A. PHẦN CHUẨN BỊ.
I. Mục tiêu.
Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh.
Rèn luyện cho học sinh khả năng tư duy sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên.
Đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh.
Ôn tập kiến thức.
B. PHẦN THỂ HIỆN.
I. Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
II. Nội dung bài mới.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 30/06/2022 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 53: Kiểm tra cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
02
05
08
05
Ngµy so¹n: / /2007 Ngµy thùc hiÖn: / /2007
Tiết 53: KIỂM TRA CUỐI NĂM
A. PHẦN CHUẨN BỊ.
I. Mục tiêu.
Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh.
Rèn luyện cho học sinh khả năng tư duy sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên.
Đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh.
Ôn tập kiến thức.
B. PHẦN THỂ HIỆN.
I. Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
II. Nội dung bài mới.
Đề bài.
I. Phần trắc nghiệm.
(Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng)
Câu 1: Những đồ dùng điện nào sau đây thuộc vào nhóm đồ dùng điện loại – điện nhiệt.
A. Bếp điện B. Quạt điện. C. Đèn compac D. Bàn là điện.
Câu 2: Động cơ điện một pha cấu tạo gồm mấy bộ phận:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Máy tăng áp có:
A. N1 N2
Câu 4: Những thiết bị, đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với mạng điện trong nhà.
Bàn là điện 110V – 800W.
Nồi cơm điện 220V – 600W.
Cầu dao điện 250V – 5A.
Bóng điện 12V – 3W.
Câu 5: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà:
Dây điện.
Ổ cắm điện.
Công tắc điện.
Cầu chì.
II. Phần tự luận.
Câu 1: Trình bày cấu tạo của mạng điện trong nhà?
Câu 2: Hãy tính điện năng tiêu thụ của một gia đình có các thiết bị trong bảng sau:
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t(h)
1
Đèn sợi đốt
75
4
3
2
Đèn ống huỳnh quanh
40
1
6
3
Ti vi
70
1
5
4
Nồi cơm điện
600
1
2
5
Quạt bàn
80
2
7
6
Bơm nước
300
1
0,5
7
Máy vi tính
150
1
8
Câu 3: Nêu những ứng dụng của động cơ điện một pha trong các đồ dùng gia đình?
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1: (1đ) A, D
Câu 2: (0,5đ) B
Câu 3: (1đ) A
Câu 4: (1đ) B, C
Câu 5: (0,5đ) D
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Mạng điện trong nhà gồm các phần tử.
Công tơ điện.
Dây dẫn điện.
Các thiết bị điện đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện.
Đồ dùng điện.
Câu 2: (3đ)
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t(h)
Điện năng của thiết bị
1
Đèn sợi đốt
75
4
3
900
2
Đèn ống huỳnh quanh
40
1
6
240
3
Ti vi
70
1
5
350
4
Nồi cơm điện
600
1
2
1200
5
Quạt bàn
80
2
7
1120
6
Bơm nước
300
1
0,5
150
7
Máy vi tính
150
1
8
1200
Điện năng tiêu thụ trong một ngày
5160
Câu 3: (1đ)
Dùng để chạy các máy tiện, máy khoan, máy xay, dùng cho tủ lạnh, quạt điện
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_8_tiet_53_kiem_tra_cuoi_nam.doc