Giáo án đại 9 – Bùi Nga - THPT Hòn Gai

I ) MĐYC:

* Kiến thức : Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản đã học về CBH , ôn tập cách giải phương trình có chứa CBH và các bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức .

* Kỹ năng : Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa CBH , tìm ĐKXĐ của biểu thức chứa chữ , giải phương trình , bất phương trình , tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên .

* Thái độ : Cẩn thận chính xác , khi kết luận phải đối chiếu kết quả x tìm được với ĐKXĐ ban đầu

II) Chuẩn bị :

Giáo viên : Bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức

Học sinh : Ôn tập lý thuyết , luyện giải bài tập

III) Phương pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng

IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số

 

doc32 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại 9 – Bùi Nga - THPT Hòn Gai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thao giảng : Tiết : 17 Soạn : Ôn tập chương I (T 2) Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản đã học về CBH , ôn tập cách giải phương trình có chứa CBH và các bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức . * Kỹ năng : Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa CBH , tìm ĐKXĐ của biểu thức chứa chữ , giải phương trình , bất phương trình , tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên ... * Thái độ : Cẩn thận chính xác , khi kết luận phải đối chiếu kết quả x tìm được với ĐKXĐ ban đầu II) Chuẩn bị : Giáo viên : Bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức Học sinh : Ôn tập lý thuyết , luyện giải bài tập III) Phương pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: Điền vào dấu ... để được khẳng định đúng áp dụng công thức tìm x với HS2: Nêu cách tìm ĐKXĐ của biểu thức chứa chữ Giáo viên chữa và ghi bảng : I ) Dạng bài tập giải phương trình có chứa căn bậc hai với a 0 => khi a 0 ( Giáo viên chốt lại cho học sinh : Nếu bài tập trắc nghiệm có câu khẳng định thì ta điền Đ hay S ? ) Bài tập 1 : Tìm x biết (1) Giải Cách 1 : Khai phương các căn bậc hai có trong phương trình rồi giải phương trình nhận được * ĐKXĐ : phương trình xác định x R * Với x R thì (1) Trường hợp 2x – 1 0 x phương trình trở thành 2x – 1 = 3 2x = 4 x = 2 ( Tm ĐK x ) Trường hợp 2x – 1 0 x phương trình trở thành - 2x + 1 = 3 - 2x = 2 x = - 1 ( TmĐK x ) Cách 2 : Bình phương 2 vế không âm và giải phương trình nhận được II ) Dạng bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức Khi tìm ĐKXĐ của biểu thức chứa chữ cần xét - Nếu có chứa CBH dạng thì cần điều kiện A 0 - Nếu có chứa phân thức dạng thì cần điều kiện B 0 - Nếu có phép chia thì cần điều kiện số chia khác 0 ( biểu thức chia dạng thì cần điều kiện C0) Bài tập 2 : ( Giáo viên chép phần a trước, dừng lại giải rồi chép tiếp từng phần ) Cho biểu thức A = Tìm ĐKXĐ của biểu thức Rút gọn biểu thức A Tìm các giá trị của x để A < 1 Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên Hoạt động 2 : Học sinh 1 làm phần kiểm tra bài cũ ở góc bảng 1 Trong khi đó giáo viên cho học sinh 2 trả lời câu hỏi tìm ĐKXĐ và áp dụng giải phần a bài 2 ở góc bảng 2 ? Để rút gọn biểu thức ta làm như thế nào Nếu học sinh trả lời theo hướng quy đồng mẫu giáo viên gợi ý cách thứ 2 : ? Liệu có thể rút gọn được từng phân thức trong biểu thức không a = . Vậy ? Với cách viết như vậy tử thức của hai phân thức trong ngoặc có gì đặc biệt ? Khai triển hằng đẳng thức ở tử và rút gọn mỗi phân thức trước khi thực hiện các phép tính Qua bài tập này ta nên rút gọn các phân thức ( nếu có thể ) trước khi thực hiện các phép tính có trong biểu thức Sửa lỗi sai :Nếu học sinh biến đổi Giáo viên hỏi : Bằng cách này em đã nhân cả hai vế của bất phương trình với cùng giá trị âm hay dương ? Những phép biến đổi tương đương nào đã học khi biến đổi bất đẳng thức ở lớp 8 ? Vậy ta chọn phép biến đổi nào Trả lời : Chuyển vế rồi tính Kết quả rút gọn của biểu thức A có dạng 1 phân thức ( là dạng mở rộng của phân số ) ? Khi nào một phân số có giá trị nguyên . Cho ví dụ ? Thực hiện phép chia tử cho mẫu ? ở cấp 1 ta đổi phân số ra hỗn số như thế nào . Ví dụ ? Viết A dưới dạng 1 tổng Biểu thức A đã viết dưới dạng một tổng của một số nguyên và một phân thức ? A có giá trị nguyên hay không phụ thuộc vào hạng tử nào () ? Khi nào 4 ( x – 2) ? Tìm các ước của 4 ? Vậy x – 2 có thể nhận mấy giá trị ? Tìm các giá trị x tương ứng Kết luận các giá trị x tìm được Luyện giải bài tập Giải bài tập 2 : a) Xét ĐKXĐ : Kết luận : Với x > 0 ; x và x 2 thì biểu thức A được xác định b) Rút gọn A : Với x > 0 , x 1 và x thì Kết luận : Với x > 0 ; x và x 2 thì biểu thức A = c) Với x > 0 ; x 1 và x 2 A < 1 ( do tử thức là 4 > 0 ) Kết hợp với ĐKXĐ ta có A < 1 khi 0 < x < 2 và x 1 d) Có x + 2 x – 2 x – 2 1 4 A = A = có giá trị nguyên có giá trị nguyên x - 2 1 -1 2 -2 4 - 4 x 3 1 4 0 6 - 2 Các giá trị x = 3 ; 4 ; 6 thoả mãn ĐKXĐ * Kết luận : A nhận giá trị nguyên khi x nhận các giá trị nguyên là 3 ; 4 ; 6 Cách 2 : Có thể biến đổi rồi thực hiện tiếp như cách 1 Hoạt động 3 : Khai thác bài toán 2 ( BTVN ) Tính giá trị biểu thức A khi x = Tìm x ( Với x > 2 ) để Trên đây là các bài tập cơ bản của chương về tìm ĐKXĐ của biểu thức , rút gọn biểu thức , giải phương trình , bất phương trình có chứa số vô tỉ , chứa dấu GTTĐ, tính giá trị biểu thức, tìm nghiệm nguyên ... Bài tập 2 là dạng bài tập tổng hợp , phần c , d là hướng dẫn cách giải những bài tập khó tương tự ở phần ôn tập chương 1 SBT Dặn dò : Giờ sau kiểm tra 1 tiết Hoạt động 4 : Rút kinh nghiệm Tiết : 49 Soạn : Luyện tập Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : Ôn tập định nghĩa tứ giác nội tiếp - Vận dụng định lý về tứ giác nội tiếp để giải các bài toán liên quan . * Kỹ năng : Rèn kĩ năng chứng minh tứ giác nội tiếp * Thái độ : Lập luận chính xác , có căn cứ . II) Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình 47,48sgk Học sinh : Com pa . thước thẳng III) Phương pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng. IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: Định nghĩa , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp HS2: BT 59 T 90 SGK Hoạt động 1 : KTBC HS1: Nêu định lý , định nghĩa về tứ giác nội tiếp HS2: Nêu các cách chứng minh 1 tứ giác là tứ giác nội tiếp ? Hoạt động 2 : ? Tam giác đều có tính chất gì ? Theo giả thiết ta suy luận được mối quan hệ của các góc nh thế nào ?Dự đoán chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp bằng cách nào ? Trình bày chứng minh phần a bằng cách nào có lợi cho tìm tâm đờng tròn đi qua 4 đỉnh của tứ giác ? Nếu AP = AD thì tam giác ADP có gì đặc biệt Dự đoán cách chứng minh tam giác ADP cân trong bài này ? Cân tại đỉnh nào ? ? Hỏi thêm: Tứ giác ABCP là hình gì . ? Trên hình vẽ những góc nào có thể chứng minh được bằng nhau? Vì sao ?Tìm mối liên hệ giữa với nhau và với x ? Tính tiếp các góc của tứ giác ABCD Hoạt động 2 : I ) Lý thuyết : Các cách chứng minh 1 tứ giác là tứ giác nội tiếp cách 1 : Chứng minh OA = OB = OC = OD = R => 4 đỉnh tứ giác cùng thuộc đường tròn (O;R) cách 2 : Chứng minh 2 đỉnh bất kỳ của tứ giác cùng nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông cách 3 : Chứng minh 2 đỉnh liên tiếp của tứ giác cùng nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dới 1 góc Cách 4 : Chứng minh tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 II) Luyện giải bài tập Chữa bài tập 58 T 90 GT đều , DB = DC ; KL a ) Tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp b) Tìm tâm đường tròn đi qua 4 điểm ABDC Giải Chứng minh : a) Tam giác ABC đều => (1) BDC cân tại D ( do DB = DC ) => Mà (2) Từ (1) và (2) => => B ; C thuộc đường tròn đường kính AD ( Theo kết luận của bài toán quỹ tích ) => 4 điểm A , B , C , D thuộc đường tròn hay tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. b) Tâm đường tròn đi qua 4 điểm a ; b ; D , C là trung điểm đoạn thẳng AD Bài tập 59 T 90 SGK GT Hình bình hành ABCD , đường tròn đi qua 3 điểm A ; B ; C cắt đường thẳng CD tại P ( P C ) KL AP = AD Chứng minh : a) Vì ABCD là tứ giác nội tiếp => ( Hai góc đối của tứ giác nội tiếp) Mà ( Hai góc kề bù ) => (1) * Do ABCD là hình bình hành (2 góc đối) (2) Từ (1) và (2) nên ADP cân tại A. => AD = AP . b) Hỏi thêm: Tứ giác ABCP là hình gì . * Có AB // DC (do ABCD là hình bình hành) nên AB // PC . Tứ giác ABCP là hình thang . * Có (so le trong) . Mà (chứng minh trên) Vậy ABCP là hình thang cân (hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau). Bài tập: 56 T89. Cho hình vẽ .Tính các góc của tam giác ABCD? Gọi . (2 góc đối đỉnh) * Theo tính chất góc ngoài của tam giác : (1) * ABCD là tứ giác nội tiếp (định lý) (2) Từ (1) và (2) có 600 + 2x = 1800 => 2x = 1200 => x = 600 Vậy trong tứ giác ABCD có Hoạt động 3 : Củng cố Đ hay S ? Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: a) Đ b) Đ c) S d) Đ e) ABCD là hình chữ nhật . Đ f) ABCD là hình bình hành S g) ABCD là hình thang cân Đ Hoạt động 4 : BTVN : Học thuộc các cách chứng minh 1 tứ giác là tứ giác nội tếp . BT 40 , 41 SBT Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ : II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docGiao an tiet 17 thao giang Dai so 9 T 49 hinh 9 .doc