Giáo án Công nghệ 10 - Trắc nghiệm công nghệ bài 15, 17, 19, 20

 1/ Điều kiện để sâu bệnh phát triễn thành dịch:

a Gặp thuận lợi về thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm.sâu bệnh sẽ sinh sản nhanh, lan rộng

b Hạt giống, cây con bị nhiễm sâu bệnh.

c Nguồn sâu bệnh có sẵn trên đồng ruộng.

d Tất cả các ý trên.

 2/ Khí hậu ảnh

hưởng đến sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh hại:

a Độ ẩm không khí thấp làm tăng lượng nước cơ thể sâu bọ

b Tất cả các ý trên.

c Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp cây cối phát triển tốt tạo nên nguồn thức ăn phong phú

d Lượng mưa lớn làm hạ thân nhiệt của côn trùng

 3/ Nguyên lý cơ bản trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng:

a Thăm đồng thường xuyên. Bồi dưỡng kiến thức bảo vệ thực vật.

b Bảo tồn thiên địch.

c Trồng cây khỏe.

d tất cả các ý trên.

 4/ Ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học BVTV đến quần thể sinh vật:

a Tiêu diệt hết các loài côn trùng có ích.

b Dùng nồng độ, liều lượng cao gây tác động đến mô, tế bào cây trồng

c Cả hai đều sai.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 2349 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 10 - Trắc nghiệm công nghệ bài 15, 17, 19, 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ BÀI 15,17,19,20 1/ Điều kiện để sâu bệnh phát triễn thành dịch: a Gặp thuận lợi về thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm...sâu bệnh sẽ sinh sản nhanh, lan rộng b Hạt giống, cây con bị nhiễm sâu bệnh. c Nguồn sâu bệnh có sẵn trên đồng ruộng. d Tất cả các ý trên. 2/ Khí hậu ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh hại: a Độ ẩm không khí thấp làm tăng lượng nước cơ thể sâu bọ b Tất cả các ý trên. c Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp cây cối phát triển tốt tạo nên nguồn thức ăn phong phú d Lượng mưa lớn làm hạ thân nhiệt của côn trùng 3/ Nguyên lý cơ bản trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng: a Thăm đồng thường xuyên. Bồi dưỡng kiến thức bảo vệ thực vật. b Bảo tồn thiên địch. c Trồng cây khỏe. d tất cả các ý trên. 4/ Ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học BVTV đến quần thể sinh vật: a Tiêu diệt hết các loài côn trùng có ích. b Dùng nồng độ, liều lượng cao gây tác động đến mô, tế bào cây trồng c Cả hai đều sai. d Cả hai đều đứng. 5/ Yếu tố giống cây trồng và chế độ chăm sóc thuận lợi để sâu bọ phát sinh, phát triễn là: a Bón phân, tưới tiêu hợp lý b Sử dụng giống, cây con khỏe. c Bón phân đạm phù hợp d Ngập úng lâu ngày, những vết thương cơ giới. 6/ Đất thiếu hoặc thừa ..........., cây trồng................ không bình thường, dễ bị ............phá hoại. a Nguyên tố vi lượng, không bình thường, sâu - bệnh b Chất khoáng, bình thường, sâu c Dinh dưỡng, phát triễn, sâu - bệnh d Nước, vẫn phát triễn, chim chóc. 7/ Biệnpháp kỹ thuật trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng gồm: a Bẫy ánh sáng, mùi vị... bắt bằng vợt, bằng tay b Cày bừa, tiêu hủy tàn dư cây trồng. c Sử dụng các loài thiên địch. d Tất cả các nội dung. 8/ Chế phẩm virus trừ sâu: a Là chế phẩm từ sâu non bị nhiễm virus nhân đa diện NPV b Thường ở dạng chế phẩm dạng dung dịch. c Virus gây độc cho mọi loại sâu d Tất cả các ý trên. 9/ Phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng vì: a Mỗi biện pháp đều có những ưu điểm và hạn chế nhất định. b Tiết kiệm thời gian. c Một biện pháp có thể mang lại hiệu quả tồi ưu d Chủng loại sâu bệnh hại quá đa dạng. 10/ Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng: a Gây độc cao cho sâu hại và con người b Khó phân hủy nên có tác dụng lâu dài, hiệu quả c Là một dạng chất hóa học d Là khai thác và sử dụng các sinh vật gây bệnh cho sâu hại 11/ Chế phẩm nấm trừ sâu: a Nhiễm nấm túi làm cơ thề sâu trương lên, nấm phấn trắng làm cơ thể sâu cứng lại và trăng như rắc bột. b Có hai chủng nấm thường áp dụng trong phòng trừ dịch haị cây trồng là nấm túi và nấm phấn trắng c Trừ được sâu róm thông, sâu đục tâhn ngô, rầy nâu, bọ cánh cứng,... d Tất cả đều đúng. 12/ Thuốc hóa học BVTV có ưu điểm: a Hiệu quả nhanh b Phổ độc rộng tiết kiệm chi phí. c Lâu phân hủy nên gây độc cho sâu hại sẽ lâu dài. d Tất cả các ý trên. 13/ Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu: a sử dụng những vi khuẩn có tinh thể prôtêin độc ở giai đoạn bào tử b Bảo quản thường ở dạng lỏng c khi nhiễm vi khuẩn; mô , tế bào sâu bọ bị phân hủy d tất cả các ý trên 14/ Ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học BVTV đến môi trường: a Gây hiệu ứng cháy, táp là ở cây trồng b Làm xuất hiện các quần thể dịch hại kháng thuốc. c Ô nhiễm đất, nước, không khí d tất cả các ý trên. 15/ Ưu điểm của các chế phẩm sinh học BVTV là: a Thời gian gây độc dài, tiết kiệm chi phí. b Không gây độc cho người và môi trường c Một chủng vi sinh vật đủ tiêu diệt tất cả các loài sâu bệnh trên đồng. d Tất cả các ý trên. 16/ Nguyên tắc sử dụng thuốc hóa học BVTV: a Sử dụng đúng hướng dẫn và đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường. b Khi có dịch hại c Thuốc có phổ độc rộng để đạt hiệu quả cao d Tất cả các nội dung 17/ Tác dụng của việc cày bừa, ngâm đất phơi đất trong việc phòng trừ sâu bệnh hại là: a Làm đất tơi xốp b Làm đất phèn diễn ra quá trình phèn hóa nhanh để xổ phèn c Tiêu diệt trứng, nhộng, bào tử của nhiều sâu bệnh tiềm ẩn trong đất. d Tất cả các ý trên. 18/ Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là: a Lựa chọn các biện pháp an toàn để áp dụng trước. b Phối hợp một cách hợp lý các biện pháp phòng trừ dịch hại. c Dùng đồng thời các biện pháp để tiết kiệm chi phí. d Tất cả các ý trên 19/ Thuốc hóa học BVTV ảnh hưởng gián tiếp đến con người khi: a Còn dư lượng trên rau quả b Nhiễm độc không khí thở c Đi vào động vật thủy sinh( tôm, cua, cá...) d Ô nhiễm nguồn nước uống. 20/ Biện pháp tiên tiến nhất để phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là: a Biện pháp điều hòa b Biện pháp sinh học. c Biện pháp cơ giới, vật lý d Biện pháp hóa học

File đính kèm:

  • doctrac nghiem bai 15171920.doc