Tiết : 20 DỤNG CỤ CƠ KHÍ
( không dạy phần thước cặp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết được hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản được sử dụng trong ngành cơ khí.
Biết được cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
2. Kỹ năng: HS nhận biết được các dụng cụ cơ khí cầm tay đơn giản
3. Thái độ: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an toàn lao động trong quá trình gia công.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Giáo viên nghiên cứu SGK, bộ tranh hình 20.1; 20.2;20.3;20.4;20.5;20.6
Dụng cụ thước lá, thước cặp, đục, dũa, cưa, êtô bàn, một đoạn phôi liệu bằng thép.
- HS: Đọc trước bài ở nhà
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4201 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 tiết 20: Dụng cụ cơ khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12
Bài
NS :02/11/2012
Tiết : 20
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
( không dạy phần thước cặp)
ND:05/11/2012
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết được hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản được sử dụng trong ngành cơ khí.
Biết được cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
2. Kỹ năng: HS nhận biết được các dụng cụ cơ khí cầm tay đơn giản
3. Thái độ: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an toàn lao động trong quá trình gia công.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Giáo viên nghiên cứu SGK, bộ tranh hình 20.1; 20.2;20.3;20.4;20.5;20.6
Dụng cụ thước lá, thước cặp, đục, dũa, cưa, êtô bàn, một đoạn phôi liệu bằng thép.
- HS: Đọc trước bài ở nhà
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp: lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu cơ khí
HS2: nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
3. Giảng bài mới
Tổ chức hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
HĐ1.Tìm hiểu một số dụng cụ đo và kiểm tra.
GV: Cho học sinh quan sát hình 20.1
GV: Em hãy mô tả hình dạng, nêu tên gọi và công dụng của các dụng cụ trên hình?
HS: Suy nghĩ, thảo luận và trả lời
GV: Cho học sinh quan sát hình 20.2 và mô tả hình dạng, nêu tên gọi và công dụng của các dụng cụ trên hình?
HS: Suy nghĩ, thảo luận và trả lời
GV: Cho học sinh quan sát hình 20.2 em hãy nêu cách sử dụng thước đo góc vạn năng.
HS: Trả lời
HĐ2. Tìm hiểu dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt.
GV: Cho học sinh quan sát hình 20.4.
GV: Em hãy nêu công dụng và cách sử dụng các dụng cụ trên.
HS: Suy nghĩ, thảo luận và trả lời
HĐ3.Tìm hiểu các dụng cụ gia công.
GV: Cho học sinh quan sát hình 20.5. Em hãy nêu công dụng của từng dụng cụ gia công.
HS: Suy nghĩ, thảo luận và trả lời
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
1.Thước đo chiều dài.
a.Thước lá.
- Được chế tạo bằng thép, ít co giãn và không gỉ. Dày 0,9 đến 1,5mm, rộng 10 đến 25 mm dài 150 đến 1000mm.
b. Thước đo góc.
- SGK.
II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt.
Kìm, ê tô, clê, mỏ lết....
III. Dụng cụ gia công.
Cưa, đục, búa, dũa, khoan....
4.Củng cố:
GV: Gọi 1 – 2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
GV: Đặt câu hỏi tổng kết.
- Trong thực tế em đã thấy người ta cưa và đục kim loại ở đâu? trong trường hợp nào?
- Để sản phẩm cưa và đục đạt yêu cầu kỹ thuật cần chú ý những điểm gì?
HS: Suy nghĩ, thảo luận và trả lời
5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị cho bài sau (1’).
- Về nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu những dụng cụ khác cùng loại mà em biết học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và xem trước bài 22 SGK.
File đính kèm:
- tiet 20 Dụng cụ cơ khí .doc.doc