I/Mục tiêu
1.Kiến thức
- HS nắm được :
-Số gần đúng của một số.
-Sai số tuyệt đối của một số gần đúng.
-Độ chính xác của một số gần đúng.
-Quy tắc làm tròn số.
-Cách viết số quy tròn của một số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
2.Kĩ năng
-Biết cách tìm sai số tuyệt đối của số gần đúng.
- Biết cách tìm độ chính xác của một số gàn đúng.
-Biết cách quy tròn số và quy tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
-Biết cách sử dụng máy tính để quy tròn số.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Bài 5: Số gần đúng, sai số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn//
Trường trung học phổ thông Trần Hưng Đạo
Tổ: toán
Giáo viên : Lê Hải Trung
Bài soạn
Bài 5 : Số gần đúng, sai số
(tiết 7)
I/Mục tiêu
1.Kiến thức
- HS nắm được :
-Số gần đúng của một số.
-Sai số tuyệt đối của một số gần đúng.
-Độ chính xác của một số gần đúng.
-Quy tắc làm tròn số.
-Cách viết số quy tròn của một số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
2.Kĩ năng
-Biết cách tìm sai số tuyệt đối của số gần đúng.
- Biết cách tìm độ chính xác của một số gàn đúng.
-Biết cách quy tròn số và quy tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
-Biết cách sử dụng máy tính để quy tròn số.
3.Thái độ
-Tự giác tích cực trong học tập.
-Vận dụng kiến thức để giải quyết các bài toán thực tế.
11/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Chuẩn bị của giáo viên:
-Chuẩn bị một số ví dụ để bao quát các dạng toán
-Chuẩn bị phấn mầu , một số bảng phụ và một số công cụ khác
2. Chuẩn bị của học sinh
-Cần ôn lại một số kiến thức đã học .
- Làm bài tập về nhà.
111/Tiến trình bài học
A.Đặt vấn đề
Câu hỏi 1:
Dùng máy tính bỏ túy hãy tìm khi làm tròn đến
5 chữ số thập phân
2 chữ số thập phân
Câu hỏi 2:
Các câu sau đúng hay sai
a)
b) =1,41
B. Bài mới
I-Số gần đúng .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Cho học sinh chia thành nhóm và đo chiều dài của cái bàn và chiều dài của chiếc ghế
-Qua kết quả của nhóm giới thiệu số gần đúng.
-Các nhóm thực hiện công việc và cho kết quả.
-So sánh kết quả giữa các nhóm.
-Trong nhiều trường hợp ta không thể biết được giá trị đúng của đại lượng mà ta chỉ biết số gần đúng của nó.
II-Sai số tuyệt đối
Sai số tuyệt đối của một số gần đúng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Yêu cầu học sinh tính giá trị gần đúng của
=1,4
=1,41
-Hãy nhận xét về các giá trị gần đúng
1,41 có độ chinýh xác cao hơn
- Yêu cầu học sinh đưa định nghĩa
Nếu a là số gần đúng của số đúng thì được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a
Độ chính xác của một số gần đúng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Đưa ví dụ 3:
-Có thể xác định được sai số tuyệt đối của các kết quả tính diện tích hình tròn của Nam và Minh dưới dạng số thập phân không ?
Vì ta không viết được giá trị đúng của dưới dạng một số thập phân hữu hạn nên không thể tính được các sai số tuyệt đối
-Yêu cầu học sinh hãy ước lượng kết quả
Ta có
Từ đó ta có
GV đưa nhận xét
-Kết quả của Minh có sai số tuyệt đối không vượt quá 0,04
-Kừt quả của Nam có sai số tuyệt đối không vượt quá 0,2
Yêu cầu học sinh nêu định nghĩa
ĐN:SGK
Yêu cầu học sinh nêu độ chính xác kết quả của Minh và Nam
- Kết quả của Minh có độ chính xác là 0,04
- Kết quả của Nam có độ chính xác là 0,2
III- Quy tròn số gần đúng
1. Ôn tập quy tắc làm tròn số.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc làm tròn.
-Quy tắc làm tròn: SGK
-GV đưa ví dụ:
Hãy quy tròn đến hàng nghìn của x=286432452 và y=53265762
x=286432000
y=53266000
Hãy quy tròn đến hàng phần nghìn của
x=28,6432452 và y=532,65762
x=28,6432
y=532,66
2. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-GV đưa ví dụ 4 : SGK
-Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn.
-Yêu cầu học sinh quy tròn a
Số quy tròn của a là 2841000
-GV đưa ví dụ 5 : SGK
-Yêu cầu học sinh tìm độ chính xác
d=0,001
- Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm
-Yêu cầu học sinh quy tròn a
Số quy tròn của a là 3,15
C. Củng cố
Qua bài này chúng ta đã học được:
- Cách tìm độ chính xác, sai số.
-Biết cách quy tròn số dựa vào độ chính xác.
D.Hướng dẫn về nhà
+Làm các bài tập1, 2,3,34,5SGK.
+Làm baì tập ôn tập chương 1
Hết
File đính kèm:
- sai so so gan dung.doc