Giáo án Công nghệ 8 - Tuần 8, Tiết 15: Ôn tập - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Tuần 8, Tiết 15: Ôn tập - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8
TUẦN 8 Ngày soạn:29/10/2022
Ngày dạy : 31/10/2022
Tiết 15 ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Hệ thống hoá và biết được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối
hình học
2. Năng lực:
- Năng lực chung :+ Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp
tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin .
+ Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử
dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức như trong SGK.
- Phiếu học tập: in hình vẽ các bài 1, 2,3,4 SGK
2. Học sinh: Xem lai kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b) Nội dung: HS quan sát, lắng nghe GV trình bày.
c) Sản phẩm: GV trình bày
d) Tổ chức thực hiện:
- GV nêu vấn đề: Nội dung phần vẽ kỹ thuật mà chúng ta đã học gồm 16 bài trong đó có 2
nội dung chính là: bản vẽ các khối hình học và bản vẽ kĩ thuật. Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập
lại những kiến thức đã học.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a) Mục tiêu: Hệ thống hóa và hiểu được một số kiến thức cơ bản về vẽ kỹ thuật và cơ khí
b) Nội dung: Vận dụng kiến thức cá nhân để thực hiện hoạt động.
c) Sản phẩm: Nắm được kiến thức cơ bản
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Hệ thống hóa kiến thức
1. Vai trò của BVKT trong sản xuất và 1. Vai trò của BVKT trong sản xuất và đời
GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2022 - 2023 1 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8
đời sống sống:
? Yêu cầu hs nhắc lại vai trò của BVKT - Nắm được vai trò của BVKT trong sản xuất
trong sản xuất và đời sống? và trong một số lĩnh vực của đời sống như: cơ
2. Bản vẽ các khối hình học khí, nông nghiệp, xây dựng, kiến trúc, giao
Phân nhóm cho hs và yêu cầu các nhóm thông
thảo luận trả lời câu hỏi: 2. Bản vẽ các khối hình học:
+ Hãy nêu tên gọi của các hình chiếu? - Tên gọi các hình chiếu: Hình chiếu đứng,
+ Vị trí của các hình chiếu đó trên bản vẽ? hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
+ Các em đã được học về bản vẽ của các - Vị trí hình chiếu: Hình chiếu bằng ở dưới
khối đa diện nào? hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải
+ Hãy kể tên các khối tròn xoay mà em đã hình chiếu đứng.
được học. - Bản vẽ các khối đa diện: Hình hộp chữ nhật,
+ Hãy kể tên một số bản vẽ thường dùng? hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Tên các khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón,
+ HS tiếp nhận, tiến hành hoạt động nhóm. hình cầu.
+ GV quan sát, hướng dẫn HS - Bản vẽ thường dùng: Bản vẽ chi tiết, biểu
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận diễn ren, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
+ HS trình bày kết quả
+ GV gọi đại diện nhóm nhận xét, đánh
giá, bổ sung nếu cần.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
b) Nội dung: hs vận dụng kiến thức đã học để làm bài luyện tập.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm II. Câu hỏi và bài tập:
vụ Bảng 1 Bảng 2
+ Kiểm tra và hướng dẫn Hs A B C D Vật thể A B C
trả lời câu hỏi 1-10 SGK: Hình
(Hoạt động nhóm) chiếu
+ Hoạt đông nhóm thực hiện 2 1 Đứng 2 1 2
thể loại BT (Đọc HC và Vẽ 2 X bằng 4 6 5
hình chiếu). 3 X cạnh 9 8 7
- Bước 2: Thực hiện nhiệm
GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2022 - 2023 2 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8
vụ 4 X
+ HS tiếp nhận, tiến hành hoạt 5 X
động nhóm.
+ GV quan sát, hướng dẫn HS
Bảng 3 Bảng 4
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Hình Hình dạng
+ HS trình bày kết quả
dạng A B C khối A B C
+ GV gọi đại diện nhóm nhận
khối
xét, đánh giá, bổ sung nếu cần.
Hình trụ X Hình trụ X
- Bước 4: Kết luận, nhận
Hình hộp Hình nón
định X X
cụt
+ GV đánh giá, nhận xét,
Hình Hình
chuẩn kiến thức. X X
chóp cụt chỏm cầu
*Rút kinh nghiệm:
GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2022 - 2023 3 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8
TUẦN 8 Ngày soạn:29/10/2022
Ngày dạy : 01/11/2022
Tiết 16 KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Thời gian thực hiện(1tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS nắm được :
- Vai trò của bản vẽ kỹ thuạt trong sản xuất và đới sống.
- Hình cắt, hình chiếu, bản vẽ các khối hình học, bản vẽ kỹ thuật.
2. Về năng lực:
Năng lực chung
- Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của giáo
viên, nguồn học liệu hỗ trợ tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã được học để
làm bài kiểm tra.
Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nhận thức được các kiến thức cơ bản và vận dụng làm bài kiểm tra:
+ Bản vẽ các khối hình học. Bản vẽ kĩ thuật.
+ Đọc được các loại bản vẽ kĩ thuật đơn giản
3. Phẩm chất
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận.
- Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra
- Yêu thích bộ môn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1.Giáo viên: - Đề kiểm tra, đáp án, ma trận.
2.Học sinh: - Kiến thức toàn bộ phần vẽ kỹ thuật.
III. Tiến trình kiểm tra.
A. Ma trận đề kiểm tra
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL điểm
Chương I: Bản
vẽ các khối hình I.1câu 1câu 2câu
học. 0,5đ 3,0đ 3,5đ
Hình chiếu 5% 30% 35%
Bản vẽ các khối II.c.câu 1câu
đa diện 0,5 0,5đ
5% 5%
Bản vẽ các khối I.2câu II.d.câu 2câu
tròn xoay 0,5đ 0,5 1,0đ
5% 5% 10%
Chương II: Bản
vẽ kĩ thuật. II.a.câu 1câu
Khái niệm về 0,5 0,5đ
bản vẽ kĩ thuật - 5% 5%
GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2022 - 2023 4 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8
hình cắt
II.b.câu 1câu
Bản vẽ chi tiết 0,5 0,5đ
5% 5%
I.3câu 1câu 1câu
Biểu diễn ren 0,5đ 1,0đ 1,5đ
5% 10% 15%
I.1câu 1câu 1câu
Bản vẽ lắp 0,5đ 2,0đ 2,5đ
5% 20% 25%
Tổng số câu 4 câu 4 câu 1câu 1 câu 1 câu 11 câu
Tổng số điểm 2,0đ 2.0đ 1,0đ 2.0đ 3,0đ 10đ
Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20% 30% 100%
B. ĐỀ RA
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn:
Câu 1:Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh nằm ở vị trớ:
A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Dưới hình chiếu đứng.
C. Trên hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng.
Câu 2: Các khối hình trụ được tạo thành bằng cách:
A. Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định.
B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố đinh.
C. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 3: Kí hiệu ren: M 15 x 1 cú ý nghĩa:
A. Dạng ren hệ mét, đường kính ren 15, bước ren 1, có hướng xoắn trái
B. Dạng ren hệ mét, đường kính ren 15, bước ren 1, có hướng xoắn phải
C. Dạng ren hỡnh thang, đường kính ren 15, bước ren 1, có hướng xoắn phải
D. Dạng ren hình vuông, đường kính ren 15, bước ren 1, có hướng xoắn trái
Câu 4: Các hình biểu diễn của bản vẽ nhà gồm:
A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh
B. Hình cắt ở vị trớ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
C. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.
D. Mặt đứng, hình chiếu bằng, mặt cắt.
II. Chọn từ (hay cụm từ) thích hợp điền vào chổ trống:
a) Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể Hình cắt dùng
để ..hình dạng bên trong của vật thể.
b) Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: khung tên, biểu diễn, , ..
c) Các khối đa diện gồm có: khối hình hộp, ... , .
d) Các khối tròn xoay được tạo thành khi quay . ..quanh . ..của
hình
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 4: (2đ)Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp (Ghi rõ cả phần nội dung cần hiểu)?
Câu 5: (1đ)Nêu qui ước vẽ ren trục ?
GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2022 - 2023 5 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8
Câu 6: (3đ) Cho vật thể A có dạng như sau:
- Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể A theo
đúng vị trí trên bản vẽ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc Nghiệm (4 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn: (2 điểm)
- Câu 1: D - Câu 3: B
- Câu 2: C - Câu 4: C
II. Chọn từ (hay cụm từ) thích hợp điền vào chổ trống: (2 điểm)
Mỗi câu đúng được : 0,5đ
a. Ở sau mặt phẳng cắt, biểu diễn rõ hơn b. Kích thước, yêu cầu kỹ thuật
c. Hình chóp, hình lăng trụ d. Một hình phẳng, một đường cố định
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Trình tự đọc bản vẽ lắp (2 điểm)
B1: Khung tên (Tên gọi sản phẩm ,Tĩ lệ bản vẽ )
B2: Bảng kê (Tên gọi chi tiết , Số lượng chi tiết)
B3: Hình biểu diển (Tên gọi hình chiếu, Vị trí hình cắt)
B4: Kích thước (Kích thước chung, Kích thước từng bộ phận)
B5: Phân tích chi tiết (Tô màu chi tiết)
B6: Tổng hợp (Trình tự tháo lắp, Công dụng của chi tiết)
Câu 2: (1 điểm)
Qui ước vẽ ren trục
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nết liền đậm
- Đường chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nết liền đậm
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nết liền đậm
- Vòng chân đỉnh ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh.
Câu 3: (3 điểm)
3.Tổng kết bài học: (4’)
- GV thu bài. nhận xét, đánh giá tiết kiểm tra
4.Công việc về nhà: (3’)
- Đọc trước bài 20 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................
GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2022 - 2023 6
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_8_tuan_8_tiet_15_on_tap_nam_hoc_2022_2023.doc