Giáo án Công nghệ 11 tiết 17: Kiểm tra 1 tiềt

 KI ỂM TRA 1 TI ỀT Đ ề 1 :

I. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN(Đánh dấu X vào câu đúng nhất)(6đ)

1.Trong bình lọc li tâm dầu được lọc sạch dưới tác dụng của:

a. Lực li tâm b. Trọng lực c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

 2.Két nước dùng trong hệ thống:

a. Làm mát bằng gió b. Làm mát bằng nước c. Bơm dầu d.Cung cấp nhiên liệu

3. Tác dụng của dòng khí ở hệ thống phun chính là . đối với dòng xăng:

a. Gây cản b. Tạo sự chênh áp c. Cả a và b d. Hòa trộn

4. Khi dầu còn lạnh van nhiệt có nhiệm vụ:

a. Cho dầu về két làm mát b. Cho dầu đi tắt đến đường dầu chính

c. Ngăn không cho dầu lưu thông d. Các câu trên đều sai

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 11 tiết 17: Kiểm tra 1 tiềt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 17 Ngày KI ỂM TRA 1 TI ỀT Đ ề 1 : I. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN(Đánh dấu X vào câu đúng nhất)(6đ) 1.Trong bình lọc li tâm dầu được lọc sạch dưới tác dụng của: a. Lực li tâm b. Trọng lực c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 2.Két nước dùng trong hệ thống: a. Làm mát bằng gió b. Làm mát bằng nước c. Bơm dầu d.Cung cấp nhiên liệu 3. Tác dụng của dòng khí ở hệ thống phun chính là . đối với dòng xăng: a. Gây cản b. Tạo sự chênh áp c. Cả a và b d. Hòa trộn 4. Khi dầu còn lạnh van nhiệt có nhiệm vụ: a. Cho dầu về két làm mát b. Cho dầu đi tắt đến đường dầu chính c. Ngăn không cho dầu lưu thông d. Các câu trên đều sai 5. Xiết chặt vít điều chỉnh van an toàn của bơm dầu khi . a.áp suất dầu tăng b.áp suất dầu giảm c.dầu bị nghẹt d.các câu trên đều đúng 6. Ở hệ thống phun chính có thêm. so với bộ chế hòa khí đơn giản: a. Jiclơ xăng b. Jiclơ không khí c. Cả a và b d. a và b sai 7. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát: a. Tản nhiệt b. Bôi trơn c. Giúp động cơ làm việc tốt d. Các câu trên sai 8. Có bao nhiêu cách làm mát động cơ: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 9. Hệ thống làm mát được sử dụng trên động cơ: a. Xe máy b. Ô tô máy kéo c. a, b đúng d. a, b sai 10. Ở hệ thống phun chính càng mở rộng bướm ga thì khí hỗn hợp càng: a. Nhạt dần b. Đậm dần c. Đậm d. Nhiều 11. Trong động cơ làm mát bằng không khí thì: a. Xilanh có nhiều cách tản nhiệt b. Gió lướt qua mặt ngoài xilanh và nắp xilanh c. a và b đúng d. a và b sai 12. Ở hệ thống phun chính có thêm. so với bộ chế hòa khí đơn giản: a. Jiclơ xăng b. Jiclơ không khí c. Cả a và b d. a và b sai 13..Dầu từ trục khủyu đến để bôi trơn cho piston, vòng găng và mặt gương xilanh bằng phương pháp a.vung toé b.áp lực c.cả a và b đúng d.cả a và b sai 14. Két nước có nhiệm vụ: a. Làm mát nước nóng b. Làm nóng nước c. Cả a và b d. a và b sai 15.Trong bình lọc li tâm, dầu được lọc là nhờ . a.Trục rôto quay b.phản lực các tia dầu c.lực li tâm d.các câu trên đúng. 16. Quạt nước có nhiệm vụ: a. Làm mát nước b. Dẫn động bơm nước c. a, b đúng d. a, b sai 17. Để tăng công suất và hiệu suất khi tăng độ mở bướm ga cần làm.khí hỗn hợp: a. Đậm b. Nhạt c. Hoặc a hoặc b d. Cả a và b 18. ở chế độ không tải thì bướm ga: a. Mở nhỏ b. Mở vừa c. Mở lớn d. Đóng gần kín 19. Trên động cơ xe máy thì dùng biện pháp gì để làm mát: a. Quạt gió b. Nước c. Không khí d.các câu trên sai 20. Ở hệ thống không tải có thêm. so với bộ chế hòa khí đơn giản: a. Jiclơ xăng b. Jiclơ không khí c. Cả a và b d. a và b sai 21. Van nhiệt có nhiệm vụ: a. Xả dầu thừa b. Giữ áp suất ổn định c. Không cho dầu đi bôi trơn d. Các câu trên đều sai 22. Ở hệ thống phun chính càng mở rộng bướm ga thì xăng phun ra từ vòi càng: a. Ít b. Nhiều c. Mạnh d. Yếu dần 23. Bộ chế hòa khí đơn giản có thể hòa trộn hỗn hợp xăng và không khí: a. Vừa đủ b. Tốt c. Tương đối d. Cả a và b 24. Hệ thống bôi trơn gồm các bộ phận chính: a. Bơm dầu, két làm mát dầu, bình lọc dầu b. Bơm dầu, bộ ổn nhiệt, các van, cácte dầu. c. Bơm dầu, két làm mát dầu, bình lọc dầu, bộ ổn nhiệt d. Bơm dầu, két làm mát dầu, bình lọc dầu, cácte dầu II.ĐIỀN KHUYẾT (2.5đ) 1.Trong hệ thống phun chính người ta lắp thêm . nhằm làm .so với. 2.Cơ cấu bơm tăng tốc người ta thay bằng so với cơ cấu tiết kiệm..... 3.Hệ thống bôi trơn, bơm dầu lấy dầu được là nhờ..do .......................... 4.Người ta cho .. ống xếp của bộ ổn nhiệt nhằm tạo . giúp ống xếp bung ra dễ dàng. 5.Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ III.TỰ LUẬN (1.5đ) : Vẽ hình và trình bày nguyên tắc hoạt động của bộ chế hòa khí đơn giản KIỂM TRA 1 TIẾT 11 LẦN II - ĐỀ 2 : I. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN(Đánh dấu X vào câu đúng nhất)(6đ) 1.Trong bình lọc li tâm, dầu được lọc là nhờ . a.Trục rôto quay b.phản lực các tia dầu c.lực li tâm d. các câu trên đúng. 2. Hệ thống làm mát được sử dụng trên động cơ: a. Xe máy b. Ô tô máy kéo c. a, b đúng d. a, b sai 3. Bộ chế hòa khí là một thiết bị dùng để: a. Trộn xăng và không khí b. Lọc sạch khí c. Lọc xăng d. Cả a và b 4. Xiết chặt vít điều chỉnh van an toàn của bơm dầu khi . a.áp suất dầu tăng b.áp suất dầu giảm c.dầu bị nghẹt d.các câu trên đều đúng 5. Để giảm bớt lực ma sát đồng thời làm tản nhiệt các chi tiết người ta tạo ra giữa hai bề mặt ma sát: a. Độ chân không b. Lớp dầu bôi trơn c. Trường điện từ d. Các câu trên đều đúng 6.Dầu từ trục khủyu đến để bôi trơn cho piston, vòng găng và mặt gương xilanh bằng phương pháp .. a.vung toé b.áp lực c. cả a và b đúng d.cả a và b sai 7. Trong động cơ làm mát bằng không khí thì: a. Xilanh có nhiều cách tản nhiệt b. Gió lướt qua mặt ngoài xilanh và nắp xilanh c. a, b đúng d. a, b sai 8. Bơm dầu có cấu tạo gồm: a. 1 bánh răng b. 2 bánh răng c. 3 bánh răng d. 4 bánh răng 9. Trên động cơ xe máy thì dùng biện pháp gì để làm mát: a. Quạt gió b. Nước c. Không khí d.Khôngdùngbiện pháp gì 10. Trong bình lọc li tâm dầu được lọc sạch dưới tác dụng của: a. Lực li tâm b. Trọng lực c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 11. Vật liệu chế tạo bộ ổn nhiệt: a. Nhôm b. Nhựa c. Đồng d. Bất kì 12. Phương pháp bôi trơn hỗn hợp nghĩa là bôi trơn bằng phương pháp: a. Aùp lực b. Vung té c. Aùp lực và vung té d. Các câu trên đều sai 13. Nhiệt độ giới hạn ở bộ ổn nhiệt thường là: a. 60 – 950C b.70 – 950C c.80 – 950C d. 85 – 950C 14. Hỗn hợp nhạt là hỗn hợp có sự hoà trộn giữa 1Kg xăng và . Kg không khí: a. >16.5 b.15-16 c. <16,5 d.15-16,5 15. Dầu phải như thế nào khi bình lọc dầu bị tắt nghẽn. a.sửa chữa lại bình dầu b.thay bình lọc mới c.dầu được dẫn qua van quá tải d.các câu trên đúng 16.Nhiệt kế có nhiệm vụ gì trong hệ thống làm mát bằng nước: a. Thăm mức nước b. Kiểm tra nhiệt độ nước c. Báo mức dầu trong hệ thống d. Các nhiệm vụ trên 17. Két nước dùng trong hệ thống: a. Làm mát bằng gió b. Làm mát bằng nước c. Bơm dầu d. Cung cấp nhiên liệu 18. Hỗn hợp đậm là hỗn hợp có sự hoà trộn giữa 1Kg xăng và . Kg không khí: a.13-15 b. 15 19. Bướm gió ở bộ chế hòa khí chỉ dùng khi khởi động động cơ vào: a. Mùa lạnh b. Mùa nóng c. Tùy ý d. Mùa mưa 20. Lượng hỗn hợp xăng – không khí vào xilanh nhiều hay ít phụ thuộc vào: a. vị trí bướm ga b. Độ mở bướm ga c. tốc động cơ d.các câu trên đúng 21. Jiclơ dùng để điều chỉnh.lượng nhiên liệu qua vòi phun: a. Tùy ý b. chính xác c. Một ít d. a hoặc c 22. Tốc độ dòng khí tại họng Bộ chế hòa khí phụ thuộc vào: a. Độ mở bướm ga b. Tiết diện lưu thông c. Tốc độ gió d. Cả b và c 23. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có loại: a. Tự chảy b. Cưỡng bức c. Cả a và b d. Cả a vàb sai 24. Bộ ổn nhiệt được lắp: a. Trên xe máy b. Xe ôtô c. Bất kì động cơ nào d. Các câu trên sai II.ĐIỀN KHUYẾT (2.5đ) 1.Trong hệ thống làm mát, van nhiệt ...khi giới hạn cho phép 2.Cơ cấu tiết kiệm dùng cho lúc đó bước ga.. 3.Bơm tăng tốc dùng làm.khi . 4.Nhiệm vụ của bộ ổn nhiệt là 5.Ở hệ thống không tải hỗn hợp ..nhiều hay ít là do vặn - mở. III.TỰ LUẬN (1.5đ) Vẽ hình và trình bày nguyên tắc hoạt động của hệ thống phun chính so với bộ chế hòa khí đơn giản KIỂM TRA 1 TIẾT 11 LẦN II - ĐỀ 3 : I. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN(Đánh dấu X vào câu đúng nhất)(6đ) 1. Để giảm bớt lực ma sát đồng thời làm tản nhiệt các chi tiết người ta tạo ra giữa hai bề mặt ma sát: a. Độ chân không b. Lớp dầu bôi trơn c. Trường điện từ d. Các câu trên đều đúng 2. Dầu phải như thế nào khi bình lọc dầu bị tắt nghẽn. a.sửa chữa lại bình dầu b.thay bình lọc mới c.dầu được dẫn qua van quá tải d.các câu trên đều đúng. 3. Hệ thống bôi trơn gồm các bộ phận chính: a. Bơm dầu, két làm mát dầu, bình lọc dầu b. Bơm dầu, bộ ổn nhiệt, các van, cácte dầu. c. Bơm dầu, két làm mát dầu, bình lọc dầu, bộ ổn nhiệt d. Bơm dầu, két làm mát dầu, bình lọc dầu, cácte dầu 4. Khi dầu còn lạnh van nhiệt có nhiệm vụ: a. Cho dầu về két làm mát b. Cho dầu đi tắt đến đường dầu chính c. Ngăn không cho dầu lưu thông d. Các câu trên đều sai 5.Trong bình lọc li tâm, dầu được lọc là nhờ . a.Trục rôto quay b.phản lực các tia dầu c.lực li tâm d. các câu trên đúng. 6. Xiết chặt vít điều chỉnh van an toàn của bơm dầu khi . a.áp suất dầu tăng b.áp suất dầu giảm c.dầu bị nghẹt d.các câu trên đều đúng 7. Có bao nhiêu cách làm mát động cơ: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 8. Trong động cơ làm mát bằng không khí thì: a. Xilanh có nhiều cách tản nhiệt b. Gió lướt qua mặt ngoài xilanh và nắp xilanh c. a và b đúng d. a, b sai 9. Két nước dùng trong hệ thống: a. Làm mát bằng gió b. Làm mát bằng nước c. Bơm dầu d. Cung cấp nhiên liệu 10. Quạt nước có nhiệm vụ: a. Làm mát nước nóng b. Dẫn động bơm nước c. a và b đúng d. a, b sai 11. Nhiệm vụ chính của bộ ổn nhiệt: a. Mở đường nước đi tắt b. dẫn nước đi làm mát c. Điều chỉnh tự động nhiệt độ nước d. Các câu trên đều đúng 12. Nhiệt độ giới hạn ở bộ ổn nhiệt thường là: a. 60 – 950C b.70 – 950C c.80 – 950C d. 85 – 950C 13. Bộ ổn nhiệt được lắp: a. Trên xe máy b. Xe ôtô c. Bất kì động cơ nào d. Các câu trên sai 14.Nhiệt kế có nhiệm vụ gì trong hệ thống làm mát bằng nước: a. Thăm mức nước b. Kiểm tra nhiệt độ nước c. Báo mức dầu trong hệ thống d. Các nhiệm vụ trên 15.Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng cần phảiù cung cấp: a. Xăng và không khí b. Xăng được lọc c. Không khí sạch d. Cả a và b 16. Cấu tạo của bộ chế hòa khí đơn giản gồm: Họng, bầu phao, van kim, jiclơ, không gian hỗn hợp, vòi phun,. a. Bình chứa b. Bướm ga c. Cả a và b d. Cả a và b sai 17. Hỗn hợp chuẩn là hỗn hợp có sự hoà trộn giữa 1Kg xăng và Kg không khí: a.15-16 b. 14-15 c. 15 d. <15 18. Hỗn hợp nhạt là hỗn hợp có sự hoà trộn giữa 1Kg xăng và . Kg không khí: a. >16.5 b.15-16 c. <16,5 d.15-16,5 19. Lượng hỗn hợp xăng – không khí vào xilanh nhiều hay ít phụ thuộc vào: a. vị trí bướm ga b. Độ mở bướm ga c. tốc động cơ d. các câu trên đều đúng 20. Tốc độ dòng khí tại họng Bộ chế hòa khí phụ thuộc vào: a. Độ mở bướm ga b. Tiết diện lưu thông c. Tốc độ gió d. Cả b và c 21. Hệ thống phun chính có nhiệm vụ làm khí hỗn hợp khi tăng độ mở bướm ga: a. Đậm b. Nhạt c. Hoặc a hoặc b d. Cả a và b 22. Ở hệ thống phun chính có thêm. so với bộ chế hòa khí đơn giản: a. Jiclơ xăng b. Jiclơ không khí c. Cả a và b d. a và b sai 23. Ở hệ thống không tải có thêm. so với bộ chế hòa khí đơn giản: a. Jiclơ xăng b. Jiclơ không khí c. Cả a và b d. a và b sai 24. Để tăng công suất và hiệu suất khi tăng độ mở bướm ga cần làm.khí hỗn hợp: a. Đậm b. Nhạt c. Hoặc a hoặc b d. Cả a và b II.ĐIỀN KHUYẾT (2.5đ) 1.Xăng chảy . bộ chế hoà khí gọi là 2.Mức xăng trong ..so với vòi phun để tránh .. 3.Ở chế độ không tải ..không đủ sức hút xăng ra khỏi. 4.Cơ cấu tiết kiệm có nhiệm vụ 5.Lò xo trong cơ cấu tiết kiệm có nhiệm vụ ..khi bướm ga III.TỰ LUẬN : Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên tắc hoạt động của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng. KIỂM TRA 1 TIẾT 11 LẦN II - ĐỀ 4 : I. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN(Đánh dấu X vào câu đúng nhất)(6đ) 1. Muốn lấy được xăng từ bình chứa (cung cấp xăng loại tự chảy) cần phải có: a. Bơm xăng b. Ống hút c. Ống dẫn xăng d. Cả a và b 2. Két nước dùng trong hệ thống: a. Làm mát bằng gió b. Làm mát bằng nước c. Bơm dầu d. Cung cấp nhiên liệu 3. Ở hệ thống phun chính càng mở rộng bướm ga thì khí hỗn hợp càng: a. Nhạt dần b. Đậm dần c. Đậm d. Nhiều 4. Nhiệm vụ chính của bộ ổn nhiệt: a. Mở đường nước đi tắt b. dẫn nước đi làm mát c. Điều chỉnh tự động nhiệt độ nước d. Các câu trên đều đúng 5. Hỗn hợp nhạt là hỗn hợp có sự hoà trộn giữa 1Kg xăng và . Kg không khí: a. >16.5 b.15-16 c. <16,5 d.15-16,5 6. Bộ chế hòa khí đơn giản có thể hòa trộn hỗn hợp xăng và không khí: a. Vừa đủ b. Tốt c. Tương đối d. Cả a và b 7. Jiclơ dùng để điều chỉnh.lượng nhiên liệu qua vòi phun: a. Tùy ý b. chính xác c. Một ít d. a hoặc c 8. Tốc độ dòng khí tại họng Bộ chế hòa khí phụ thuộc vào: a. Độ mở bướm ga b. Tiết diện lưu thông c. Tốc độ gió d. Cả b và c 9. Chế độ làm việc của động cơ phụ thuộc vào: a. Độ mở bướm ga b.Tốc độ trục khuỷu c. Cả a và b d. Lượng nhiên liệu 10. Mức xăng trong bình chứa như thế nào so với vòi phun : a. Cao hơn b. Thấp hơn c. Tùy ý d. Bằng bình chứa 11. Bộ ổn nhiệt được lắp: a. Trên xe máy b. Xe ôtô c. Bất kì động cơ nào d. Các câu trên sai 12. Tác dụng của dòng khí qua jiclơ ở hệ thống phun chính là . đối với dòng xăng: a. Gây cản b. Tạo sự chênh áp c. Cả a và b d. Hòa trộn 13. Cấu tạo của bộ chế hòa khí đơn giản gồm: Họng, bầu phao, van kim, jiclơ, không gian hỗn hợp, vòi phun,. a. Bình chứa b. Bướm ga c. Cả a và b d. Cả a và b sai 14. Nhiệt kế có nhiệm vụ gì trong hệ thống làm mát bằng nước: a. Thăm mức nước b. Kiểm tra nhiệt độ nước c. Báo mức dầu trong hệ thống d. Các nhiệm vụ trên 15. Bơm nước có nhiệm vụ: a. Làm mát buồng đốt b. Đưa nước từ két nước đến bọc nước c. Làm mát nước nóng d. Đưa nước đến bộ ổn nhiệt 16. Trên động cơ xe máy thì dùng biện pháp gì để làm mát: a. Quạt gió b. Nước c. Không khí d. Không dùng biện pháp gì 17. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát: a. Tản nhiệt b. Bôi trơn c. Giúp động cơ làm việc tốt d. Các câu trên sai 18.Dầu từ trục khủyu đến để bôi trơn cho piston, vòng găng và mặt gương xilanh bằng phương pháp a.vung toé b.áp lực c.cả a và b đúng d.cả a và b sai 19.Trong bình lọc li tâm, dầu được lọc là nhờ . a.Trục rôto quay b.phản lực các tia dầu c.lực li tâm d. các câu trên đúng. 20. Có bao nhiêu cách làm mát động cơ: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 21. Khi dầu còn lạnh van nhiệt có nhiệm vụ: a. Cho dầu về két làm mát b. Cho dầu đi tắt đến đường dầu chính c. Ngăn không cho dầu lưu thông d. Các câu trên đều sai 22. Bơm dầu có cấu tạo gồm: a. 1 bánh răng b. 2 bánh răng c. 3 bánh răng d. 4 bánh răng 23. Xiết chặt vít điều chỉnh van an toàn của bơm dầu khi . a.áp suất dầu tăng b.áp suất dầu giảm c.dầu bị nghẹt d.các câu trên đúng 24. Phương pháp bôi trơn hỗn hợp nghĩa là bôi trơn bằng phương pháp: a. Aùp lực b. Vung té c. Aùp lực và vung té d. Các câu trên đều sai II.ĐIỀN KHUYẾT (2.5đ) 1.Hệ thống bôi trơn, bơm dầu lấy dầu được là nhờ .do ................................... 2.Trong bộ ổn nhiệt, xupáp phụ mở để.và xupáp chính mở để 3.Năm chế độ hoạt động điển hình của động cơ là 4.Mức xăng trong ..so với vòi phun để tránh 5. Trong hệ thống làm mát, van nhiệt khi . giới hạn cho phép III.TỰ LUẬN Có những cách lọc dầu nào ? Trình bày nhiệm vụ và nguyên tắc hoạt động của bình lọc li tâm phản lực Đ ÁP ÁN Đ Ề KI ỂM TRA 1 TI ẾT L ẦN 2 - Đ Ề 1 : I. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN(Đánh dấu X vào câu đúng nhất)(M ỗi c âu đ úng 0.25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 a b a d b b a b c a c b a a c c b a c c d a c a II.ĐIỀN KHUYẾT (2.5đ) (Mỗi câu đúng 0.5đ). 1.Trong hệ thống phun chính người ta lắp thêm jiclơ khơng khí nhằm làm giảm bớt khí hỗn hợp so với BCHK đơn giản 2.Cơ cấu bơm tăng tốc người ta thay thanh đẩy bằng piston - l ị xo so với cơ cấu tiết kiệm 3.Hệ thống bôi trơn, bơm dầu lấy dầu được là nhờ 2 banh răng quay ngược chi ều nhau do trục khuỷu dẫn đ ộng 4.Người ta cho rựou etylic v ào ống xếp của bộ ổn nhiệt nhằm tạo ap su ất hơi giúp ống xếp bung ra dễ dàng. 5.Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ đưa dầu liên tục đến bơi trơn cho các bề mặt ma sát của động cơ III. TỰ LUẬN (1.5 đ) * H ình v ẽ (0.75 đ) * Nguyên t ắc hoạt động của BCHK đơn giản (0.75 đ) Dịng khí được hút vào động cơ qua họng của bộ chế hồ khì, tại đây tiết diện lưu thơng nhỏ nên tốc độ dịng khí lớn tạo ra độ chân khơng so với buồng phao, nhờ đĩ xăng được hút ra khỏi vịi phun vào họng khuếch tán hịa với dịng khí tạo thành hỗn hợp Xăng – khơng khí cung cấp cho kì hút của động cơ. Đ ÁP ÁN Đ Ề KI ỂM TRA 1 TI ẾT L ẦN 2 - Đ Ề 2 : I. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN(Đánh dấu X vào câu đúng nhất)(M ỗi c âu đ úng 0.25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 c c a b b a c b c a c c c a c b b b a d b d c b II. ĐIỀN KHUYẾT (2.5đ) (Mỗi câu đúng 0.5đ). 1. Trong hệ thống làm mát, van nhiệt đẩy mở khi nhiệt độ nước lớn hơn giới hạn cho phép 2. Cơ cấu tiết kiệm dùng cho chế độ tồn tải lúc đĩ bướm ga mở hết cỡ(100%) . 3. Bơm tăng tốc dùng làm đậm khí hỗn hợp khi mở đột ngột bướm ga. 4. Nhiệm vụ của bộ ổn nhiệt là : Tự động điều chỉnh nhiệt độ của nước nằm trong giới hạn cho phép tốt nhất 5. Ở hệ thống khơng tải hỗn hợp xăng – khơng khí vào khơng gian hỗn hợp nhiều hay ít là do vặn mở vít điều chỉnh III. TỰ LUẬN (1.5đ) * V ẽ h ình : (1 đ) * Nguyên tắc hoạt động : Tương tự như bộ chế hồ khí đơn giản nhưng thêm jiclơ khơng khí ngay tại vịi phun làm lượng nhiên liệu phun ra vịi phun ít hơn do đĩ khí hỗn hợp nhạt hơn so với bộ chế hịa khí đơn giản.(0.5 đ) Đ ÁP ÁN Đ Ề KI ỂM TRA 1 TI ẾT L ẦN 2 - Đ Ề 3 : I. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN(Đánh dấu X vào câu đúng nhất)(M ỗi c âu đ úng 0.25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 b c a d c b b c b c c c b b a b c a d d b b c b II. ĐI ỀN KHUY ẾT (2.5 đ) (M ỗi c âu đ úng 0.5 đ) 1. Xăng chảy từ bình xăng xuống BCHK gọi là loại cung cấp xăng tự chảy 2. Mức xăng trong bầu phao phải thấp hơn vịi phun để tránh xăng chảy ra ngồi. 3. Ở chế độ khơng tải tốc độ giĩ qua họng thấp khơng đủ sức hút xăng ra khỏi vịi phun 4. Cơ cấu tiết kiệm cĩ nhiệm vụ làm đậm khí hỗn hợp khi mở hết bướm ga. 5. Lị xo trong cơ cấu tiết kiệm cĩ nhiệm vụ đẩy đĩng kín van khi bướm ga mở dưới 75% III. TỰ LUẬN (1.5đ) * Vẽ sơ đồ (0.75 đ) * Nguyên tắc hoạt động (0.75 đ) + Kì hút : khơng khí từ ngồi trời vào bình lọc để trộn với xăng được bớm xăng chuyển đến theo đường ống dẫn tại bộ chế hịa khí tạo thành hỗn hợp xăng – khơng khí cung cấp cho động cơ. + Kì xả : khí cháy thốt ra ngồi qua bình tiêu âm. Đ ÁP ÁN Đ Ề KI ỂM TRA 1 TI ẾT L ẦN 2 - Đ Ề 4 : I. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN(Đánh dấu X vào câu đúng nhất)(M ỗi c âu đ úng 0.25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 b b a c a c b d c b b a b b b c a a c b d b b c II. ĐI ỀN KHUY ẾT (2.5 đ) (M ỗi c âu đ úng 0.5 đ) 1. Hệ thống bơi trơn, bơm dầu lấy dầu được là nhờ 2 bánh răng quay ngược chiều do trục khuỷu dẫn động 2. Trong bộ ổn nhiệt xupáp phụ mở để nước theo đường tăt về bơm nước và xupáp chính mở để nước đến két làm mát . 3. Năm chế độ hoạt động điển hình của động cơ là : Khởi động, khơng tải, một phần tải, tồn tải và tăng tốc. 4. Mức xăng trong bầu phao thấp hơn so với vịi phun để tránh xăng trào ra ngồi. 5. Trong hệ thống làm mát, van nhiệt mở để nước về két làm mát khi nhiệt độ lớn hơn giới hạn cho phép. III. TỰ LUẬN (1.5đ) * Những cách lọc dầu : lọc lưới kim loại, lọc nỉ hoặc lọc li tâm (0.25đ) * Nhiệm vụ : lọc sạch cặn bẩn trong dầu (0.25đ) * Nguyên tắc hoạt động (1đ) Bơm dầu đưa dầu qua lỗ ngang 4 vào trong rôto. Một phần dầu khoảng 20% được đưa qua lỗ phun với tốc độ lớn. Phản lực của những tia dầu tạo ngẫu lực làm rôto quay ngược chiều với các tia dầu(tốc độ khoảng 6000vg/phút). Phần lớn dầu còn lại qua lỗ ngang 5 vào đường ống chính rồi tới các đường dẫn dầu. Do khi rôto quay dưới tác dụng của lực li tâm những cặn bẩn trong dầu bị văng vào thành rôto và bám lại tạo thành một lớp keo.

File đính kèm:

  • docG.AN.TIET17.doc