I.MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
-Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non ,vật nuôi cái sinh sản.
-Chăn nuôi vật nuôi đực giống (đọc thêm)
2. Về kỹ năng :
_ Rèn luyện kỹ năng trao đổi nhóm .
_ Có được những kỹ năng nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi .
_ Liên hệ thực tế .
3. Về thái độ:
Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng ,chăm sóc vật nuôi .
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên:
_ Hình 78 , SGK phóng to .
_ Sơ đồ 12, 13 SGK phóng to.
_ Bảng con , phiếu học tập.
2.Chuẩn bị của Học sinh:
Xem trước bài 45.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP::
1.Kiểm tra bài cũ .(5 phút)
_ Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ?5đ
_ Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu gì ?5đ
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 17/06/2022 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 30 - Trường THCS Mong Thọ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS MTB Tuần: 30
Ngaøy soạn: 15/03/2013 Tiết: 40
BÀI 45: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC
CÁC LOẠI VẬT NUÔI
I.MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
-Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non ,vật nuôi cái sinh sản.
-Chăn nuôi vật nuôi đực giống (đọc thêm)
2. Về kỹ năng :
_ Rèn luyện kỹ năng trao đổi nhóm .
_ Có được những kỹ năng nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi .
_ Liên hệ thực tế .
3. Về thái độ:
Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng ,chăm sóc vật nuôi .
II.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Giáo viên:
_ Hình 78 , SGK phóng to .
_ Sơ đồ 12, 13 SGK phóng to.
_ Bảng con , phiếu học tập.
2.Chuẩn bị của Học sinh:
Xem trước bài 45.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP::
1.Kiểm tra bài cũ .(5 phút)
_ Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ?5đ
_ Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu gì ?5đ
2.Bài mới :
* Giới thiệu bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_ Giáo viên treo tranh hình 72
+ Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi: Cơ thể vật nuôi non có những đặc điểm gì ?
+ Theo em, điều tiết thân nhiệt nhằm mục đích gì?
+ Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. Vậy ở loại vật nuôi non nên cho ăn những loại thức ăn nào ?
+ Chức năng miễn dịch chưa tốt là như thế nào ?
_ Giáo viên lấy ví dụ minh họa cho từng đặc điểm trên ở từng vật nuôi non cụ thể .
_ Giáo viên tiểu kết , ghi bảng :
+ Muốn vật nuôi non tốt có đủ sữa để bú , người chăn nuôi phải làm gì? Tại sao phải tập cho vật nuôi non ăn sớm ?
VD : Sữa cho bú 21- 35 ngày đầu là tốt nhất .
+ Cho vật nuôi non bú sữa đầu nhằm mục đích gì ?
+ Vật nuôi non cho tiếp xúc với ánh sáng có tác dụng gì?
_ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và sắp xếp các biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng , chăm sóc theo thứ tự mức độ cần thiết từ cao đến thấp
_ Giáo viên chốt lại kiến thức.
_ Học sinh quan sát , nhóm thảo luận và cử đại diện trả lời .
à Có các đặc điểm :
+ Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh .
+ Chức năng miễn dịch chưa tốt .
à Giữ nhiệt độ cơ thể ổn định.
à Thức ăn chủ yếu là sữa mẹ.
à Chưa tạo ra được sức đề kháng chống lại những điều kiện bất lợi của thời tiết , môi trường
_ Học sinh lắng nghe
à Chăm sóc con mẹ tốt để có nhiều sữa. Để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ .
à Mục đích vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể .
à Làm cho con vật khoẻ mạnh và cung cấp vitamin D.
_ Học sinh đọc và đánh số thứ tự:
1. Nuôi vật nuôi mẹ tốt
2. Giữ ẩm cho cơ thể
3. Cho bú sữa đầu
4. Tập cho vật nuôi non ăn sớm
5. Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh sáng
6. Giữ vệ sinh và phòng bệnh cho vật nuôi non
_ Học sinh lắng nghe
I.Chăn nuôi vật nuôi non
1.Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.
_ Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
_ Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
_ Chức năng miễn dịch chưa tốt
2.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
_ Nuôi vật nuôi mẹ tốt
_ giữ ấm cho cơ thể , cho bú sữa đầu
_ Tập cho vật nuôi non ăn sớm
_ Cho vật nuôi non vận động, giữ vệ sinh , phòng bệnh cho vật nuôi non .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
II.Chăn nuôi vật nuôi đực giống : (Đọc thêm)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thông tin mục III SGK và trả lời các câu hỏi:
+ Vật nuôi cái có ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng chăn nuôi ?
+ Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến những điều gì ?
_ Giáo viên treo sơ đồ 13 , yêu cầu quan sát và trả lời câu hỏi :
+ Khi ở giai đoạn mang thai phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì?
+ Khi ở giai đoạn nuôi con phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì?
_ Giáo viên yêu cầu học sinh sắp xếp theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp.
+ Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái giống cần phải chú trọng đến điều gì về mặt dinh dưỡng?
+ Chăm sóc vật nuôi cái giống cần phải chú trọng những điều gì?
_ Giáo viên tiểu kết ghi bảng
_ Học sinh đọc thông tin mục III và trả lời:
à Ảnh hưởng quyết định đến chất lượng vật nuôi con.
à Phải chú ý đến giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con.
_ Học sinh quan sát sơ đồ và trả lời:
à Nhằm mục đích:
_ Nuôi thai
_ Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
_ Chuẩn bị cho tiết sữa sau sanh.
à Để:
_ Tạo sữa nuôi con.
_ Nuôi cơ thể mẹ.
_ Hồi phục cơ thể mẹ sau khi đẻ và chuẩn bị cho kỳ sinh sản sau.
à Học sinh sắp xếp:
_ Giai đoạn mang thai:
+ Nuôi thai.
+ Nuôi cơ thể mẹ
+ Hồi phục sau sanh.
à Phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn nhất là protêin, chất khoáng (Ca, P) và vitamin (A, B1, D, E).
à Phải chú ý đến chế độ vận động, tắm chải nhất là cuối giai đoạn mang thai. Theo dõi và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh.
III . Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.
Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản tốt phải chú ý cả nuôi dưỡng, chăm sóc, nhất là vệ sinh, vận động và tắm, chải.
3. Củng cố - luyện tập:
- Một số biện pháp kỹ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái giống.
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài .
- Xem trước bài 46.
5. Bổ sung
Trường THCS MTB Tuần: 30
Ngaøy soạn: 15/03/2013 Tiết: 41
BÀI 46 : PHÒNG, TRỊ BỆNH THÔNG THƯỜNG CHO VẬT NUÔI
I . MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
_ Biết được khái niệm bệnh
_ Hiểu được nguyên nhân gây bệnh
_ Biết được cách phòng , trị bệnh cho vật nuôi
2. Kỹ năng :
Có những hiểu biết về cách phòng trị bệnh cho vật nuôi .
3.Thái độ:
Có ý thức trong việc bảo vệ phòng bệnh cho vật nuôi
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
_ Sơ đồ 14 SGK phóng to, Bảng con
_ Hình 73 , 74 SGK phóng to, phiếu học tập .
2. Chuẩn bi của Học sinh
Xem trước bài 46
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Kiểm tra bài cũ:
_ Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý đến những vấn đề gì?3Đ
_ Hãy cho biết mục đích và biện pháp của chăn nuôi đực giống 3Đ
_ Nuôi dưỡng vật nuôi tái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao?4Đ
2.Bài mới :
*Giới thiệu bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
+ Con vật bị bệnh thường có những đặc điểm gì khác so với vật nuôi khỏe mạnh ?
+ Nếu như chúng ta không chữa trị kịp thời thì vật nuôi sẽ như thế nào ?
+ Vật nuôi bị bệnh thì ảnh hưởng như thế nào trong chăn nuôi ?
+ Vậy bệnh là gì ? Hãy nêu 1 số ví dụ về bệnh .
_ Giáo viên nhận xét.
à Bỏ ăn, nằm im, phân loãng, mệt mỏi .
à Gầy yếu, sụt cân hoặc có thể chết nếu không chữa trị kịp thời .
à Vật nuôi bị bệnh thì hạn chế khả năng thích nghi , làm giảm khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật nuôi .
à Bệnh là sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động các yếu tố gây bệnh.Cho ví dụ.
I.Khái niệm về bệnh
Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_ Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ
_ Chia thành 3 nhóm tiến hành thảo luận .
+ Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ?
+ Nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài gồm những yếu tố nào?
+ Cho ví dụ về nguyên nhân bên trong gây bệnh.
+ Lấy ví dụ về nguyên nhân bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi:
- Về cơ học?
- Về hóa học?
-Về sinh học ?
_ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phần thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi .
+ Dựa vào đâu mà người ta chia thành bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm ?
+ Hãy nêu một vài ví dụ về bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm ?
_ Giáo viên sửa chữa, bổ sung, ghi bảng .
GDBVMT : Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi, nâng cao nhận thức về vai trò của vệ sinh môi trường trong chăn nuôi, có ý thức bảo vệ vật nuôi, bảo vệ môi trường, nâng cao ý thức tự giác phòng bệnh trong chăn nuôi gia đình cũng như cộng đồng.
_ Học sinh quan sát và thảo luận
_ Cử đại diện trả lời nhóm và bổ sung.
à Có 2 nguyên nhân gây bệnh: nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài
à Nguyên nhân bên trong là những yếu tố di truyền .
_ Nguyên nhân bên ngoài liên quan đến:
+ Môi trường sống
+ Hóa học
+ Cơ học
+ Sinh học
+ Lý học
à Bệnh bạch tạng , dị tật bẩm sinh
à Dẫm đinh, té ngã, húc nhau chảy máu
à Ngộ độc thức ăn, nước uống .
à Do giun sán kí sinh hay vi khuẩn, vi rus xâm nhập gây bệnh .
_ Học sinh đọc và trả lời:
à Bệnh truyền nhiễm: Do các vi sinh vật gây ra lây lan nhanh thành dịch gây tổn thất nghiêm trọng do chết hàng loạt vật nuôi.
à Bệnh không truyền nhiễm : không do VSV gây ra , không lây lan , không làm chết nhiều vật nuôi
à Học sinh suy nghĩ cho ví dụ
_ Học sinh lắng nghe .
II.Nguyên nhân sinh ra bệnh .
- Bao gồm các yếu tố bên trong và bên ngoài
- Bệnh có 2 loại :
+ Bệnh truyền nhiễm .
+ Bệnh không truyền nhiễm .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_ Yêu cầu học sinh đọc phần thông tin mục 3, SGK và tìm ra các biện pháp đúng .
+ Tại sao lại không được bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm?
+ Tất cả các biện pháp còn lại chỉ thực hiện một biện pháp được không ?
_ Giáo viên tóm tắt ý, tiểu kết ghi bảng.
_ Học sinh đọc phần thông tin và đánh dấu.Tất cả các biện pháp đều đúng trừ biện pháp bán mổ thịt vật nuôi ốm.
à Vì sẽ lây bệnh
à Không vì tất cả các biện pháp có mối liên hệ với nhau .
III.Phòng trị bệnh cho vật nuôi .
Phải thực hiện đúng, đủ các biện pháp, kỉ thuật trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
3.Củng cố:
- Yêu cầu học sinh các câu hỏi cuối bài .
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài .
- Xem trước bài 47.
5. Bổ Sung:
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_30_truong_thcs_mong_tho_b.doc