I. Mục đích:
1. Đối với học sinh:
-Học sinh đọc giải thích được số liệu, kĩ thuật của đèn huỳnh quang và hiểu được cấu tạo, chức năng của từng bộ phận của
bộ đèn ống huỳnh quang.
- Học sinh nắm được công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và vận dụng tính điện năng tiêu thụ trong gia đình.
2. Đối với giáo viên: Cần kiểm tra đánh giá lực học của học sinh theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng mà học sinh đã học trong chương trình từ chương VI,VII.
II. Hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra thực hành.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Ma trận chuẩn
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tuần 28, Tiết 45: Kiểm tra 45 phút - Đinh Văn Tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28 Ngày soạn:15/03/2013
Tiết: 45 Ngày dạy : 19/03/2013
KIỂM TRA MỘT TIẾT,
:
I. Mục đích:
1. Đối với học sinh:
-Học sinh đọc giải thích được số liệu, kĩ thuật của đèn huỳnh quang và hiểu được cấu tạo, chức năng của từng bộ phận của
bộ đèn ống huỳnh quang..
- Học sinh nắm được công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và vận dụng tính điện năng tiêu thụ trong gia đình.
2. Đối với giáo viên: Cần kiểm tra đánh giá lực học của học sinh theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng mà học sinh đã học trong chương trình từ chương VI,VII.
II. Hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra thực hành.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Ma trận chuẩn
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Vận dụng(Thấp)
Vận dụng (Cao)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. THỰC HÀNH ĐÈN ỐNG HUỲNH QUANG
1. Nhận biết số liệu kĩ thuật ghi trên bóng đèn.
2. Nhận biết được các bộ phận chính của bộ đèn huỳnh quang.
3. Giải thích được ý nghĩa số liệu kĩ thuật ghi trên bóng đèn.
4. Nắm được chức năng của từng bộ phận.
Số câu
Số điểm
1 câu
1,5 đ
1 câu
1,5đ
3câu
3đ
30%
2. Thực hành tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.
5. Quan sát các đồ dùng điện, nhận biết được công suất của đồ dùng điện
6. Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và giải thích ý nghĩa, đơn vị các đại lượng
7. Liệt kê được các đồ dùng điện trong phòng học.
8. Vận dụng công thức tính điện năng tiêu thụ của từng thiết bị điện.
9. Tính được điện năng tiêu thụ của phòng trong một ngày, tháng.
Số câu
Số điểm
2câu
2,5đ
1câu
1đ
1câu
3,5đ
4câu
6đ
60%
TS câu hỏi
3 câu
2 câu
1 câu
2câu
TS điểm
3,5(điểm)
3(điểm)
3,5(điểm)
10(điểm)
IV. Nội dung đề:
A: Thực hành đèn ống huỳnh quang.
Câu 1 Đọc và giải thích ý nghĩa số liệu kĩ thuật ghi trên đèn ống huỳnh quang và ghi vào bảng 1. (1đ) Ch1.1,3(H,B)
Bảng 1
Số liệu kĩ thuật
Ý nghĩa
Câu 2 Quan sát cho biết bộ đèn huỳnh quang của nhóm gồm có các bộ phận nào? Nêu chức năng của các bộ phận đó. ( 2đ).Ch1.2,4(H,B)
Bảng 2
TT
Tên gọi
Chức năng
B : Thực hành tính toán điện năng trong phòng học lớp em.
Câu 1. Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. Giải thích ý nghĩa và ghi đơn vị của từng đại lượng trong công thức. (1,5đ) (Ch2.6)(B)
Câu 2 Phòng học gồm các đèn giống nhau ,60W-220V quạt điện 220V-70W. Quan sát phòng học ghi số lượng bóng đèn, quạt điện vào bảng 3 .(2 đ) (Ch2.5,7)(B,H)
Câu 3 Tính điện năng tiêu thụ của từng loại dụng cụ điện biết mỗi đèn trung bình ngày dùng 2 giờ, quạt điện dùng 3 giờ.(2đ) (Ch2.8)(VDT)
Câu 4 Tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong ngày, trong một tháng. ( Coi điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau, 1 tháng có 26 ngày đi học) .(1,5đ) (Ch2.9)(VDT)
Bảng 3
Ñoà duøng ñieän
Coâng suaát ñieän(w.h)
Soá löôïng
Thôøi gian (h)
Tieâu thuï ñieän naêng trong 1 ngaøy
Tieâu thuï ñieän naêng trong 1 thaùng
1
2
V. Đáp án và biểu điểm
Câu 1
Số liệu kĩ thuật
Ý nghĩa
20W
220 V
Công suất định mức của bóng đèn.
Điện áp định mức của bóng đèn
1đ
Câu 2
TT
Tên gọi
Chức năng
1
Bóng đèn huỳnh quang
Phát sáng
2
Chấn lưu điện tử (điện từ)
Biến đổi tần số dòng điện hoặc mồi phóng điện.
2đ
Câu 1
Phần B
A = P.t
A Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
P Công suất của đồ dùng điện
t Thời gian làm việc của đồ dùng điện.
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
Phần B
- Liệt kê các đồ dùng và ghi công suất định mức, số lượng.
Đồ dùng điện
Công suất điện(w.h)
Số lượng
Thời gian (h)
Tiêu thụ điện năng trong 1 ngày
Tiêu thụ điện năng trong 1 tháng
Bóng đèn
60W
4
2
480 W/h
12480 W/h
Quạt điện
70W
2
3
420 W/h
10920 W/h
2 đ
Câu 3
- Tính điện năng tiêu thụ của từng loại dụng cụ điện với thời gian hợp lý. .(mỗi ý dúng 0,5đ)
2 đ
Câu 4
-Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trung bình trong một ngày là A=480+420=900W/h
-Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trung bình trong một tháng là:A=(12480+10920)=23400W/h
0,75đ
0,75đ
VI. Rút kinh nghiệm
Duyệt của tổ trưởng chuyên môn
Nguyễn Thị Kiến Trúc
Người ra đề
Đinh Văn Tuyến
Trường THCS Lê Hồng Phong Kiểm tra 1 tiết Công Nghệ 8
Lớp 8a Thời gian :45 phút
Họ và tên . Ngày
Điểm
Lời phê của giáo viên
A: Thực hành đèn ống huỳnh quang.
Câu 1 Đọc và giải thích ý nghĩa số liệu kĩ thuật ghi trên đèn ống huỳnh quang và ghi vào bảng 1. (1đ)
Bảng 1
Số liệu kĩ thuật
Ý nghĩa
Câu 2 Quan sát cho biết bộ đèn huỳnh quang của nhóm gồm có các bộ phận nào? Nêu chức năng của các bộ phận đó. ( 2 đ).
Bảng 2
TT
Tên gọi
Chức năng
B : Thực hành tính toán điện năng trong phòng học lớp em.
Câu 1. Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. Giải thích ý nghĩa và ghi đơn vị của từng đại lượng trong công thức. (1,5đ)
Câu 2 Phòng học gồm các đèn giống nhau ,60W-220V quạt điện 220V-70W. Quan sát phòng học ghi số lượng bóng đèn, quạt điện vào bảng 3 .(2 đ)
Câu 3 Tính điện năng tiêu thụ của từng loại dụng cụ điện biết mỗi đèn trung bình ngày dùng 2 giờ, quạt điện dùng 3 giờ.(2đ)
Câu 4 Tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong ngày, trong một tháng. ( Coi điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau, 1 tháng có 26 ngày đi học) .(1,5đ)
Bảng 3
Đồ dùng điện
Công suất điện(w.h)
Số
lượng
Thời gian (h)
Tiêu thụ điện năng trong 1 ngày
Tiêu thụ điện năng trong 1 tháng
1
2
Bài làm
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_8_tuan_28_tiet_45_kiem_tra_45_phut_din.doc