Giáo án Công nghệ 7 - Tuần 27, Tiết 27: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 7 - Tuần 27, Tiết 27: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Họ và tên giáo viên: Lê Viết Hoài
Tổ: Khoa học tự nhiên Ngày soạn: 18/03/2023
TIẾT 27: KIỂM TRA GIỮA KÌ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Đánh giá sự nhận thức của học sinh về kiến thức từ bài 8 đến bài 10.
2. Năng lực:
Rèn năng lực vận dụng, khái quát hoá, tổng hợp hoá kiến thức.
3 . Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực.
II . THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU :
Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án và hướng dẫn chấm
Học sinh: Ôn bài và chuẩn bị các dụng cụ học liệu làm bài kiểm tra
III. ĐỀ BÀI VÀ ĐÁP ÁN
1. Ma trận đề kiểm tra
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
Mức độ nhận thức Tổng % tổng
Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH điểm
dung Thời
Thời Thời Số Thời Thời
T kiến Đơn vị kiến gian
Sô CH gian Số CH gian CH gian Số CH gian TN TL
T thức thức (phút)
(Phút) (Phút) (Phút) (Phút)
1 Mở Vai trò, triển 2 1,5 1 0,75 0 0 0 0 3 0 2,25 7,5
Đầu về vọng của chăn
chăn nuôi
123 nuôi Một số vật nuôi
phổ biến ở Việt 3 2,25 2 1,5 1 10 0 0 5 1 13,75 32,5
Nam
Phương thức 2 1,5 2 1,5 0 0 0 0 4 0 3 10
chăn nuôi
Một số ngành 2 1,5 1 0,75 0 0 0 0 3 0 2,25 7,5
nghề trong chăn
nuôi
2 Nuôi Vai trò của việc 2 1 0,75 0 0 0 0 3 0 2,25 7,5
dưỡng nuôi dưỡng, 1,5
và chăm sóc vật
chăm nuôi
sóc vật Nuôi dưỡng, 2 1,5 0 0 0 0 2 0 1,5 5,0
nuôi chăm sóc vật
nuôi
3 Phòng Phòng trị bệnh 3 2,25 1 0,75 0 0 1 14 4 1 17 20
trị bệnh cho vật nuôi
cho vật
Vệ sinh trong 2 1,5 2 1,5 0 0 0 0 4 0 3 10
nuôi
chăn nuôi
Tổng 16 12 12 9 1 10,0 1 5,0 28 2 45
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
123 2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 7
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến thức
TT kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng
biết hiểu dụng cao
1 I.Giới 1.1. Vai trò, triển Nhận biết:
thiệu vọng của chăn
chung về nuôi - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời 2
chăn nuôi sống con người và nền kinh tế. 1
Thông hiểu:
- Trình bày được một số triển vọng của chăn nuôi
1.2. Một số vật Nhận biết:
nuôi phổ biến ở
Việt Nam - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở
nước ta (gia súc, gia cầm ).
- Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng 3 1
miền ở nước ta (gia súc, gia cầm ). 1
Thông hiểu:
- So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
Vận dụng:
Nêu được đặc điểm giống lợn ở nước ta
1.3. Các phương Nhận biết:
thức chăn nuôi - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở
nước ta.
Thông hiểu:
- Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức
chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. 2 2
1.4. Một số ngành Nhận biết:
nghề trong chăn - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành
nuôi nghề phổ biến trong chăn nuôi.
Thông hiểu:
- Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản 2 1
thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 II. 2.1. Vai trò của Nhận biết:
Nuô việc nuôi dưỡng
i dưỡng và và chăm sóc vật - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm
chăm sóc nuôi sóc vật nuôi.
vật nuôi Thông hiểu:
- Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một
loại vật nuôi phổ biến.
- So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật
nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh
sản. 2 3
-
Phòng,trị bệnh Nhận biết:
cho vật nuôi 2 2 1
- Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh
cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật
nuôi.
Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng
bệnh cho vật nuôi.
- Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số
loại vật nuôi phổ biến.
- Nêu được những việc nên làm, không nên làm để
phòng bệnh cho vật nuôi.
Vận dụng cao:
- Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc
nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại
vật nuôi trong gia đình.
Tổng 8 6 2 1 Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp sức kéo
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da
Câu 2: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Ngựa.
Câu 3:Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
B. Chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
C. Cả A và B
D. Không có mối quan hệ, riêng biệt.
Câu 4: Hình ảnh dưới đây là phương thức chăn nuôi nào?
A. Nuôi chăn thả tự do B. Nuôi báncông nghiệp
C. Nuôi công nghiệp D. Đáp án khác Câu 5: Hình ảnh dưới đây là phương thức chăn nuôi nào?
A. Nuôi chăn thả tự do B. Nuôi công nghiệp
C. Nuôi bán công nghiệp D. Đáp án khác
Câu 6: Đâu là ngành nghề chính trong chăn nuôi?
A. Nghề chăn nuôi B. Nghề thú y C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi công nghiệp (nuôi nhốt)?
A. Con vật được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, chỉ ăn các loại thức ăn do con người cung cấp.
B. Cho năng suất cao, chủ động kiểm soát được dịch bệnh.
C. Cần mức đầu tư cao.
D. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn sẵn có ở địa phương.
Câu 8: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?
A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn
nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển
mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang
phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển
mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Câu 9: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp? A. Gà, vịt, lợn B. Trâu, bò C. Ong D. Cừu, dê
Câu 10. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Vật nuôi bản địa là:
A. Lợn Móng Cái
B. Lớn Sóc
C. Gà Ri
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Vật nuôi ngoại nhập là:
A. Lợn Móng Cái
B. Lớn Sóc
C. Gà Ri
D. Lợn Landrace
Câu 13. Lợn Landrace có nguồn gốc từ:
A. Đan Mạch
B. Anh
C. Hà Lan
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?
A. Nuôi chăn thả tự do
B. Nuôi công nghiệp
C. Nuôi bán công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Nuôi chăn thả tự do nghĩa là:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Nuôi bán công nghiệp
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là:
A. Đầu tư thấp
B. Năng suất cao
C. Kiểm soát dịch bệnh tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nhược điểm của nuôi công nghiệp:
A. Năng suất thấp
B. Khó kiểm soát dịch bệnh
C. Mức đầu tư cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Phương thức nuôi chăn thả tự do thì vật nuôi ăn thức ăn từ:
A. Tự kiếm
B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 20. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:
A. Tự kiếm
B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 21. Người làm nghề chăn nuôi sẽ:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị:
A. Vật nuôi béo
B. Vật nuôi gầy
C. Không quá béo, không quá gầy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:
A. Mẹ nhiều sữa
B. Khỏe mạnh
C. Năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Đặc điểm vật nuôi non:
A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện
B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
C. Cường độ sinh trưởng lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào?
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể
B. Sức đề kháng thấp
C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Có mấy loại tác nhân gây bệnh? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Tác nhân gây bệnh cơ học là:
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc acid
D. Vi sinh vật
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm lợn Móng Cái?
Câu 2 (1 điểm). Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
1- C 2-C 3-C 4-B 5-A 6-D 7-D
8-B 9-A 10-B 11-D 12-D 13-A 14-D
15-A 16-C 17-A 18-C 19-A 20-C 21-A
22-C 23-C 24-D 25-D 26-D 27-B 28-B
II. Tự luận
Câu 1.
Đặc điểm lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ; cơ thể có một khoang trắng nổi giữa hai bên hông với
nhau vắt qua vai giống như cái yên ngựa.
Câu 2.
Những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em (chó):
- Vệ sinh thường xuyên khu vực sinh hoạt của thú cưng.
- Xây dựng chế độ ăn uống khoa học cho thú cưng.
- Tiêm phòng đầy đủ các loại bệnh (bệnh dại, viêm phế quản hô hấp,..)
- Lựa chọn bệnh viện thú y uy tín để chăm sóc thú cưng
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_7_tuan_27_tiet_27_kiem_tra_giua_ki_ii_nam.docx