Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 37-40 - Bùi Thị Hiền

A. Mục tiờu:

1. Kiến thức:

- Xác định được mục đích, kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản để đạt hiệu quả chăn nuôi tốt nhất

2. Kỹ năng:

- Hình thành kĩ thuật đối với việc nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi

3. Thái độ:

- Có ý thức lao động cần cù, chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

B. Phương pháp giảng dạy: Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhóm

C. Chuẩn bị giỏo cụ:

1. Giỏo viờn:

-Vẽ to các sơ đồ 12; 13 SGK để làm tư liệu giảng dạy hoặc có thể sáng tạo ra những kiểu minh hoạ khác có kèm tranh ảnh phục vụ cho giảng dạy

2. Học sinh:

- Đọc SGK, tham khảo tranh vẽ.

D. Tiến trỡnh bài dạy:

1. Ôn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1)

2. Kiểm tra bài củ: (5)

- Nêu cách chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi non?

3. Nội dung bài mới:

a. Đặt vấn đề: (2)Trên cơ sở đặc điểm sinh trưởng phát triển cơ thể vật nuôi, kết hợp với mục đích chăn nuôi, các nhà chăn nuôi đề ra các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao. Hôm nay chúng ta nghiên cứu những nội dung cơ bản đó

 

doc11 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 37-40 - Bùi Thị Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 Ngày soạn: ...../ ...../ 2012 NUễI DƯỠNG VÀ CHĂM SểC CÁC LOẠI VẬT NUễI A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Kể được những đặc điểm thể hiện sự sinh trưởng và phát triển chưa hoàn thiện của vật nuôi non - Nêu biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non hợp lí để vật nuôi khoẻ mạnh chóng lớn 2. Kỹ năng: - Hình thành kĩ thuật đối với việc nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi 3. Thỏi độ: - Có ý thức lao động cần cù, chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi B. Phương phỏp giảng dạy: Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhúm C. Chuẩn bị giỏo cụ: 1. Giỏo viờn: -Vẽ to các sơ đồ 12; 13 SGK để làm tư liệu giảng dạy hoặc có thể sáng tạo ra những kiểu minh hoạ khác có kèm tranh ảnh phục vụ cho giảng dạy 2. Học sinh: - Đọc SGK, tham khảo tranh vẽ. D. Tiến trỡnh bài dạy: 1. ễn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài củ: (5’) - Nêu những tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? 3. Nội dung bài mới: a. Đặt vấn đề: (2’)Trên cơ sở đặc điểm sinh trưởng phát triển cơ thể vật nuôi, kết hợp với mục đích chăn nuôi, các nhà chăn nuôi đề ra các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao. Hôm nay chúng ta nghiên cứu những nội dung cơ bản đó b. Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC HĐ1:Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi non(30’) BT: 1. Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con 2. Giữ ấn cho cơ thể 3. Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh) 4. Tập cho vật nuôi ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ 5. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng (nhất là với nắng buổi sớm) 6. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non I. Chăn nuôi vật nuôi non 1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non -Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh -Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh -Chức năng miễn dịch chưa tốt 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non -Vật nuôi còn non cần được đặc biệt chú ý trong nuôi dưỡng và chăm sóc 4. Củng cố:(5’) Hoàn thành các sơ đồ sau: 5. Dặn dũ:(2’) - Làm BT sau mục 1); 2) của I; - Đọc “Ghi nhớ”; - Phân tích câu tục ngữ: Nuôi đực tốt được cả đàn Nuôi cái tốt được 1 ổ Tiết 38 Ngày soạn: ...../ ...../ 2012 NUễI DƯỠNG VÀ CHĂM SểC CÁC LOẠI VẬT NUễI A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Xác định được mục đích, kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản để đạt hiệu quả chăn nuôi tốt nhất 2. Kỹ năng: - Hình thành kĩ thuật đối với việc nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi 3. Thỏi độ: - Có ý thức lao động cần cù, chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi B. Phương phỏp giảng dạy: Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhúm C. Chuẩn bị giỏo cụ: 1. Giỏo viờn: -Vẽ to các sơ đồ 12; 13 SGK để làm tư liệu giảng dạy hoặc có thể sáng tạo ra những kiểu minh hoạ khác có kèm tranh ảnh phục vụ cho giảng dạy 2. Học sinh: - Đọc SGK, tham khảo tranh vẽ. D. Tiến trỡnh bài dạy: 1. ễn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài củ: (5’) - Nêu cách chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi non? 3. Nội dung bài mới: a. Đặt vấn đề: (2’)Trên cơ sở đặc điểm sinh trưởng phát triển cơ thể vật nuôi, kết hợp với mục đích chăn nuôi, các nhà chăn nuôi đề ra các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao. Hôm nay chúng ta nghiên cứu những nội dung cơ bản đó b. Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC HĐ1: Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản(30’) BT: *Giai đoạn mang thai 1. Nuôi thai 2. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng (với vật nuôi cái mới đẻ lứa đầu) 3. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ *Giai đoạn nuôi con 1. Tiết sữa nuôi con 2. Nuôi cơ thể mẹ 3. Hồi phục cơ thể sau đẻ III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản -Có 2 giai đoạn ảnh hưởng quyết định tới chất lượng sinh sản là giai đoạn vật nuôi mang thai và giai đoạn nuôi con -Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản tốt phải chú ý cả nuôi dưỡng, chăm sóc, nhất là vệ sinh, vận động và tắm chải 4. Củng cố:(5’) Hoàn thành các sơ đồ sau: Vật nuôi cái sinh sản tốt Đáp án: Nuôi dưỡng tốt; Chăm sóc tốt Khả năng phối; Con sinh ra chất giống tốt lượng cao (giống tốt) Nuôi dưỡng tốt; Chăm sóc tốt 5. Dặn dũ:(2’) - Làm BT sau mục 1); 2) của I; sau II; III - Đọc “Ghi nhớ”; Đọc trước bài 46; 47 - Phân tích câu tục ngữ: Nuôi đực tốt được cả đàn Nuôi cái tốt được 1 ổ - Nêu lên vai trò của đực giống và cái giống với thế hệ đời con Tiết 39 Ngày soạn: ...../ ...../ 2012 PHềNG, TRỊ BỆNH THễNG THƯỜNG CHO VẬT NUễI A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Nờu được KN về bệnh và tỏc hại của bệnh đối với vật nuụi - Chỉ ra những nguyờn nhõn sinh ra bệnh ở vật nuụi - Trỡnh bày được 1 số biện phỏp kĩ thuật nuụi dưỡng chăm súc vật nuụi để phũng và trị bệnh 2. Kỹ năng: - Phỏt hiện, phõn biệt 1 số bệnh của vật nuụi ở gia đỡnh và địa phương 3. Thỏi độ: - Cú ý thức trỏch nhiệm trong việc phũng, trị bệnh cho vật bảo vệ mụi trường sống B. Phương phỏp giảng dạy: Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhúm C. Chuẩn bị giỏo cụ: 1. Giỏo viờn: - Mụ hỡnh hoỏ tranh ảnh cú liờn quan để minh hoạ bài học và cỏc ảnh hoặc tranh thu thập thờm như: trõu trắng, vật nuụi bị chấn thương, ngộ độc, cảm núng, cảm lạnh, bệnh kớ sinh trựng, biện phỏp tiờm phũng...(nếu cú) 2. Học sinh: Đọc SGK, tham khảo tranh vẽ. D. Tiến trỡnh bài dạy: 1. ễn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài củ: (5’) - Trình bày nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản ở từng gia đình? - Mục đích và yêu cầu đối với chăn nuôi vật nuôi đực giống? 3. Nội dung bài mới: a. Đặt vấn đề: (2’) Bệnh tật có thể làm cho vật nuôi chết hàng loạt hoặc làm giảm sút khả năng sản xuất, giảm giá trị kinh tế, giảm giá trị hàng hoá của vật nuôi. Vậy làm thế nào để hạn chế thiệt hại về mọi mặt do bệnh gây ra cho vật nuôiBài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu cách phòng, trị bệnh thông thường cho gia súc, gia cầm b. Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC HĐ1: Tỡm hiểu về khỏi niệm bệnh và nguyờn nhõn sinh ra bệnh(20’) GV: Dựng phương phỏp quy nạp để diễn giải nờu vớ dụ, phõn tớch, hỡnh thành khỏi niệm về bệnh. GV: Yờu cầu HS nờu vớ dụ về bệnh ở địa phương mà em biết. HS: Nờu vớ dụ GV: Vật nuụi khi bị bện thỡ sẻ dẫn đến những hậu quả gỡ? HS: Khả năng sản xuất và giỏ trị kinh tế bị giảm sỳt GV: Nhận xột, uốn nắn GV: Yờu cầu học sinh quan sỏt sơ đồ 14 trang 122 SGK và thảo luận để trả lời cỏc cõu hỏi: + Cú mấy nguyờn nhõn sinh ra bệnh? + Nguyờn nhõn bờn ngoài gồm những nguyờn nhõn nào? + Lấy VD về những bệnh do nguyờn nhõn bờn ngoài sinh ra ở vật nuụi mà em biết? HS: Quan sỏt sơ đồ và thảo luận GV: Yờu cầu một số HS trỡnh bày kết quả thảo luận. HS: Trỡnh bày. GV: Nhận xột và chốt lại kiến thức I. KN về bệnh a. KN: Vật nuụi bị bệnh khi cú sự rối loạn chức năng sinh lớ trong cơ thể do tỏc động của cỏc yếu tố gõy bệnh b. VD: Khi bị nhiễm lạnh 1 số lợn con đi ngoài ra phõn trắng, đú là triệu chứng lợn đó bị bệnh c. Tỏc hại: Hạn chế khả năng thớch nghi của cơ thể với ngoại cảnh, giảm sỳt khả năng sản xuất và giỏ trị kinh tế của vật nuụi II. Nguyờn nhõn sinh ra bệnh 1. Yếu tố bờn trong: Di truyền 2. Yếu tố bờn ngoài: Mụi trường sống của vật nuụi a. Cơ học: chấn thương b. Lớ học: nhiệt độ cao c. Hoỏ học: ngộ độc d. Sinh học: +Kớ sinh trựng: bệnh khụng truyền nhiễm +Vi sinh vật, virỳt, vi khuẩn...: bệnh truyền nhiễm HĐ2: Tỡm hiểu cỏc biện phỏp phũng, trị bệnh cho vật nuụi(1’) GV: Trỡnh bày những biện phỏp đỳng, cần làm nhằm phũng, trị bệnh cho vật nuụi HS: - Chăm súc chu đỏo từng loại vật nuụi - Tiờm phũng đầy đủ cỏc loại văcxin - Cho vật nuụi ăn đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng - Vệ sinh mụi trường sạch sẽ (thức ăn, nước uống, chuồng trại...) - Bỏo cỏo ngay cho cỏn bộ thỳ y đến khỏm và điều trị khi cú triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuụi GV: Nhận xột III. Phũng, trị bệnh cho vật nuụi - Muốn phũng, trị bệnh cho vật nuụi phải thực hiện đầy đủ cỏc biện phỏp kĩ thuật trong nuụi dưỡng và chăm súc vật nuụi - Muốn chăn nuụi đạt hiệu quả kinh tế cao phải hạn chế cỏc nguyờn nhõn gõy ra bệnh, phải nuụi dưỡng, chăm súc vật nuụi tốt 4. Củng cố:(5’) Điền các nội dung (bằng chữ a; b; c;...) vào tiếp phần các loại bệnh 1; 2; 3; cho đúng 1. Bệnh truyền nhiễm:............................ 2. Bệnh thông thường:............................ 3. Bệnh di truyền gen:............................ a. Bệnh tụ huyết trùng b. Bệnh sán lá gan bò c. Bệnh mò gà d. Bệnh rận ở chó e. Bệnh đóng dấu ở lợn g. Bệnh dịch tả lợn h. Bệnh bạch tạng ở trâu i. Bệnh thiếu 1 chân bẩm sinh ở gia súc k. Bệnh ghẻ chân gà l. Bệnh giun đũa gà m. Bệnh ngã gãy chân n. Niucátsơn gà Đáp án: 1: a; e; g; n 2: b; c; d; k; m 3: h; i 5. Dặn dũ:(2’) - Đọc “Ghi nhớ” - Làm các BT: + Sau mục II; III của bài 46 (SGK) Đọc trước bài 47 SGK. Tiết 40 Ngày soạn: ...../ ...../ 2012 VẮC XIN PHềNG BỆNH CHO VẬT NUễI A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Nờu được KN vắcxin, tỏc dụng của vắcxin - Nờu được cỏch dựng văcxin phũng bệnh cho vật nuụi trong gia đỡnh 2. Kỹ năng: - Chỉ ra được cỏch bảo quản và sử dụng 1 số loại văcxin thụng thường, phũng bệnh cho vật nuụi 3. Thỏi độ: - Cú ý thức trỏch nhiệm trong việc phũng, trị bệnh cho vật nuụi và trong việc sử dụng cỏc loại văcxin, bảo vệ mụi trường sống B. Phương phỏp giảng dạy: Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhúm C. Chuẩn bị giỏo cụ: 1. Giỏo viờn: - Phúng to hỡnh 73; 74 SGK - Thu thập cỏc mẫu văcxin ở cỏc hiệu thuốc thỳ y hoặc cỏc trang quảng cỏo của cỏc hóng, cỏc xớ nghiệp thuốc thỳ y sỏt với nội dung bài giảng 2. Học sinh: Đọc SGK, tham khảo tranh vẽ. D. Tiến trỡnh bài dạy: 1. ễn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài củ: (5’) - Trình bày nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản ở từng gia đình? - Mục đích và yêu cầu đối với chăn nuôi vật nuôi đực giống? 3. Nội dung bài mới: a. Đặt vấn đề: (2’)Bệnh tật có thể làm cho vật nuôi chết hàng loạt hoặc làm giảm sút khả năng sản xuất, giảm giá trị kinh tế, giảm giá trị hàng hoá của vật nuôi. Vậy làm thế nào để hạn chế thiệt hại về mọi mặt do bệnh gây ra cho vật nuôi? Với thành tựu tiên tiến của khoa học, người ta đã chế được loại chế phẩm phòng bệnh đặc biệt hiệu quả gọi là văcxin. Bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu về văcxin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm b. Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC HĐ1: Tỡm hiểu KN và tỏc dụng phũng bệnh của văcxin(18’) GV: Em hiểu như thế nào là Vacxin? HS: Văcxin là chế phẩm sinh học, được chế từ chớnh mầm bệnh gõy ra mà ta muốn phũng ngừa. GV: Hóy cho vớ dụ về một số loại vacxin? HS: Cho vớ dụ. GV: Cú mấy loại vacxin? HS: Vacxin chết và vacxin nhược độc. GV: Thế nào là vacxin chết và vacxin nhược độc? HS: Trả lời GV: Giải thớch rừ 2 loại vacxin. +Văcxin chết là giết chết chớnh mầm bệnh rồi chế tạo thành văcxin tiờm cho vật nuụi +Văcxin nhược độc là chớnh mầm bệnh bị làm yếu đi kết hợp với phụ gia rồi tiờm cho vật nuụi HS: Lắng nghe. GV: Nghiờn cứu mục 2 trang 123 SGK và cho biết tỏc dụng của vacxin đối với cơ thể như thế nào? HS: Trả lời GV: Nhận xột và yờu cầu HS hoàn thành bài tập điền từ ở trang 124 SGK HS: Làm bài tập. GV: Chữa bài tập HS: Hoàn thiện bài tập I Tỏc dụng của văcxin 1. Văcxin là gỡ? Văcxin là chế phẩm sinh học, được chế từ chớnh mầm bệnh gõy ra mà ta muốn phũng VD: Văcxin dịch tả lợn được chế từ virỳt gõy bệnh dịch tả lợn Văcxin đúng dấu lợn được chế từ khuẩn gõy bệnh đúng dấu lợn 2. Tỏc dụng của văcxin - Văcxin tỏc dụng bằng cỏch tạo cho cơ thể cú được khả năng miễn dịch HĐ2: Một số điều cần tỡm hiểu cỏch bảo quản và sử dụng văcxin(12’) GV: Để sử dụng vacxin cú hiệu quả thỡ trong quỏ trỡnh bảo quản chỳng ta phải bảo quản như thế nào? HS: Trả lời GV: Nhận xột và chốt lại kiến thức GV: Nếu tiờm văcxin cho vật nuụi đang ủ bệnh thỡ hậu quả như thế nào? HS: Vật nuụi sẽ phỏt bệnh nhanh hơn. GV: Nếu tiờm văcxin cho vật nuụi khụng được khoẻ thỡ hiệu quả tiờm văcxin như thế nào? HS: Hiệu quả tiờm văcxin giảm. GV: Khi dựng vacxin, phải dựng như thế nào? HS: Trả lời GV: Vật nuụi sẽ được miễn dịch sau khi tiờm được thời gian bao lõu? HS: Sau khi tiờm 2-3 tuần. V. Một số điều cần chỳ ý khi sử dụng vắcxin 1. Bảo quản: - Điều kiện bảo quản quyết định chất lượng và hiệu lực của văcxin nờn: + Giữ văcxin đỳng nhiệt độ theo chỉ dẫn + Khụng để văcxin ở chỗ núng, cú ỏnh sỏng mặt trời 2. Sử dụng: - Dựng phũng bệnh cho vật nuụi khoẻ, chưa nhiễm bệnh - Hiệu lực của văcxin phụ thuộc sức khoẻ vật nuụi - Phải tuõn theo chỉ dẫn trờn nhón thuốc - Văcxin đó pha phải dựng ngay, lượng cũn thừa phải xử lớ theo qui định - Thời gian tạo miễn dịch: sau tiờm từ 2-3 tuần - Theo dừi sức khoẻ vật nuụi sau tiờm từ 2-3h. Nếu vật nuụi cú dị ứng (phản ứng thuốc) phải dựng thuốc chống dị ứng hoặc bỏo cỏo cỏn bộ thỳ y để giải quyết kịp thời 4. Củng cố:(5’) Điền các nội dung (bằng chữ a; b; c;...) vào tiếp phần các loại bệnh 1; 2; 3; cho đúng 1. Bệnh truyền nhiễm:............................ 2. Bệnh thông thường:............................ 3. Bệnh di truyền gen:............................ a. Bệnh tụ huyết trùng b. Bệnh sán lá gan bò c. Bệnh mò gà d. Bệnh rận ở chó e. Bệnh đóng dấu ở lợn g. Bệnh dịch tả lợn h. Bệnh bạch tạng ở trâu i. Bệnh thiếu 1 chân bẩm sinh ở gia súc k. Bệnh ghẻ chân gà l. Bệnh giun đũa gà m. Bệnh ngã gãy chân n. Niucátsơn gà Đáp án: 1: a; e; g; n 2: b; c; d; k; m 3: h; i 5. Dặn dũ:(2’) - Đọc “Ghi nhớ” - Làm các BT: + Sau mục II; III của bài 46 (SGK) + Sau mục 1); 2) của I, bài 47 (SGK) - Về nhà hỏi ông bà, cha mẹ để tìm hiểu về văcxin: Tên vật nuôi Tên văcxin Cách sử dụng (tiêm, nhỏ, chủng) Thời gian có miễn dịch Lợn Gia cầm Trâu bò - Đọc trước bài 48 SGK, chuẩn bị vật liệu cho thực hành

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_37_40_bui_thi_hien.doc