A. Muùc tieõu:
1. Kiến thức:
- Thông qua giờ ôn tập nhằm giúp học sinh củng cố và khắc sâu những kiến thức đã học trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào thực tế sản xuất.
2. Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
3. Thái độ: Có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an toàn lao động.
B. Phửụng phaựp giảng dạy: Vấn đáp
C. Chuẩn bị giỏo cụ:
1. Giáo viên: Đọc và nghiên cứu nội dung SGK, bảng tóm tắt nội dung phần trồng trọt, hệ thống câu hỏi và đáp án ôn tập.
2. Học sinh: Đọc câu hỏi SGK chuẩn bị ôn tập
D. Tieỏn trỡnh bài dạy:
1. Ổn ủũnh lụựp: Kiểm tra sĩ số. (1)
2. Kieồm tra baứi cuỷ: (0)
3. Nội dung bài mới:
a, Đặt vấn đê: (2)Ôn tập
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 41: Ôn tập - Bùi Thị Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 41 Ngày soạn: ..../......./2012
ÔN TậP
A. Muùc tieõu:
1. Kiến thức:
- Thông qua giờ ôn tập nhằm giúp học sinh củng cố và khắc sâu những kiến thức đã học trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào thực tế sản xuất.
2. Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
3. Thỏi độ: Có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an toàn lao động.
B. Phửụng phaựp giảng dạy: Vấn đáp
C. Chuẩn bị giỏo cụ:
1. Giáo viên: Đọc và nghiên cứu nội dung SGK, bảng tóm tắt nội dung phần trồng trọt, hệ thống câu hỏi và đáp án ôn tập.
2. Học sinh: Đọc câu hỏi SGK chuẩn bị ôn tập
D. Tieỏn trỡnh bài dạy:
1. Ổn ủũnh lụựp: Kiểm tra sĩ số. (1’)
2. Kieồm tra baứi cuỷ: (0’)
3. Nội dung bài mới:
a, Đặt vấn đờ: (2’)Ôn tập
b, Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hẹ1: Hệ thống kiến thức bài cũ qua các câu hỏi (35’)
Câu 1: Vai trò của chăn nuôi?
Câu 2: Điều kiện để cụng nhận là một giống vật nuụi?
Câu 3. Cỏc yếu tố tỏc động đến sự sinh trưởng và phỏt dục của vật nuụi?
Câu 4: Một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi?
Câu 5: Tầm quan trọng của chuồng nuụi?
Câu 6: Cỏc biện phỏp vệ sinh phũng bệnh trong chăn nuụi?
I. Nội dung ôn tập
Câu 1:
- Chăn nuụi cung cấp nhiều sản phẩm cho tiờu dựng trong nước và xuất khẩu.
a) Cung cấp thịt, sữa, trứng phục vụ đời sống.
b) Chăn nuụi cho sức kộo như trõu, bũ, ngựa.
c) Cung cấp phõn bún cho cõy trồng.
d) Cung cấp nguyờn liệu gia cụng đồ dựng. Y dược và xuất khẩu.
Câu 2:
- Cú chung nguồn gốc.
- Cú đặc điểm ngoại hỡnh và năng xuất giống nhau.
- Cú đặc điểm di truyền ổn định
- Cú số lượng cỏ thể đụng và phõn bố trờn địa bàn rộng.
Câu 3.
- Thức ăn
- Chuồng trại,chăm súc
- Khớ hậu
- Cỏc yếu tố bờn ngoài ( ĐK ngoại cảnh )
- Yếu tố bờn trong ( Đ2 di truyền ).
Câu 4:
A. Chọn lọc hàng loạt.
- Là phương pháp dựa vào tiêu chuẩn đã định trước rồi căn cứ vào sức sản xuất trong đàn vật nuôi rồi chọn ra cá thể tốt nhất để làm giống.
B. Kiểm tra năng suất.
- Chọn những cá thể tốt nhất trong đàn khi nuôi trong cùng một điều kiện, một thời gian nhất định.
Câu 5:
- Chuồng nuụi là “nhà ở” của vật nuụi. Chuồng nuụi phự hợ sẽ bảo vệ sức khoẻ vật nuụi, gúp phần nõng cao năng suất chăn nuụi
Câu 6:
a. Vệ sinh mụi trường sống của vật nuụi:
Kẻ sơ đồ 11
b. Vệ sinh thõn thể cho vật nuụi
- Muốn vật nuụi khoẻ mạnh cho năng suất cao, khụng những phải cho ăn uống đầy đủ, mà cũn phải chỳ ý đến vệ sinh thõn thể cho vật nuụi. tuỳ loại vật nuụi, tuỳ mựa mà cho vật nuụi tắm chải, vận động hợp lớ
4. Cuỷng coỏ: (5’)
Tóm tắt bằng sơ đồ minh họa
5. Dặn dũ: (2’)
- Về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra tiết sau kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_41_on_tap_bui_thi_hien.doc