cổng trường mắc lỗi.
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Mỗi dòng thơ có 5 chữ.
- Các chữ đầu viết hoa.
- dạy, trang vở, giảng. CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Tìm tiếng theo vần.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Đai diện nhóm đọc bài làm của nhóm mình.
+ Vui: vui vẻ, vui thích, vui sướng, mừng vui…
+ Thuỷ: tàu thuỷ, thuỷ tề, nguyên thuỷ, thuỷ thủ,…
- Nhận xét.
* Điền vào chỗ trống:
- Nối tiếp nêu:
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng nhỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
- Nhận xét.
Ngày giảng: Thứ 6 / 27 / 10 /2006
Bài 16 : bàn tay dịu dàng
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Luyện viết đúng các tiếng có vần ao, au, âm r/ d/ gi.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết sẵn các bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
- Nhận xét.
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo ntn.
? Những chữ nào được viết hoa.
? Khi xuống dòng viết ntn.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (61)
- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC thảo luận nhóm đôi.
* Bài 3: (61)
- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Xấu hổ cửa lớp
Xin lỗi
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Mỗi dòng thơ có 5 chữ.
- Các chữ đầu viết hoa.
-
- Làm bài, trìu mến CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Tìm 3 từ mang vần : ao, au.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Đai diện nhóm đọc bài làm của nhóm mình.
+ ao: con dao, nấu cháo, báo tin, bảo ban, bạo dạn.
+ au: báu vật, châu báu, nhàu nát.
- Nhận xét.
* a. Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- Gia đình em sống vui vẻ.
- Hoà ơi ra sân chơi đá cầu đi.
- Nước da bạn Thu trắng hồng.
b. Tìm tiếng có vần uôn, uông điền vào chỗ trống.
+ Đồng ruộng quê em xanh tốt.
+Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn
- Nhận xét.
Ngày giảng: Thứ 3 / 24 / 10 /2006
Bài 15 : người mẹ hiền
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt tiếng có vần ao, au, âm r/ d/ gi.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết sẵn đoạn viết, các bài tập 2,3.
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5’)
- Đọc các từ:
- Nhận xét.
3, Bài mới: (33’)
a, GT bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Cô giáo nói với hai bạn điều gì.
? Đoạn chép có những dấu câu nào.
? Trường hợp nào viết hoa.
* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- YC chép bài.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (61)
- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC thảo luận nhóm đôi.
* Bài 3: (61)
- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Lớp, lời, dạy, giảng, trong.
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Từ nay con có trốn học đi chơi nữa không.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi chấm.
- Đầu dòng, sau dấu chấm, tên riêng.
- xấu hổ, bật khóc, xoa đầu
thập thò, trốn, xin lỗi. CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe
- Nhìn bảng đọc từng câu, từng cụm từ viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Điền vào chỗ trống: ao / au.
a. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
b. Trèo cao ngã đau
- Nhận xét.
* Điền vào chỗ trống:
a. R/ d/ gi.
- Con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà.
- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loại cá.
b. uôn hay uông.
- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học,
- Uống nước ao sâu
- Lên cày ruộng cạn.
- Nhận xét.
Ngày giảng: Thứ 3 / 31 / 11 /2006
ôn tập giữa học kỳ 1
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Cân voi.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Biết viế
File đính kèm:
- ky 1.doc