Giáo án Đại số 10 CB - Trường THPT Trần Quốc Toản

Chương I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

 §1. MỆNH ĐỀ

I. Mục tiêu.

Qua bài học học sinh cần nắm được:

1/ Về kiến thức

• Biết thế nào là 1 mđề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mđề kéo theo.

• Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ.

 Biết đuợc mđ tương đương, ký hiệu (với mọi), (tồn tại).

2/ Về kỹ năng

• Biết lấy vd về mđề, mđề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mđề.

• Nêu được vd về mđề kéo theo.

• Phát biểu được 1 đlý dưới dạng đk cần và đk đủ.

• Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.

• Phủ định được mđ chứa ký hiệu với mọi và tồn tại

 

doc103 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 10 CB - Trường THPT Trần Quốc Toản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01 Ngày soạn: 24/08/2009 Tiết: 01-02 Ngày dạy: 25/08/2009 Chương I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP §1. MỆNH ĐỀ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Biết thế nào là 1 mđề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mđề kéo theo. · Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ. Biết đuợc mđ tương đương, ký hiệu (với mọi), (tồn tại). 2/ Về kỹ năng · Biết lấy vd về mđề, mđề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mđề. · Nêu được vd về mđề kéo theo. · Phát biểu được 1 đlý dưới dạng đk cần và đk đủ. · Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. · Phủ định được mđ chứa ký hiệu với mọi và tồn tại 3/ Về tư duy · Hiểu được các khái niệm mđề phủ định, mđề chứa biến · Hiểu được đk cần và đk đủ. · Hiểu được mđ chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. Bài mới HĐ 1: Từ những ví dụ cụ thể, hs nhận biết khái niệm. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời từng bức tranh một. - Ghi hoặc không ghi kn mđề - Yêu cầu HS nhìn vào 2 bức tranh, đọc và trả lời tính đúng sai . - Đưa ra kn mệnh đề (đóng khung) Ghi Tiêu đề bài I/ Mđề. Mđề chứa biến 1. Mệnh đề SGK. Thường k/h là A, B, C,P, Q, R, HĐ 2: Học sinh tự lấy 1 vài ví dụ mđề và không phải mđề. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lấy ví dụ về câu mđề và không phải mđề -Gv Hướng dẫn lấy 02 câu mđề (1 đại số, 1 hình học) và 01 câu không phải mđề (thực tế đsống ) Vdụ1. - Tổng các góc trong 1 tam giác = 1800 . - 10 là sô nguyên tố. - Em có thích học Toán không ? HĐ 3: Thông qua việc phân tích vdụ cụ thể, đi đến kn mđề chứa biến. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời tính đúng sai khi chưa thay n=, x= - Trả lời tính đúng sai khi thay n=, x= - Xét 2 câu sau: P(n): “n chia hết cho 3”, n є N Q(x): “x >=10” - Hd xét tinh đúng sai,mđ chứa biến. 2. Mđề chứa biến. (SGK) HĐ 4: Học sinh tìm giá trị của n để câu “n là số nguyên tố” thành 1 mđề đúng, 1 mđề sai. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs trả lời: - Nhận xét - 02 câu trả lời đúng của học sinh HĐ 5: Xét vdụ để đi đến kn phủ định của 1 mđề. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhận xét mđ P và phủ định của P giống, khác nhau ? - Ghi chọn lọc - Gv hd hs đọc 2 ví dụ trong SGK. - Nhận xét P va pđ của P II. Phủ định của một mđề. (SGK) HĐ 6: Hs nêu các mđ phủ định của 1 mđ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của 2 mđề trong SGK. Những câu đúng của HS - Chú ý : 77P = P HĐ7 : Xét vdụ để đi đến kn mđề kéo théo, đk cần, đk đủ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đọc vd 3 - Đọc ví dụ 4 - Ghi chọn lọc - Yêu cầu HS đọc vd 3 ở SGk - Kn mđ kéo theo - Tính đúng sai của mđ kéo theo khi P đúng, Q đ hoặc S. - Ptích vd 4, ý 1 - Đlý là mđ đúng, thường ở dạng kéo theo, đk cần, đủ. III. Mđề kéo theo. (SGK) HĐ 8: Hđ dẫn đến kn mđ tương đương . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 7 SGK. - Ghi hoặc không ghi kn mđề tương đương. - Tìm theo yc của GV. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 7 - Đưa ra kn mệnh đề đảo , tg đuơng - Vd 5, cho hs tìm P, Q IV. Mđề đảo – hai mđề tđương. (SGK). - P => Q và Q => P đều đúng thì ta có mđ P ó Q, đọc là. - Chú ý: Để kiểm tra P ó Q đ hay s, ta phải ktra đồng thời P => Q và Q => P . HĐ 9: Giới thiệu ký hiệu với mọi và tồn tại . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Theo dõi - Ghi ngắn gọn -Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh trước rồi đưa câu văn sau. - Cách đọc các ký hiệu... V. Ký hiệu và . Với mọi; Tồn tại ít nhất hay có 1, HĐ 10 : Hs tiến hành các HĐ 8, 9 SGK . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hđ 8, 9 ghi ra nháp - Gọi hs lên bảng trình bày - Ghi những câu đúng và hay. HĐ 11: Hd lập mđ phủ định và tìm giá trị đ, s của mđ có chứ a ký hiệu với mọi, tồn tại. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nghe và theo dõi - Ghi công thức. - Vd 8, SGK - Phủ định mđ chứa 2 kh trên - Cách tìm gtrị đ, s - Ghi mẫu (công thức) HĐ 12: Củng cố. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của những mđề sau: - Sau 5’, gọi 2 hs lên bảng Với mọi x thuộc R, x2 + 1 > 0 Tồn tại số nguyên y, y2 - 1 = 0 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) 3/ BTVN: 1 – 7, SGK trang 9, 10. Tuần: 02 Ngày soạn:31/08 /2009 Tiết: 03 Ngày dạy: 01 /09 /2009 LUYỆN TẬP MỆNH ĐỀ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố kn mđề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ, mđ tương đương · C/m tình đúng sai các mđ chứa ký hiệu (với mọi), (tồn tại). Lập được mđ phủ định 2/ Về kỹ năng · Biết phát biểu mđ dưới dạng điều kiện cần, đk đủ, đk cần và đủ . · Páht biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. · Phát biểu mđ = dùng ký hiệu với mọi và tồn tại. 3/ Về tư duy · Hiểu và vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho mđ P: Với mọi x, │x│ < 5 ó x < 5. Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần. 2/ Bài mới HĐ 1: Bài tập 1, 2 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đứng tại chỗ phát biểu. - Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý Ghi Tiêu đề bài - Ghi 1 vài ý cần thiết. HĐ 2: Bài tập 3, 4 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi -Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu 1, 4 bt 3; câu b,c bt 4. - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự HĐ 3 : Bài tập 5, 6 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 3 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi -Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt 5; câu a, d bt 6;.câu b, c bt 6. - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự HĐ 4: Bài tập 7 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi -Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a, d bt 7;.câu b, c bt 7. - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự HĐ 5 : Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Giải 1 số câu nhỏ Câu e, d bt 15/SBT, trang 9 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9. Tuần: 02 Ngày soạn:31/08 /2009 Tiết: 04 Ngày dạy: 01 /09 /2009 §2. TẬP HỢP I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Hiểu đuợc kn tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau. · Nắm kn tập rỗng. 2/ Về kỹ năng · Sử dụng đúng các ký hiệu є, Ø, , . · Biết các cách cho tập hợp . · Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy · Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: KN tập hợp, phần tử của tập hợp . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 1 SGK. - Ghi bài - Yêu cầu HS tiến hành hđ 1 - Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hình học. Ghi Tiêu đề bài I/ Khái niệm tập hợp SGK. 1. Tập hợp và phần tử * a є A: a là 1 ptử của tập hợp A (a thuộc A) * b A: b không phải là 1 ptử của tập hợp A (b không thuộc A) HĐ 2: Cách cho tập hợp dưới dạng liệt kê. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 2 SGK. - Ghi bài - Yêu cầu HS tiến hành hđ 2 - Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng liệt kê, tập hợp cho dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng. 2. Cách xác định tập hợp Chú ý: Mỗi ptử chỉ đuợc liệt kê 1 lần và không kể thứ tự. HĐ 3 : Cách cho tập hợp = cách chỉ ra tính chất đặc trưng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 3 SGK. - Ghi bài - Yêu cầu HS tiến hành hđ 3 - Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng. - Biểu đồ Ven - Lấy1 ví dụ cho = 2 cách và minh hoạ = biểu đồ ven. 2. Cách xác định tập hợp Các cách xác định 1 tập hợp: - - - HĐ 4: Tập hợp rỗng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 4 SGK. - Trả lời - Ghi bài - Yêu cầu HS tiến hành hđ 4 - Yêu cầu hs nhận xét Ø và {Ø} ? 3. Tập hợp rỗng SGK - Ghi dưới dạng mđề HĐ 5 : Quan hệ chứa trong và chứa, tập hợp con Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 5 SGK. - Trả lời - Ghi bài, vẽ biểu đồ ven - Yêu cầu HS tiến hành hđ 5 - Hd hs viết dưới dạng mđề. - Vẽ bđồ ven dẫn dắt đến các 3 tính chất II/ Tập hợp con SGK * A B hoặc BA: A là 1 tập con của B; A chứa trong B, B chứa A. * Các tính chất HĐ 6: Hai tập hợp bằng nhau. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 6 SGK. - Trả lời - Ghi bài. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 6 - Hd hs viết dưới dạng mđề. III/ Tập hợp bằng nhau SGK HĐ 7: Củng cố. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện Ví dục GV ra - Làm ví dụ - Lên bảng . * Xác định các ptử của tập hợp * Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê (cho đọc = lời trước). Ví dụ 1: X = {xє R/(x-2)(x2-4x+3) = 0} Vídụ 2:Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê A = {xє Z/3x2+x-4=0} B = {x/x=3k, kє Z và -1<x<12} Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1 – 3, SGK trang 13. Tuần: 03 Ngày soạn:07/08 /2009 Tiết: 5 Ngày dạy: 08 /09 /2009 §3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I. Mục tiêu. 1/ Về kiến thức · Hiểu đuợc kn giao, hợp các tập hợp. · Hiểu kn hiệu và phần bù của hai tập hợp . 2/ Về kỹ năng · Biết cách giao, hợp hai, nhiều tập hợp · Biết các lấy hiệu và phần bù của 2 tập hợp . · Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy · Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. * KIỂM TRA BÀI CỦ: ?1. Có bao nhiêu cách xác định một tập hợp . Cho vdụ ? ?2. Thế nào là tập rỗng. Cho vdụ ? ?3. Tập A là con của tập B khi nào ? ?4. Tập A = B khi nào ? Trong các tập hợp sau tập nào là con của tập nào ? ?5. Cho hai tập hợp: Hãy liệt kê hai tập hợp trên ? * Bài mới: Tiết 1 * Hoạt động 1:Hs tiếp cận kiến thức k/n giao của hai tập hợp. + Phiếu học tập số 1: Cho hai tập hợp: Liệt kê các phần tử của tập C là ước chung của 12 và 18 ? Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS Nội dung - Phát phiếu học tập chco hs. - Y/c hs trình bày và nhận xét. - GV: Tổng kết đánh giá. ?1. Cho biết thế nào là giao của hai tập hợp A và B ? ?2. Tìm phần giao của hai tập hợp trong hình vẽ sau: B A B A B B A b) ?1. Giao của hai tập hợp A và B là tập hợp gồm các phần tử chung của chúng. ?2. Hs làm bài theo y/c của Gv. I. GIAO CỦA HAI TẬP HỢP: * ĐN: Giao của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Kí hiệu: . Vậy: Minh họa: A B VD: II. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP: * Hpạt động 2: Hs tiếp cận k/n hợp của hai tập hợp. + Phiếu học tập số 2: Cho hai tập hợp là hs giỏi toán hoặc văn của lớp 10E. Tìm tập C là những bạn giỏi toán hoặc văn của lớp 10E ? Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS - Phát phiếu học tập chco hs. - Y/c hs trình bày và nhận xét. - GV: Tổng kết đánh giá. ?1. Cho biết thế nào là hợp của hai tập hợp A và B ? ?2. Tìm phần hợp của hai tập hợp trong hình vẽ sau: A B A B B A B ?1. Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B. ?2. Hs làm theo y/c của Gv. Nội Dung: * ĐN: Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc tập A hoặc thuộc tập B. Kí hiệu : A B * Minh họa: VD: Củng cố: . Cho hai tập hợp: Tìm Bài tập 1: + Phát phiếu học tập số 1 cho hs. Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vở - Nhóm 1 làm , nhóm 2 làm , nhóm 3 làm A\B, nhóm 4 làm B\A. - Y/c Hs nhắc lại các k/n về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp. - Gv: Tổng kết và đánh giá bài làm của hs. Tiết 2 * Hoạt Động 3: Hs tiếp cận k/n hiệu v phần b của hai tập hợp. + Phiếu học tập số 3: Cho hai tập hợp: Tìm tập hợp C gồm cc phần tử thuộc A nhưng khơng thuộc B ? Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS Nội dung - Phát phiếu học tập cho hs. - Y/c hs trình bày và nhận xét. - GV: Tổng kết đánh giá. - Gv: Tập hợp thỏa mn điều kiện trrên đgl hiệu của hai tập hợp A và B. ?1. Thế no l hiệu của hai tập hợp A v B ? A B A B A ?2. Tìm phần hiệu của hai tập hợp trong hình vẽ sau: B ?1. Hiệu của hai tập hợp A v B l một tập hợp gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B. ?2. Hs làm theo y/c của Gv. III. HIỆU V PHẦN B CỦA HAI TẬP HỢP: Nội dung: * ĐN: Hiệu của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần tử thuộc A nhưng khơng thuộc B. Kí hiệu: . Vậy: * Minh họa: A B B * Phần bù: thì đgl phần bù của B trong A. Kí hiệu: CAB Vậy: CAB = A\B. A B * CŨNG CỐ: ?1. Cho hai tập hợp: Tìm * BÀI TẬP: Bài 2: + Phát phiếu học tập số 2 cho hs. Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vờ - Nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làm câu b, nhóm 3 làm câu c, nhóm 4 làm câu d. - Gv: Tổng kết đánh giá bài làm của hs. Hs thực hiện theo y/c của Gv. Bài 4: + Phát phiếu học tập số 3 cho Hs Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vở - Phát phiếu học tập cho các nhóm. - Y/c cầu các nhóm trình bày và nhận xét. - Gv: Tổng kết đánh giá bài làm của hs. Tuần: 03 Ngày soạn:07/08 /2009 Tiết: 6 Ngày dạy: 08 /09 /2009 §4. CÁC TẬP HỢP SỐ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Hiểu đuợc ký hiệu các tập hợp số N, N*, Z, Q, R và mối quan hệ giữa chúng. · Hiểu các ký hiệu khoảng, đoạn. 2/ Về kỹ năng · Biết biểu diễn khoảng, đoạn trên trục số và ngược lại · Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy · Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm lại, hiểu hơn các tập hợp số đã học . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 1 SGK. - Suy nghĩ trả lời - Hs tập biểu diễn 1 số trên trục số - Ghi bài - Yêu cầu HS tiến hành hđ 1 - Lấy thêm vdụ để hs hiểu các tập hợp số. Như cho 1 số bất kỳ, yêu cầu hs nó thuộc tập hợp số nào ? - Mô tả tổng quát trên trục số - Biểu diễn quan hệ bao hàm giữa các tập hợp số đó. Ghi Tiêu đề bài I/ Các tập hợp đã hoọ SGK. 1. Tập hợp các số tự nhiên, N (lưu ý N*) 2. Tập hợp các số nguyên , Z 3. Tập hợp các số hữu tỉ , Q 4. Tập hợp các số thực , R HĐ 2: Các tập hợp con thường dùng của R. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi bài - Chia vở thành 02 cột - Gv chỉ cho hs thấy rõ ký hiệu khoảng, đoạn; tập hợp cho dưới dạng đặc trưng và đuợc mô tả trên trục số II/ Các tập hợp con thường dùng của R SGK. Chý ý: 4 є (2; 4] nhưng 2 không є (2; 4] - Ký hiệu và cách đọc dương, âm vô cùng , HĐ 3 : Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện ví dụ . - Ghi bài - Yêu cầu HS dùng các ký hiệu khoảng , đoạn để viết lại các tập hợp đó. - Biểu diễn trên trục số - A giao B; B giao C; C giao D, tương tự đối với hợp Ví dụ: Cho các tập hợp A = {x є R / -5<=x<=4} B = {x є R / -7<=x<3} C = {x є R / x > -2} D = {x є R / x < 7} Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1 - 3, SGK trang 18. LuyÖn TËp Ho¹t ®éng cña GV H§ cña HS Nªu ®Þnh nghÜa c¸c tËp con cña tËp hîp sè thùc? Nªu mèi quan hÖ bao hµm cña c¸c tËp sè ®· häc? Nªu vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè VÏ biÓu ®å Ven Ho¹t ®éng 2: Hîp cña hai tËp con C¸ch t×m hîp cña hai tËp hîp? C¸ch t×m hîp cña hai tËp con cña sè thùc vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè? [-3;1) (0;4] (0;2] [-1;1) (-2;15) (3;+) (-1;) [-1;2) (-;1) (-2;+) Nh¾c l¹i §N vÒ hîp cña hai tËp hîp. X¸c ®Þnh c¸c t©p hîp ®ã vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè Ho¹t ®éng 3: Giao cña hai tËp con cña sè thùc C¸ch t×m giao cña hai tËp hîp? C¸ch t×m giao cña hai tËp con cña sè thùc vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè? 2. a) (-12;3] [-1;4]; b) (4;7) (-7;-4) c) (2;3) [3;5) d) (-;2] [-2;+) Nh¾c l¹i §N vÒ giao cña hai tËp hîp. X¸c ®Þnh c¸c t©p hîp ®ã vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè Ho¹t ®éng 4: HiÖu cña hai tËp con cña sè thùc C¸ch t×m hiÖu cña hai tËp hîp? C¸ch t×m hiÖu cña hai tËp con cña sè thùc vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè? 3. a) (-2;3)\(1;5) b) (-2;3)\[1;5) c) R\(2;+) d) R\(-;3] Nh¾c l¹i §N vÒ hiÖu cña hai tËp hîp. X¸c ®Þnh c¸c t©p hîp ®ã vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè Tuần: 04 Ngày soạn:14/08 /2009 Tiết: 7 Ngày dạy: 15 /09 /2009 §5. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ I. Mục tiêu. 1/ Về kiến thức · Biết kn số gần đúng, sai số. 2/ Về kỹ năng · Viết được số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xáccho truớc. · Biết sử dụng MTBT để tính toán với các số gần đúng. 3/ Về tư duy · Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. Chia nhóm IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Sử dụng giá trị gần đúng, số gần đúng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 4 nhóm hs thực hiện vd 1 SGK. - Tính toán, trả lời - Yêu cầu 4 nhóm HS tiến hành vd 1; lấy các giá trị 3,1; 3, 14; 3,141; 3,1415 - Cho các nhóm ll trả lời. - Cho hs tiến hành hđ 1 Ghi Tiêu đề bài I/ Số gần đúng SGK. * Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng. HĐ 2: Sai số tuyệt đối của 1 số gần đúng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - So sánh - Gv hd cho hs so sánh 4 kq của 4 nhóm ở trên, hs rút ra kq gần với 4Π nhất. Đi đến kn sai số tuyệt đối của 1 sgđ II/ Sai số tuyệt đối 1. Sai số tuyệt đối của 1 sgđ SGK. HĐ 3: Độ chiíh xác của 1 số gần đúng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - So sánh - 04 nhóm Tiến hành hđ 2 - Gv hd cho hs so sánh 4 kq của 4 nhóm ở trên, hs rút ra số cận trên - Đi đến kn độ chính xác của 1 sgđ - HD thực hiện hđ 2 - Cho từng nhóm phát biểu, so sánh II/ Sai số tuyệt đối 1. Sai số tuyệt đối của 1 sgđ SGK 2. Độ chiíh xác của 1 số gần đúng SGK. * Chý ý: Sai số tương đối =sstuyệt đối/IaI HĐ 4: Quy tròn số gần đúng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đứng dậy nhắc tại chỗ - Làm ví dụ - Gv hd cho hs nhắc lại quy tắc làm tròn số - Tiến hành 1 vài ví dụ - Độ chính xác ngang hàng nào thì bỏ từ hàng đó về sau và tiến hành làm tròn số theo quy tắc - 04 nhóm tiến hành hđ 3, bt 1 III/ Quy tròn số gần đúng 1. Ôn tập quy tắc làm tròn số SGK 2. Cách viết số quy tròn của sgđ căn cứ vào độ chính xác cho trước SGK HĐ 5 : Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm bt trên giấy nháp. - Thảo luận theo nhóm khi dùng MTBT (chia sẻ kiến thức) - Yêu cầu HS làm bài tập 2,3 - Đại diện các nhóm chuẩn bị trình bày các bt sử dụng MTBT 3/ BTVN: Bt ôn chương I trang 24-25. Đọc SGK phần 26-30, rất hay, bổ ích Tuần: 04-05 Ngày soạn:14/08 /2009 Tiết: 8-9 Ngày dạy: 15,22 /09 /2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố kn mđề và những vấn đề liên quan · Củng cố tập hợp và các phép toán · Củng cố cách viết số quy tròn. 2/ Về kỹ năng · Biết xác định tính đúng sai của mđ kéo theo, tưong đưong. · Liệt kê được các phần tử của 1 tập hợp. · Thực hiện dúng các phép toán về tập hợp · Chọn được phưong án đúng của bt trắc nghịêm. 3/ Về tư duy · Hiểu và vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. % Hoïat ñoäng 1 Baøi 1,3 trang 24. Xaùc ñònh tính ñuùng sai cuûa meänh ñeà phuû ñònh theo tính ñuùng sai cuûa meänh ñeà A? Theá naøo laø hai meänh ñeà töông ñöông? % Hoïat ñoäng 2 Baøi 2,4 trang 24. Cho hoïc sinh ñöùng taïi choã traû lôøi HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH Caâu hoûi 1 Theá naøo laø meänh ñeà ñaûo cuûa A ÞB? Neáu AÞBlaø meänh ñeà ñuùng thì meänh ñeà ñaûo cuûa noù coù ñuùng khoâng? Cho ví duï Caâu hoûi 2 Neâu ñònh nghóa taäp hôïp con cuûa moät taäp hôïp Theá naøo laø hai taäp hôïp baèng nhau ? Traû lôøi caâu hoûi BÞA Khoâng Traû lôøi caâu hoûi 2 A Ì B Û "x (xÎA Þ xÎB) A = B Û x (xÎA Û x ÎB) % Hoïat ñoäng 3 Baøi 5 trang 24 goïi HS leân baûng. % Hoïat ñoäng 4 Baøi 6 trang 24 HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH Caâu hoûi: Neâu caùc ñònh nghóa Khoûang (a,b) Ñoaïn [a,b] Nöûa khoaûng [a;b) ( a;b] (-¥ ;b] [a; +¥ ) Vieát R döôùi daïng moät khoaûng. Traû lôøi caâu hoûi (a;b) = {xÎR| a< x < b } [ a;b]={xÎ R| a £ x £ b }. [a;b)={ x Î R | a £ x < b } ( a;b]={x Î R | a< x £ b } (-¥ ;b]={xÎ R| x £ b } [a; +¥ )={xÎR | a £ x } R = (-¥;+¥) % Hoïat ñoäng 5 Baøi 7 HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH Caâu hoûi Theá naøo laø sai soá tuyeät ñoái cuûa moät soá gaàn ñuùng? Theá naøo laø ñoä chính xaùc cuûa moät soá gaàn ñuùng? Traû lôøi caâu hoûi Sai soá tuyeät ñoái cuûa moät soá gaàn ñuùng a laø Neáu £ d thì d laø ñoä chính xaùc cuûa soá gaàn ñuùng a % Hoïat ñoäng 6 Baøi 8 Cho töù giaùc ABCD .Xeùt tính ñuùng sai cuûa meänh ñeà P Þ Q vôùi HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH Caâu hoûi 1 P:”ABCD laø moät hình vuoâng” Q:”ABCD laø moät hình bình haønh” P: “ABCD laø moät hình thoi “ Q: “ ABCD laø moät hình chöõ nhaät” Gôïi yù Traû lôøi caâu hoûi a)PÞQ Laø meänh ñeà Ñuùng b)PÞQ laø meänh ñeà sai % Hoïat ñoäng 7 Baøi 9 trang 25. Xeùt moái quan heä bao haøm giöõa caùc taäp hôïp sau : A laø taäp hôïp caùc hình töù giaùc ; B laø taäp hôïp caùc hình bình haønh ; C laø taäp hôïp caùc hình thang ; D laø taäp hôïp caùc hình chöõ nhaät ; E laø taäp hôïp caùc hình vuoâng ; G laø taäp hôïp caùc hình thoi ; Gôïi yù : EÌGÌBÌCÌA; EÌ DÌBÌCÌA % Hoïat ñoäng 8 Baøi 10 trang 25 HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH Caâu hoûi Lieät keâ caùc phaàn töû cuûa moãi taäp hôïp sau : A= {3k -2 | k=0,1,2,3,4,5}; B={x Î N | x£ 12}; C={(-1)n | nÎN} ; Traû lôøi caâu hoûi A={-2,1,4,7,10,13} B={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12} C={-1,1} % Hoïat ñoäng 9 Baøi 11 trang 25. Giaû söû A, B laø hai taäp hôïp soá vaø x laø moät soá ñaõ cho. Tìm caùc caëp meänh ñeà töông ñöông trong caùc meänh ñeà sau : P: “ x Î AÈB“; Q:”xÎA\B”; R:”x Î AÇB”; S:”x Î A vaø x Î B”;X:” xÎA vaø x Ï B”. Gôïi yù traû lôøi PÛ T ; RÛ S ; QÛX . % Hoïat ñoäng 10 Baøi 12 trang 25 Xaùc ñònh caùc taäp hôïp sau HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH Caâu hoûi (-3;7)Ç(0;10)=? (-¥;5)Ç(2;+¥)=? R\(-¥;3)=? Traû lôøi caâu hoûi (-3;7)Ç(0;10)=(0;7) (-¥;5)Ç(2;+¥)=(2;5) R\(-¥;3)=[3;+¥) % Hoïat ñoäng 11 Baøi 13 trang 25. Duøng maùy tính boû tuù

File đính kèm:

  • docDai so CB.doc