I-Mục tiêu
+ HS biết tóm tắt kiến thức dưới dang sơ đồ
+ HS vận dụng các kiến thức đ• học để trả lời các câu hỏi tổng hợp và làm các
bài tập chuẩn bị cho kiểm tra học kì.
II-Chuẩn bị
+ GV: Nghiên cứu bài, biên soạn nội dung ôn tập. Sơ đồ cây kiến thức
+ HS: Soaùn trửụực noọi dung vaứ traỷ lụứi 5 caõu hoỷi oõn taọp
IV. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC :
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1854 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 tuần 35 đến tuần 36 năm học 2009- 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 35 Tieỏt 52: Õn taọp: HOẽC KYỉ 2.
Ngaứy soaùn 25/ 04/ 2010
Ngaứy daùy : 26/ 04/ 2010
I-Mục tiêu
+ HS biết tóm tắt kiến thức dưới dang sơ đồ
+ HS vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp và làm các
bài tập chuẩn bị cho kiểm tra học kì.
II-Chuẩn bị
+ GV: Nghiên cứu bài, biên soạn nội dung ôn tập. Sơ đồ cây kiến thức
+ HS: Soaùn trửụực noọi dung vaứ traỷ lụứi 5 caõu hoỷi oõn taọp
IV. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC :
Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh
Noọi dung
Hoaùt ủoọng 1 Kieồm tra baứi cuừ ( 8 ph )
*GV: Kiểm tra chuaồn bũ cuỷa HS: Sụ ủoà oõn taọp kieỏn thửực chửụng VI-VII-VIII
4-
Hoaùt ủoọng 2:. Tóm tắt nội dung theo sơ đồ ( 20 ph )
*GV: Treo bảng phụ tóm tắt nội dung chương VI, VII VIII (SGK-170)
+Hướng dẫn HS đọc hiểu sơ đồ và tóm tắt nội dung
chính của mỗi chương.
+ Chương VI đề cập đến 4 nội dung cơ bản nào?
+ Chương VII đề cập đến 3 nội dung cơ bản nào?
+ Đồ dùng điện gồm những loại nào?
+ Em hiểu thế nào về sử dụng hợp lý điện năng?
+ GV nhận xột.
*HS lớp: Theo dõi nội dung bảng tóm tắt
+HS1: Đọc sơ đồ theo hướng dẫn của GV
+HS: Trả lời
+HS2: Trả lời
+HS3: Trả lời
+HS4: Trả lời
+Lớp nhận xột.
I. Sơ đồ các kiến thức cần nhớ
1. An toàn điện
2. Vật liệu kĩ thuật điện
3. Đồ dùng điện
4. Sử dụng hợp lý điện năng
5.Mạng điện trong nhà
Hoạt động3: Trả lời câu hỏi ( 10 ph )
*GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi phần ôn tập theo nội dung trong từng bài đã học
+GV: nhận xột, chốt lại kiến thức của từng cõu hỏi.
*HS: Thực hiện trả lời các câu hỏi trong sgk theo nội dung các bài đã học
+ Nhận xột cỏc cõu trả lời của nhau.
II. Trả lời câu hỏi
-Theo sgk.
Hoạt động 4: Củng cố ( 5 ph )
*GV:: Nếu sử dụng điện áp nhà thấp hơn điện áp định mức của các đồ dùng điện sẽ xảy ra hiện tượng gì? Có ảnh hưởng gì đến chất lượng của các đồ dùng đó?
*GV: Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ cuối bài
* HS: trả lời:
+các đồ dùng sẽ hoạt động dưới mức bình thường.
+Gây ảnh hưởng sấu đến các dồ dùng điện.
+2HS đọc ghi nhớ sgk.
*Yêu cầu mạng điện nhà.
*Ghi nhớ sgk.
Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà ( 2 ph )
Học thuộc phần ghi nhớ
Trả lời các câu hỏi
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kỳ II.
IV- Rút kinh nghiệm:
Tuaàn 36 Kiểm TRA HọC Kỳ II CễNG NGHỆ 8
( 2009 – 2010 )
I - Đề i:
A. Lí THUYẾT: ( 5 điểm )
Câu1:( 2 điểm ): Em hãy phõn loại và nờu nguyờn lý biến đổi năng lượng của đồ dựng điện trong gia đỡnh? Cho vớ dụ? ( mỗi loại chỉ cần nờu tờn 2 đồ dựng )
Câu2:( 2 điểm ): Em hãy nêu các đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà?
Câu3:( 1 điểm ): Viết cụng thức minh hoạ nguyờn lý hoạt động của mỏy biến ỏp 1 pha.chỳ thớch tờn và đơn vị của từng đại lượng cú trong cụng thức.
B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 4: ( 2 điểm ) Vẽ sơ đồ nguyờn lý cũa 1 mạch điện nhà gồm:
Đường dõy chớnh gồm: 1 dõy pha và 1 dõy trung hoà.
Một cầu chỡ bảo vệ cả mạch.
Một ổ lấy điện dự phũng.
Một đốn sợi đốt cú cụng tắc sử dung riờng.
Câu5:( 3 điểm ): Cho bảng số liệu các đồ dùng điện của một gia đình như sau:
Đồ dùng điện.
Công suất điện.
Số lượng.
Thời gian sử dụng trong 1 ngày của 1 đồ dựng
1. Đèn huỳnh quang
40 W
5
6 giờ.
2. Quạt điện.
60 W
3
5 giờ.
Viết cụng thức tớnh điện năng tiờu thụ của đồ dựng điện, nờu tờn và đơn vị của cỏc đại lượng cú trong cụng thức.
Tính tổng điện năng tiêu thụ trong 1 thỏng của tất cả các đồ dùng điện trên đây?
II - Đề Ii:
A. Lí THUYẾT: ( 5 điểm )
Câu1:( 2 điểm ): Phõn loại sơ đồ điện ?
Câu2:( 2 điểm ): Nờu nguyờn lý hoạt động của mỏy biến ỏp 1 pha , khi nào là mỏy tăng ỏp?
Khi nào là mỏy giảm ỏp?
Câu3:( 1 điểm ): Em hãy nêu các đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà?
B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 4: ( 2 điểm ) Vẽ sơ đồ nguyờn lý cũa 1 mạch điện nhà gồm:
1) Đường dõy chớnh gồm: 1 dõy pha và 1 dõy trung hoà.
Một cầu chỡ bảo vệ cả mạch.
3) Hai đốn sợi đốt mắc song song mỗi đốn cú cụng tắc sử dung riờng.
Câu5:( 3 điểm ): Cho bảng số liệu các đồ dùng điện của một gia đình như sau:
Đồ dùng điện.
Công suất điện.
Số lượng.
Thời gian sử dụng trong 1 ngày của 1 đồ dựng
1. Đèn sợi đốt
100 W
3
5 giờ.
2. Quạt điện.
80 W
2
6 giờ.
a) Viết cụng thức tớnh điện năng tiờu thụ của đồ dựng điện, nờu tờn và đơn vị của cỏc đại
lượng cú trong cụng thức.
Tính tổng điện năng tiêu thụ trong 1 thỏng ( 30 ngày )của tất cả các đồ dùng điện trên đây?
III - Đáp án
Đề i:
A. Lí THUYẾT: ( 5 điểm )
Câu1:( 2 điểm )
+ Nờu được tờn 3 loại đồ dựng. ( 0,75 đ )
+ Nờu nguyờn lớ biến đổi năng lượng. ( 0,75 đ )
+ Mỗi loại nờu rừ tờn 2 đồ dựng. ( 0,5 đ )
Câu 2:( 2 điểm ).
a. Đặc điểm ( mỗi ý 0,25 đ ) ( 1 đ ).
- Điện áp của mạng điện trong nhà là 220V.
- Đồ dùng điện rất đa dạng và có công suất rất khác nhau.
- Các thiết bị và đồ dùng điện phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện nhà.
- Riờng cỏc thiết bị đúng cắt, lấy điện cú điện ỏp định mức lớn hơn 220 V.
b. Yêu cầu ( 1 điểm ). ( mỗi ý 0,25 đ ) ( 1 đ )
- Mạng điện phải cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện trong nhà.
- Mạng điện phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và ngôi nhà.
- Mạng điện phải dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
- Mạng điện phải đẹp, bền và thuận tiện khi sử dụng.
Câu3: ( 1 điểm ).
Công thức: = ( 0,5 đ )
Trong đú: U1 là điện ỏp đầu vào, U2 là điện ỏp đầu ra, đơn vị là Vụn ( V ) ( 0,25 đ )
N1, N2 là số vũng dõy quấn của cuộn dõy sơ cấp và thứ cấp, đơn vị ( vũng ) ( 0,25 đ )
Câu4: ( 2 điểm )
( mỗi ký hiệu 0,5 đ )
Câu 5: ( 3 diểm ).
a) công thức A = P.t ( 1 đ ).
Trong đú P: cụng suất định mức ghi trờn đồ dựng, đơn vị là Ỏt ( W )
t : thời gian sử dụng , đơn vị tớnh bằng giờ ( h )
A: điện năng tiờu thụ, đơn vị tớnh bằng Jun ( J )
b) ( mỗi cõu 0,5 đ ) ( 2 đ )
Thông tin
Điện năng sử dụng A
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày của 5 đèn huỳnh quang là
A1 = (40. 6 ). 5 = 1200 (Wh )
= 1,2 ( KWh )
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày của 3 quạt điện là
A2 = (60. 5 ) .3 = 900 ( Wh )
= 0,9 ( KWh )
Điện năng tiêu thụ của tất cả các đồ dùng trong ngày là
A1+ A2 = 1,2 + 0,9 = 2,1 (KWh )
Điện năng tiêu thụ của tất cả các đồ dùng trong tháng là
A = 2,1 . 30 = 63 ( KWh )
Đáp án
Đề Ii:
A. Lí THUYẾT: ( 5 điểm )
Câu1:( 2 điểm ): Nờu đỳng 2 loại sơ đồ như sgk, ( mỗi loại 1 đ )
Câu2:( 2 điểm ): Nờu đỳng nguyờn lý hoạt động của mỏy biến ỏp 1 pha ( 1 đ )
= ( 0,5 đ )
Khi U1 < U2 : mỏy tăng ỏp
Khi U1 > U2 : mỏy giảm ỏp ( 0,5 đ )
Câu 3:( 2 điểm ).
a. Đặc điểm ( 1 điểm ).
- Điện áp của mạng điện trong nhà là 220V. ( mỗi ý 0,25 đ )
- Đồ dùng điện rất đa dạng và có công suất rất khác nhau.
- Các thiết bị và đồ dùng điện phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện nhà.
- Riờng cỏc thiết bị đúng cắt, lấy điện cú điện ỏp định mức lớn hơn 220 V.
b. Cấu tạo ( 1 điểm ).
- Cụng tơ điện. ( mỗi ý 0,25 đ )
- Dõy dẫn điện.
- Cỏc thiết bị đúng, cắt, bảo vệ, lấy điện.
- Cỏc đồ dựng điện. ( mỗi ký hiệu 0,5 đ )
Câu4: ( 2 điểm )
Câu 5: ( 3 diểm ).
a) công thức A = P.t ( 1 đ ).
Trong đú P: cụng suất định mức ghi trờn đồ dựng, đơn vị là Ỏt ( W )
t : thời gian sử dụng , đơn vị tớnh bằng giờ ( h )
A: điện năng tiờu thụ, đơn vị tớnh bằng Jun ( J )
b) ( mỗi cõu 0,5 đ ) ( 2 đ )
Thông tin
Điện năng sử dụng A
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày của 3 đèn sợi đốt là
A1 = (100. 5 ). 3 = 1500 (Wh )
= 1,5 ( KWh )
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày của 2 quạt điện là
A2 = (80. 6 ) .2 = 960 ( Wh )
= 0,96 ( KWh )
Điện năng tiêu thụ của tất cả các đồ dùng trong ngày là
A1+ A2 = 1,5 + 0,96 = 2,46 (KWh )
Điện năng tiêu thụ của tất cả các đồ dùng trong tháng là
A = 2,46 . 30 = 73,8 ( KWh )
File đính kèm:
- TUAN 35-36.doc