Tiết 13 :
Ngày soạn : . Chương III. ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ MÁY ĐIỆN(tt)
I.Mục đích – Yêu cầu
Nắm được qúa trình đóng mở các tiếp điểm của các thiết bị điều khiển và bảo vệ tự động
II. Trọng tâm : khởi động từ, công tắc tơ, rơle nhiệt.
III. Đồ dùng dạy học : bản vẽ các thiết bị trên .
IV. Tiến trình giảng dạy :
1.Ổn định lớp
2.Bài cu :
Câu hỏi : Thế nào là thiết bị điều khiển ? hãy lấy vd về các thiết bị điều khiển. Vẽ và trình bày thiết bị điều khiển tự động kiểu điện từ đơn giản.
Trả lời : là thiết bị dùng để đóng ngắt, tăng – giảm tốc độ quay, thay đổi chiều quay của máy điện
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 12 tiết 13: Điều khiển và bảo vệ máy điện (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13 :
Ngày soạn : .. Chương III. ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ MÁY ĐIỆN(tt)
I.Mục đích – Yêu cầu
Nắm được qúa trình đóng mở các tiếp điểm của các thiết bị điều khiển và bảo vệ tự động
II. Trọng tâm : khởi động từ, công tắc tơ, rơle nhiệt.
III. Đồ dùng dạy học : bản vẽ các thiết bị trên .
IV. Tiến trình giảng dạy :
1.Ổn định lớp
2.Bài cũ :
Câu hỏi : Thế nào là thiết bị điều khiển ? hãy lấy vd về các thiết bị điều khiển. Vẽ và trình bày thiết bị điều khiển tự động kiểu điện từ đơn giản.
Trả lời : là thiết bị dùng để đóng ngắt, tăng – giảm tốc độ quay, thay đổi chiều quay của máy điện
vd : cầu dao, nút nhấn, công tắc, khởi động từ, áptômát, công tắc tơ.
* Vẽ và trình bày thiết bị điều khiển tự động kiểu điện từ đơn giản.
Khi cấp điện cho cuộn hút, phần dẫn từ tĩnh hút phần dẫn từ động về phía nó làm giãn lò xo đóng tiếp điểm chính mạch động lực. Khi ngừng cấp điện cho cuộn hút hoặc cho điện áp của cuộn hút giảm lúc này dưới tác dụng của lực đàn hồi lòxo phần động được kéo trở về lại vị trí ban đầu làm mở tiếp điểm chính mạch động lực.
3.Bài mới :
TG
Hoat động của HS
Hoạt động của GV
Bài Giảng
* quan sát sgk và chú ý hình vẽ trên bảng, nêu những thắc mắc (nếu có)
* trả lời câu hỏi của gv.
* quan sát bản vẽ và chú ý lời giảng của gv.
* chú ý lắng nghe và nói lại quá trình đóng – mở các tiếp điểm.
* trả lời câu hỏi của gv.
* yêu cầu hs quan sát sgk/34, gv treo bản vẽ công tắc tơ.
* công tắc tơ dùng để làm gì ?
* gv chỉ trên bản vẽ các tên gọi được đánh số và cho hs biết tất cả các cơ điều khiển tự động đều hoạt động dựa trên đặc điểm chung đó là đóng mở các tiếp điểm.
* do đặc điểm bài dài nên giáo viên hướng dẫn hs quá trình đóng – mở các tiếp điểm qua hình vẽ (không ghi bài).
* đóng – mở tiếp điểm chính mạch động lực để làm gì vậy ? .
II. Các thiết bị điều khiển và bảo vệ tự động (tt)
2.Công tắc tơ
* Công dụng : dùng để điều khiển tự động đóng – mở các trang bị điện có điện áp và dòng điện lớn.
* Quá trình đóng – mở các tiếp điểm : hs tự giải thích qua hình vẽ.
TG
Hoat động của HS
Hoạt động của GV
Bài Giảng
* quan sát sgk, suy nghĩ trả lời câu hỏi của gv.
* quan sát hvẽ và trả lời theo yêu cầu của gv.
* suy nghĩ trả lời câu hỏi của gv .
* nêu lại qúa trình hoạt động của công tắc tơ khi gv yêu cầu.
* trả lời câu hỏi của gv.
* Chú ý lắng nghe
* Chú ý lắng nghe và có thể nêu thắc mắc, sau đó nói lại hoạt động của 2 cách bảo vệ trên.
* trả lời câu hỏi của gv.
* quan sát hvẽ trên bảng, nêu những thắc mắc .
* chú ý lắng nghe.
* trả lời câu hỏi của gv .
* suy nghĩ trả lời câu hỏi của gv.
* quan sát hvẽ trả lời theo yêu cầu của gv.
* suy nghĩ trả lời câu hỏi của gv.
* suy nghĩ trả lời câu hỏi của gv.
* suy nghĩ trả lời câu hỏi của gv.
* yêu cầu hs quan sát sgk và cho biết rơle nhiệt dùng để làm gì ?
* treo bản vẽ, yêu cầu hs đọc các số được chú thích trên bản vẽ.
* khi băng kép nóng lên hiện tượng gì xảy ra ?
* tương tự như công tắc tơ , gv hướng dẫn để hs tự nêu lại qúa trình hoạt động của rơle nhiệt.
* Aùptômát dùng để làm gì ?
* cho hs biết bảo vệ ở đây gồm bảovệ quá dòng điện và bảo vệ kém điện áp.
* treo bản vẽ áptômát của 2 trường hợp bảo vệ trên.
* gv giải thích sơ đồ của 2 cách bảo vệ trên yêu cầu hs chú ý, sau đó gv yêu cầu hs nêu lại hoạt động của 2 cách bảo vệ trên.
* Khởi động từ dùng để làm gì ?
* gv treo bảo vẽ sơ đồ khởi động từ đơn dùng để đóng – ngắt động cơ.
* gv giới thiệu tên gọi các bộ phận được đánh số.
* 2 cuộn RN1, RN2 dùng để làm gì ?
* để động cơ hoạt động điều đầu tiên ta làm gì ?
* khi đóng cầu dao động cơ đã hoạt động chưa ?
* khi nhấn nút Đ thì hiện tượng gì xảy ra?
* tại sao khi thả nút đk Đ thì động cơ vẫn hoạt động.
* tiếp điểm tự khóa K1 có tác dụng gì trong mạch này
* khi nhấn nút đk C động cơ còn hoạt động không ? vì sao ?
3.Rơ le nhiệt :
* công dụng : dùng để bảo vệ máy điện khi bị quá tải .
* quá trình hoạt động : hs tự ghi bài.
4.Aùptômát
*Công dụng : tự động bảovệ máy điện khi ngắn mạch hay quá tải (bảo vệ quá dòng điện và bảo vệ kém điện áp)
* Hoạt động : Học sinh tự ghi bài
5.Khởi động từ :
* Công dụng : là thiết bị điều khiển đóng ngắt động cơ công suất vừa và nhỏ.
* sơ đồ cấu tạo khởi động từ đơn để đóng ngắt động cơ.
1 công tắc tơ, 2 rơle nhiệt, 2 nút điều khiển Đ và C, các tiếp điểm động K, cuộn hút K, tiếp điểm tự khoá K1 của công tắc tơ, 2 tiếp điểm 1RN, 2RN của rơle nhiệt.
* quá trình đóng – mở động cơ
(gv gợi ý để hs tự ghi bài )
V. Củng cố
+ gv treo lại bản vẽ công tắc tơ yêu cầu hs giải thích hoạt động
+ áptômát và rơle nhiệt dùng để làm gì ?
+ gv treo bản vẽ sơ đồ cấu tạo của khởi động từ đơn dùng để đóng mở động cơ công suất vừa và nhỏ
VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
..
..
File đính kèm:
- G.an12.T13.doc