I. Mục tiêu
- Kiểm tra các kiểm thức cơ bản về: vật liệu dẫn điện, đồ dùng điện, máy biến áp, sử dụng hợp lí điện năng.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày, lập luận, vận dụng kiến thức để hoàn thành bài làm.
- Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị.
- Đề kiểm tra
- Ôn lại những kiến thức cơ bản
III. Ma trận, đề kiểm tra, đáp án
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 45: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15-03-2010
Tuần: 28
Tiết: 45
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu
- Kiểm tra các kiểm thức cơ bản về: vật liệu dẫn điện, đồ dùng điện, máy biến áp, sử dụng hợp lí điện năng.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày, lập luận, vận dụng kiến thức để hoàn thành bài làm.
- Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị.
- Đề kiểm tra
- Ôn lại những kiến thức cơ bản
III. Ma trận, đề kiểm tra, đáp án
1. Ma trận
MỘT SỐ TỈ LỆ CẦN THIẾT TRONG ĐỀ KIỂM TRA
a. Thời gian và trọng điểm làm bài:
+ Phần TNKH : 5 (điểm), 15 (phút)
+ Phần TL : 5 (điểm), 30 (phút)
b. Trọng điểm dành cho các mức độ đánh giá
NB: 5,5 (điểm) TH: 1,5 (điểm) VD: 3 (điểm)
c. Trọng điểm dành cho từng chủ đề:
1) Vật liệu kĩ thuật điện: 2điểm
2) Đồ dùng điện: 3,5 điểm
3) Máy biến áp: 3 điểm
4) Sử dụng hợp lí điện năng: 1,5
d.Tỉ lệ % các câu hỏi dành cho các dạng TNKQ ( tính theo tổng số câu hỏi TNKQ)
Nhiều lựa chọn Đúng/ Sai Điền khuyết Ghép đôi
88,9% 0% 11,1% 0%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Các mức độ cần kiểm tra
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Vật liệu kĩ thuật điện
Số câu
1
1
2
Điểm
0,5
1,5
2
2. Đồ dùng điện
Số câu
2,4,9
3
2
5
Điểm
2
0,5
1
3,5
3.Máy biến áp
Số câu
6
3
2
Điểm
0,5
2,5
3
4. Sử dụng hợp lí điện năng
Số câu
5,8
7
3
Điểm
1
0,5
1,5
Tổng
Số câu
7
1
1
1
2
12
Điểm
4
1,5
0,5
1
3
10
2. Đề kiểm tra
Trường THCS Hậu Thạnh Kiểm tra: 1 tiết
Công nghệ 8
Họ và tên: ................................................................... Lớp:
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm khách quan(5điểm)
A: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau(4đ)
Câu 1: Vật liệu nào không phải là vật liệu dẫn từ
Anico
Fert
Pecmaloi
Than chì
Câu 2. Lớp bột huỳnh quang trong bóng đèn ống huỳnh quang có tác dụng gì?
Giúp cho độ sáng của đèn luôn ổn định
Biến đổi ánh sáng cực tím (tia tử ngoại) không thấy được thành ánh sáng thấy được
Làm tăng hiệu suất phát sáng của đèn
Tất cả các câu trên.
Câu 3. Chức năng của dây đốt nóng
Dẫn điện
Biến đổi điện năng thành nhiệt năng
Cách điện
Phát sáng
Câu 4: Điện năng của động cơ điện một pha biến điện năng thành năng lượng gì?
Nhiệt năng
Cơ năng
Quang năng
Không biến đổi
Câu 5: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày từ:
7 giờ đến 9 giờ
11 giờ đến 13 giờ
17 giờ đến 21
18 giờ đến 22
Câu 6: Máy biến áp dùng để làm gì?
Truyền tải điện năng
Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều
b và c đúng.
Câu 7: Một nồi cơm điện 220V - 630W, trong một ngày sử dụng 1 giờ. Vậy trong một tháng (30 ngày) nồi cơm điện tiêu thụ điện năng bằng bao nhiêu?
0,63kWh
1,89kWh
18,9kWh
2kWh
Câu 8. Cho các việc làm sau, việc làm nào lãng phí điện năng:
Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.
Dùng đèn compac thắp sáng thay cho đèn sợi đốt.
Nấu cơm bằng nước nóng.
Khi xem ti vi tắt đèn bàn học
B. Chọn từ thích họp điền vào chỗ trống(1đ)
Câu 9: - Nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha: khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và ......................................... trong dây quấn rô to, ............................của dòng điện làm cho rô to động cơ quay.
II. Tự luận(5điểm)
Câu 1: Thế nào vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện? Kể tên các bộ phận làm bằng vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện trong các đồ dùng điện mà em biết.(1.5đ)
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang(1đ)
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 3. Một máy biến áp một pha có: U1= 220V, U2=110V, số vòng dây N1=440 vòng, N2=220 vòng
a. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng hay giảm áp? Tại sao?
b. Khi điện áp sơ cấp U1=210V, nếu không điều chỉnh số vòng dây sơ cấp thì điện áp thứ cấp bằng bao nhiêu?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Đáp án
I. Trắc nghiệm khách quan(5 điểm)
A. (mỗi câu đúng 0,5 )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
d
b
b
b
d
d
c
a
B.
Dòng điện cảm ứng - tác dụng từ
II. Tự luận ( 6điểm)
Câu 1: (1đ)
- Vật liệu mà dòng điện chạy qua được gọi là vật liệu dẫn điện.Vật liệu dẫn điện thường dùng để làm: vật liệu dẫn điện của các thiết bị điện (lõi dây dẫn điện, dây điện trở,.....)
- Vật liệu không cho dòng điện chạy qua gọi là vât liệu cách điện. Vật liệu cách điện có điện trở suất rất lớn dùng để chế tạo các phần tử cách điện như: vỏ nồi cơm điện, thân phích cắm điện,......
Câu 2.. So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
1. Ánh sáng liên tuc.
2. Không cần chấn lưu
1. Không tiết kiệm điện năng.
2. Tuổi thọ thấp.
Đèn huỳnh quang
1. Tiết kiệm điện năng.
2. Tuổi thọ cao
1. Ánh sáng không liên tục.
2. Cần chấn lưu.
Câu 3:( 2,5 đ)
a. Đây là máy biến áp giảm áp, vì có U1 > U2.
b. Điện áp thứ cấp
Ta có
= k
Suy ra = = 105 (V)
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_8_tiet_45_kiem_tra_1_tiet.doc