Giáo án Công nghệ 12 tiết 20: Kĩ thuật điện tử (tt)

Tiết 20 Chương V : Kĩ Thuật Điện Tử (tt)

Ngày soạn :

I.Mục đích – yêu cầu

- Nắm được kí hiệu, cấu tạo của các linh kiện bán dẫn điốt, tranzito

- Giới thiệu sơ về vi mạch.

II. Đồ dùng dạy học : các điốt, tranzito, đồng hồ VOM,

III. Trọng tâm :

 Nắm được kí hiệu, cấu tạo của các linh kiện bán dẫn điốt, tranzito.

IV. Tiến trình giảng dạy :

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 12 tiết 20: Kĩ thuật điện tử (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20 Chương V : Kĩ Thuật Điện Tử (tt) Ngày soạn : I.Mục đích – yêu cầu - Nắm được kí hiệu, cấu tạo của các linh kiện bán dẫn điốt, tranzito - Giới thiệu sơ về vi mạch. II. Đồ dùng dạy học : các điốt, tranzito, đồng hồ VOM, III. Trọng tâm : Nắm được kí hiệu, cấu tạo của các linh kiện bán dẫn điốt, tranzito. IV. Tiến trình giảng dạy : 1.Ổn định lớp : 2.Bài cũ : * Câu hỏi : Trình bày cách đọc kí hiệu ghi trên tụ điện ? Hãy đoc kí hiệu của tụ điện sau : 4.7mF 250V 1050C và 100mF 50V (-)400C(+)1050C * Trả lời : Đọc kí hiệu ghi trên tụ điện : + C1..Cn : tụ thứ nhất đến thứ n + sau C1.Cn : số đo điện dung tụ + sau số đo điện dung là đơn vị đo - nếu đơn vị là pF thì không ghi - nếu trên tụ có ghi nhiệt độ hay điện áp thì đó là giới hạn mà tụ chịu được Đọc kí hiệu ghi trên tụ điện : + 4.7mF 250V 1050C : Tụ cĩ điện dung 4.7mF chịu được điện áp 250V và nhiệt độ 1050C + 100mF 50V (-)400C(+)1050C : Tụ cĩ điện dung 100mF chịu được điện áp 50V, nhiệt độ chịu được thấp nhất (-)400C và cao nhất (+)1050C 3. Bài mới TG Hoat động của HS Hoạt động của GV Bài Giảng * Suy nghĩ trả lời câu hỏi của gv. * Nhớ lại kiến thức vật lí trả lời câu hỏi của gv. * kết hợp sgk trả lời câu hỏi của gv. * Chú ý lắng nghe * Liên hệ kiến thức vật lí làm theo yêu cầu của gv. * kết hợp sgk trả lời câu hỏi của gv. * Chú ý lắng nghe. * nhớ lại kiến thức vật lý trả lời câu hỏi gv . * Kết hợp sgk. * Kết hợp sgk. * Hãy kể tên những linh kiện bán dẫn mà em biết * Đi ốt cĩ cơng dụng gì ? * Đi ốt cĩ cấu tạo ntn ? * Cho hs biết thệm về lớp bán dẫn dương (p) và bán dẫn âm (n). * Hãy vẽ kí hiệu của đi ốt * Cĩ những loại đi ốt nào ? * Gv giới thiệu thêm về đi ốt ổn áp và đèn led. * Nhắc hs người ta nhìn kí hiệu đi ốt ghi ở võ để biết nên dùng dịng điện, điện áp định mức bao nhiêu và người ta kiểm tra chất lượng đi ốt bằng ơm kế . * Cho biết cơng dụng Tranzito ? * Tranzito cĩ cấu tạo ntn ? * nĩ được phân loại ra sao ? 4. Linh kiện bán dẫn a. Đi ốt bán dẫn : * Cơng dụng : Dùng để chỉnh lưu, tách sĩng trong các máy thu thanh ngồi ra đi ốt ổn áp cịn dùng để ổn định điện áp. * Cấu tạo : 2 cực Anốt(A) và Catốt(K) * Kí hiệu : * Những loại điốt : Đi ốt thường, đi ốt ổn áp(Zener), đi ốt phát quang(đèn Led). b. Tranzito * Cấu tạo : 3 cực Emetơ(E), Bazơ(B), Colettơ(C) * Phân loại : n – p – n và p – n – p TG Hoat động của HS Hoạt động của GV Bài Giảng * Làm theo yêu cầu của gv. * Chú ý lắng nghe. * Quan sát đồng hồ VOM và động tác của gv. * kết hợp sgk trả lời câu hỏi của gv. * Suy nghĩ trả lời câu hỏi của gv. * kết hợp sgk trả lời câu hỏi của gv. * Hãy vẽ kí hiệu từng loại . * Gv đưa ra 1 mạch điện đơn giản phân tích mạch điện cĩ dùng Tranzito. * Chỉ hs cách xác định chân B của tranzito bằng cách dùng đồng hồ VOM. * Vi mạch là gì ? * Hình vẽ trong sgk phải là vi mạch khơng ? vì sao ? . * Vi mạch gồm những loại nào và chúng dùng để làm gì ? * Kí hiệu : c. Vi mạch : Kn : là một khối điện tử nhỏ trong đĩ cĩ chứa những linh kiện điện tử (tụ điện, tranzito, điện trở .) + Vi mạch tuyến tính (vi mạch tương tự ) + Vi mạch số (vi mạch lơgic) V. Củng cố : + Nêu cơng dụng và vẽ kí hiệu của đi ốt (gv che bảng ) + Cho biết cơng dụng, cấu tạo và vẽ kí hiệu tranzito. + Hãy cho biết cách xác định chân B của tranzito. VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : .. .. ..

File đính kèm:

  • docG.an12.T20.doc