Giáo án Công nghệ 6 - Tuần 17, Tiết 17: Kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 6 - Tuần 17, Tiết 17: Kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Họ và tên giáo viên: Lê Viết Hoài
Tổ: Khoa học tự nhiên Ngày soạn: 31/12/2022
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Thời gian thực hiện: 1tiết (tiết 17)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh ở các bài học của các chủ đề:
Chủ đề 1: Nhà ở
- Hướng nghiệp cho HS về ngành kĩ sư xây dựng
- Nhận diện được những đặc điểm an toàn của ngôi nhà thông minh.
Chủ đề 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm
- Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng và ý nghĩa của từng loại đối với sức khỏe con người.
- Trình bày được một số phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm.
- Hiểu được nguyên tắc xây dựng bữa ăn hợp lí.
2. Năng lực
*Năng lực chung
- Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của giáo viên , nguồn học liệu hỗ trợ tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã được học để làm bài kiểm tra.
* Năng lực công nghệ
-Nhận thức công nghệ: Nhận thức được các kiến thức cơ bản và vận dụng làm bài kiểm tra:
+Vai trò, đặc điểm của nhà ở nói chung, đặc điểm của nhà thông minh
+Vật liệu xây dựng, an toàn lao động trong xây dựng nhà ở
+Chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh.
3. Phẩm chất
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận.
- Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra
- Yêu thích bộ môn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên:
- SGK Công nghệ 6
- SGV Công nghệ 6
- Đề kiểm tra
2. Đối với học sinh:
- Dụng cụ học tập, đọc bài trước theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
I. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6
TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng %
dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng
kiến cao gian điểm
thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút)
CH gian CH gian CH gian CH gian
(phút) (phút) (phút) (phút)
1 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối 1 2 1 2 5,0
với con người
1.2. Xây dựng 1 2 1 2 5,0
nhà ở
1.3. Ngôi nhà 1 2 5,0
thông minh 1 2
1.4. Sử dụng 1 2 2 2 5,0
nănglượng
trong gia đình 2 II. Bảo 2.1. Thực 4 1 18 40
quản và phẩm và dinh 3 6 1 2 1 10
chế biến dưỡng
thực
2.2. Bảo quản 2 4 10
phẩm thực phẩm 1 2 1 2
2.3. Chế biến 4 1 15 30
thực phẩm 3 6 1 2 1 7
Tổng 9 18 5 10 1 10 1 7 14 2 45 100
Tỉ lệ (%) 45 25 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
II. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Vận
TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận
kiến thức giá dụng
biết hiểu dụng
Cao
1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với Nhận biết:
1
con người - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam.
- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt
Nam.
Thông hiểu:
- Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc
trưng ở Việt Nam.
Vận dụng:
- Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở.
1.2. Xây dựng nhà ở Nhận biết:
- Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.
- Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi
nhà.
Thông hiểu: 1
- Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng
một ngôi nhà.
- Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi
nhà.
1.3. Ngôi nhà thông Nhận biết:
minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
Thông hiểu:
- Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông
minh.
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông 1
Minh. 1.4. Sử dụng năng Nhận biết:
lượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng
đình lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Thông hiểu: 1
- Biết cách sử dụng năng lượng trong gia đình tiết
kiệm, hiệu quả.
Vận dụng:
- Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng
thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết
kiệm, hiệu quả.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng
lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
2 II. Bảo 2.1. Thực phẩm và Nhận biết:
quản và dinh dưỡng - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính.
chế biến - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực
1
thực phẩm phẩm chính.
Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực
phẩm chính.
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm
chính đối với sức khoẻ con người. 1
Vận dụng:
- Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có 1
trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói
quen ăn, uống khoa học.
2.2. Bảo quản thực Nhận biết:
phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực 1
phẩm.
- Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm
phổ biến.
Thông hiểu:
- Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực
phẩm phổ biến.
- Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số
phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 1
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm
vào thực tiễn gia đình.
2.3. Chế biến thực Nhận biết:
phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực 1
phẩm.
- Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm
2
phổ biến.
- Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản 1
- Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh
thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng
cho một bữa ăn gia đình.
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một
bữa ăn gia đình.
Thông hiểu:
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của 1
một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn
1
không sử dụng nhiệt.
Vận dụng:
- Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món
ăn đơn giản không sử dụng nhiệt.
- Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng
nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
- Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn
gia đình.
- Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một 1
bữa ăn gia đình.
Tổng 16 6 1 1 Đề ra:
I. Tự luận
Câu 1. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông
minh ?
A. Tính tiện nghi. B. Tiết kiệm năng lượng.
C. Tính an toàn cao. D. Đáp án khác.
Câu 2. Trang trí nội thất lắp hệ thống điện nước thuộc bước:
A. Chuẩn bị B. Thi công C. Hoàn thiện D. Cả ba ý trên;
Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả là sử dụng .”
A. Đúng lúc, đúng chỗ, giảm mức tiêu thụ năng lượng
B. Đúng lúc, đúng chỗ, tăng mức tiêu thụ năng lượng
C. Đúng lúc, không đúng chỗ, giảm mức tiêu thụ năng lượng
D. Đúng lúc, không đúng chỗ, tăng mức tiêu thụ năng lượng
Câu 4. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là:
A. tiếp khách. B. bảo vệ con người. C. chứa đồ. D. trang trí.
Câu 5: Loại thực phẩm cung cấp protein/chất đạm nhiều nhất cho người sử dụng:
A. Gạo B. Khoai lang
C. Thịt gà D. Đậu nành
Câu 6: Trong các vai trò của chất dinh dưỡng đối với sức khỏe con người được liệt kê dưới đây, vai trò nào không thuộc về
calcium:
A.Giúp hình thành hệ xương, răng B. Giúp xây dựng tế bào
C. Giúp hệ xương, răng tăng trưởng D. Giúp duy trì sự vững chắc cho hệ xương, răng
Câu 7. Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn. B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc. D. Món mặn, món xào hoặc luộc.
Câu 8. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ:
A. Suy dinh dưỡng B. Bị béo phì
C. Vận động khó khăn. D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp,
Câu 9. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 10: Ưu điểm của phương pháp phơi khô:
A.Chi phí thấp C. Chủ động điều khiến nhiệt độ, độ ấm,... đảm bảo vệ sinh an toàn thực phâm.
B.Chi phí cao D. Phụ thuộc vào thời tiết, có nguy cơ mất an toàn thực phẩm
Câu 11: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng
Câu 12: Phương pháp “ Nướng” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A.Không sử dụng nhiệt C.Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao (160- 205oC)
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ D. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
Câu 13. Vai trò của việc chế biến thực phẩm?
A. Giúp thực phẩm chín mềm.
B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.
C. Tăng tính đa dạng của món ăn.
D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Câu 14. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm -> Sơ chế món ăn ->Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm -> chế biến món ăn -> Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm -> Sơ chế món ăn -> Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm -> Lựa chọn thực phẩm -> Chế biến món ăn.
II. Tự luận:
Câu 1 (2đ) Em hãy lên thực đơn hợp lí cho 1 bữa ăn hàng ngày của gia đình em. Nêu thành phần dinh dưỡng chính của các món
ăn đó?
Câu 2.(1đ) Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm
như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá lóc Rau củ Thịt heo
Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5
Giá tiền cho 1 kg (đồng) 15 000 60 000 30 000 130 000
Hướng dẫn chấm thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,5 điểm
1.C 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.B 8.A 9.B 10.A 11.B 12.C 13.C 14.c
II. PHẦN TỰ LUẬN
1 - Xây dựng được thực đơn thích hợp có đầy đủ 4 nhóm dinh dưỡng 1
chính theo tỉ lệ thích hợp
- Có cơ cấu món ăn hợp lí 0,5
- Thành phần dinh dưỡng của món ăn 0.5
2 + Viết được phép tính: 0,5đ
0,5 15 000 + 0,5 60 000 + 1 30 000 + 0,5 130 000
+ Tính ra kết quả: 132 500 đồng 0,5đ
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_6_tuan_17_tiet_17_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_n.docx