Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 9, Bài 11: Biểu diễn ren

I-MỤC TIÊU

- Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết

- Biết được quy ước vẽ ren

- Thái độ học tập nghiêm túc

II. CHUẨN BỊ

1. Nội dung

- SGK, Đọc tham khảo tài liệu.

2. Đồ dùng

- Tranh vẽ các hình B11- SGK

- Vật liệu: Đinh dán, bóng đèn đui xoáy, lọ mục có lắp vặn bằng ren.

- Mô hình các loại ren bằng kim loại, bằng gỗ hay bằng chất dẻo

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

* Ổn định lớp:

- Kiểm tra sĩ số.

- Kiểm tra bài cũ:

 ? Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Nêu nội dung của bản vẽ chi tiết?

* Bài mới:

Hoạt động 1. Tìm hiểu chi tiết có ren

Kể tên một số đồ vầt hoặc chi rtiết có ren thường thấy?

Quan sát H 11.1 1. Ví dụ

Kể tên chi tiết có ren? 2. Công dụng:

Công dụng của chúng ?

Quan sát mức độ thể hiện ren ? - Ghép nối các chi tiết

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 30/06/2022 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 9, Bài 11: Biểu diễn ren, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Tiết 9 Ngày dạy: Bài 11: Biểu diễn ren I-Mục tiêu - Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết - Biết được quy ước vẽ ren - Thái độ học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị 1. Nội dung - SGK, Đọc tham khảo tài liệu. 2. Đồ dùng - Tranh vẽ các hình B11- SGK - Vật liệu: Đinh dán, bóng đèn đui xoáy, lọ mục có lắp vặn bằng ren. - Mô hình các loại ren bằng kim loại, bằng gỗ hay bằng chất dẻo III-tiến trình dạy học * ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Nêu nội dung của bản vẽ chi tiết? * Bài mới: Hoạt động 1. Tìm hiểu chi tiết có ren Kể tên một số đồ vầt hoặc chi rtiết có ren thường thấy? Quan sát H 11.1 1. Ví dụ Kể tên chi tiết có ren? 2. Công dụng: Công dụng của chúng ? Quan sát mức độ thể hiện ren ? - Ghép nối các chi tiết Hoạt động 2. Tìm hiểu quy ước về ren Giáo viên thông báo quy ước vẽ ren II. Quy ước vẽ ren Vì sao ren được vẽ theo quy ước giống nhau? GV cho HS quan sát H11.2 & H 11.3 hỏi: - Em hãy chỉ rõ các đường chân ren, đỉnh ren, giới hạn ren, đường kính ngoài, đường kính trong. - Ren được vẽ theo những quy ước giống nhau Nhận xét về quy ước vẽ ren bằng cách: 1. Ren ngoài ( Ren trục) Hoàn thành: Liền đậm Liền mảnh vào dấu(136-SGK) Quan sát H 11.4 & H11.5, chỉ rõ chân ren, đỉnh ren, giới hạn ren và đường kính ngoài, đường kính trong Hoàn thành vào dấu(T36) 2. Ren trong ( Ren lỗ) - Đường gạch gạch được kẻ đến đường đỉnh ren Khi vẽ hình chiếu thì các cạnh khuất & đường bao khuất được vẽ bằng nét gì? 3. Ren bị che khuất Quan sát H11.6 cho biết những đường nào bao khuất, cạnh khuất Hoạt động 3. Tổng kết - HS đọc phần ghi nhớ - Trả lời các câu hỏi trong SGK - Nhận xét, đánh giá giờ học ở lớp. Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 1, 2 SGK. - Giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị bài 10+12 SGK. Đáp án bài tập: Bài 1. Hình chiếu Vẽ đúng Đứng b Cạnh d Bài 2. Hình chiếu Vẽ đúng Đứng b Cạnh f Tiết10 Ngày dạy: Th: đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren I-Mục tiêu - Đọc được bản vẽ đơn giản có hình cắt, có ren. - Hình thành kĩ năng đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. - Tác phong làm việc theo quy trình. II-Chuẩn bị 1.Nội dung: - SGK. 2.Đồ dùng: - Dụng cụ: thước, êke, compa - Vật liệu: Giấy vẽ khổ A4, bút chì, tẩy, giấy nháp - Sách giáo khoa, vở bài tập III-tiến trình dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ ? Ren dùng để làm gì? Nêu quy ước vẽ ren trục? ? Nêu quy ước vẽ ren lỗ? Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào? - Kiểm tra chuẩn bị của học sinh: Thước kẻ, Bút chì, tẩy Giấy A4, kẻ sẵn khung tên 3. Bài mới * Thực hành đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt Hoạt động 1. Tìm hiểu cách trình bày bài làm - Bố trí khung của H10.1 vào trong bản vẽ. - Trình tự đọc bản vẽ (Bảng 9.1) Hoạt động 2. Tổ chức thực hành - HS đọc theo trình tự - GV Hướng dẫn bài thực hành: Trình tự Nội dung Bản vẽ 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ - Vòng đai - Thép - 1:2 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt - Hình chiếu bằng - Hình cắt ở hình chiếu đứng 3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết - 140, 50, R39 - Đường kính trong F50 - Chiều dày 10 - Đường kính lỗ F12 - Khoảng cách 2 lỗ 110 4. Yêu cầu kỹ thuật - Làm sạch - Xử lý bề mặt - Làm tù cạnh - Mạ kẽm 5. Tổng hợp - Mô tả hình dạnh và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết Phần giữa của chi tiết là nửa ống hình trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn - Ghép nổi chi tiết hình trụ với các chi tiết khác * Thực hành đọc bản vẽ đơn giản có ren Hoạt động 3. Tìm hiểu cách trình bày bài làm ( Báo cáo thực hành) - Trong khung A4 bố trí mẫu bảng 9.1 - Kẻ ngang giấy A4 - Học sinh kẻ bảng mẫu 9.1 - Cách đọc bản vẽ chi tiết h 10.1 - HS đọc theo trình tự - GV Hướng dẫn trả lời thực hành Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ còn có ren 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ Côn có ren Thép 1:1 2. Hình biểu diễn Tên gọi hình chiếu Vị trí hình cắt Hình chiếu cạnh ở hình chiếu đứng 3. Kích thước Kích thước chung của chi tiết Kích thước các phần của chi tiết Rộng 18, dày 10 Lớn F18, bé F 14 Kích thước ren M8x1 - Ren hệ m, d = 8 - Bước ren P =1 4. Yêu cầu kỹ thuật Nhiệt luyện Sử lý bề mặt Tôi cứng Mạ kẽm 5. Tổng hợp Mô tả: Hình dạng Cấu tạo Côn dạng hình nón cụt có lỗ ren ở giữa Hoạt động 4. Tổng kết đánh giá bài thực hành Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh Cách tiến hành làm bài Thái độ làm bài Thu bài thực hành. Nhận xét Hoạt động 5. Tổng kết - HS đọc phần ghi nhớ - Trả lời các câu hỏi trong SGK - Nhận xét, đánh giá giờ học ở lớp Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà - Khuyến khích học sinh tìm vật mẫu - Chuẩn bị bài 13 Duyệt, ngày tháng năm

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_8_tiet_9_bai_11_bieu_dien_ren.doc