I. Mục tiu:
* Về kiến thức: Hiểu khái niệm hàm số, TXĐ của hàm số, đồ thị của hàm số. Cch cho hm số.
* Về kĩ năng: Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.
* Tư duy – Thái độ: Biết bi tốn trong phạm vi rộng, tính tốn cẩn thận, biết tốn học ứng dụng trong thực tiển.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, kiến thức lớp dưới để ôn tập cho Hs, thước, phấn màu,
- Hs: Ôn tập kiến thức lớp dưới, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình,
III. Phương pháp:
Gợi mở, Vấn đáp, Thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bi học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bi cũ: Khơng cĩ
3. Bi mới:
15 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại Số 10 cơ bản - Chương 2: Hàm số Bậc 1 và Bậc 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9: Ngày soạn: 29-08-2008
Tuần 5:
§1. HÀM SỐ
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức: Hiểu khái niệm hàm số, TXĐ của hàm số, đồ thị của hàm số. Cách cho hàm số.
* Về kĩ năng: Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.
* Tư duy – Thái độ: Biết bài tốn trong phạm vi rộng, tính tốn cẩn thận, biết tốn học ứng dụng trong thực tiển.
II. Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị bảng phụ, kiến thức lớp dưới để ơn tập cho Hs, thước, phấn màu,
Hs: Ơn tập kiến thức lớp dưới, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình,
III. Phương pháp:
Gợi mở, Vấn đáp, Thảo luận nhĩm.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: Khơng cĩ
Bài mới:
Hoạt động 1: Hàm số - TXĐ của hàm số (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Cho biết kết quả
x -1 1
y ? ?
- Từ kiến thức lớp 7 & 9 hs hình thành khái niệm hàm số.
- Học sinh cho
- HS nhận xét
- Chỉnh sửa
Ví dụ 1: cho y = x- 1. Tìm y khi x = 1, x = -1, x = . Với mỗi giá trị x ta tìm được bao nhiêu giá trị y?
Ví dụ 2 (VD1. SGK)
Hãy nêu một ví dụ thực tế về hàm số.
Giả sử có hai đại lượng biến thiên x và y trong đó x nhận giá trị thuộc tập số D.
KN: SGK
Hoạt động 2: Cách cho hàm số (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Trả lời:
x= 2001 Hsố cĩ giá trị 375.
x= 2004 Hsố cĩ giá trị 564.
x= 1999 Hsố cĩ giá trị 339.
Trả lời :
,1996,1997,1998,
1999,2000,
x=10, 17, 23, 28, 29, 35, 43.
Ta cĩ
Và x= 39, 43, 56, 78, 108, 116, 141.
Ta cĩ
- Mỗi nhóm cho một ví dụ về hàm số đã học ở cấp 2
Các nhóm trả lời
- Hoàn thiện à đưa ra câu trả lời đúng
- Hình thành kiến thức
-Từng nhóm nhận nhiệm vụ và giải quyết vấn đề
- Đưa ra kết quả
- KL
Dựa vào ví dụ 1: Hãy chỉ ra các giá trị của Hsố tại x=2001; 2004; 1999.
Yêu cầu Hs trả lời Sgk.
- Hãy kể tên các hàm số đã học ở bậc THCS.
- Các biểu thức y = ax + b,
y = , y = ax2 có phải là hàm số không ?
Điều kiện để nó có nghĩa.
Vd: Tìm tập xác định của các hàm số:
Chú ý: Với hàm số có thể được xác định bởi hai, ba, công thức. Chẳng hạn cho hàm số:
Hãy tính giá trị của hàm số này tại x = -2 và x = 5
Hàm số cho bằng bảng:
Hàm số cho bằng biểu đồ:
Hàm số cho bằng cơng thức:
+ Hàm số cho bởi công thức có dạng: y = f(x)
+ Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
Hoạt động 3: Đồ thị hàm số (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Các nhóm lần lượt đưa ra kết quả
- Tổng hợp kết quả
Hình thành kiến thức
Ghi nhận kiến thức.
VD1: Dựa vào đồ thị của hai hàm số sau, f(x)=x+1. g(x)=x2. Tính:
f(-2), f(-1), f(0), f(2), g(1),g(-2), g(0).
Tìm x sao cho f(x) = 2
Tìm x sao cho g(x) = 2
Đồ thị của hàm số y = f(x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M(x, f(x)) trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D
y=ax+b là phương trình của một đường thẳng.
y=ax2 là phương trình của một đường cong (a khác o).
Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Trả lời:
Cách cho hàm số:
Các hàm số đã học ở lớp dưới:
TXĐ của hàm số:
Đồ thị HS bậc nhất là một đường thẳng. Bậc hai là một đường parabol.
Hs nhắc lại cĩ bao nhiêu cách cho hàm số.
Hãy nhắc lại các hàm số đã học ở lớp dưới.
Nêu lại khái niệm TXĐ của một hàm số.
Đồ thị HS bậc nhất là một đường như thế nào? Bậc hai là một đường như thế nào?
Cách cho hàm số: SGK
Các hàm số: SGK
TXĐ của hàm số: SGK
Đồ thị HS bậc nhất là một đường thẳng. Bậc hai là một đường parabol.
Dặn dị (5/):
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tiết 10: Ngày soạn: 29-08-2008
§1. HÀM SỐ (tt)
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức: Nắm được sự biến thiên của hsố, vẽ được bảng biến thiên của hsố, xét được tính chẵn lẻ của hsố. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hsố chẵn, hsố lẻ.
* Về kĩ năng: Biết tìm TXĐ của hsố, xét được tính chẵn lẻ của hsố.
* Tư duy – Thái độ: Biết quy lạ về quen, tính tốn cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị bảng phụ, kiến thức lớp dưới để ơn tập cho Hs, thước, phấn màu,
Hs: Ơn tập kiến thức lớp dưới, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình,
III. Phương pháp:
Gợi mở, Vấn đáp, Thảo luận nhĩm.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Tìm TXĐ của các hsố sau:y=2x2;
Bài mới:
Hoạt động 1: Sự biến thiên của hàm số (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Hs1: Trả lời
- Trên Hsố nghịch biến.
- Trên Hsố đồng biến.
Hs2: Nhận xét.
x
y
0
0
Hs3: Vẽ bảng biến thiên.
Ghi nhận kiến thức.
Dựa vào đồ thị của hsố y=ax2 (a>0) hãy cho biết:
x
y
x1
f(x1)
f(x2)
- Trên khoảng : x1<x2 thì f(x1) ? f(x2).
- Trên khoảng : x1<x2 thì f(x1) ? f(x2).
Gọi Hs vẽ bảng biến thiên.
Gv cho Hs ghi nhận kiến thức (Sgk).
- Hsố y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) nếu:
- Hsố y=f(x) nghịch biến trên trên khoảng (a;b) nếu:
Hoạt động 2:Tính chẵn, lẻ của hàm số (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Trả lời:
+ y=x2 cĩ trục đối xứng là oy.
+ y=x cĩ gốc O tâm đối xứng.
Ghi nhận kiến thức.
Gv cho Hs nhận nhận xét đồ thị cĩ gì đặc biệt?. (Hình 16 Sgk)
Gv liên hệ tính chẵn, lẻ của Hsố
- Gv nêu đồ thị của hsố chẵn, hsố lẻ.
- yêu cầu hsinh xác định tính chẵn lẻ của các hsố:
a) y=3x2; b) y=; c)
Hsố y=f(x) cĩ TXĐ D:
+ và f(-x)=f(x) thì Hsố y=f(x): Chẵn.
+ và
f(-x)= - f(x) thì Hsố y=f(x): Lẻ
Hoạt động 3: Hướng dẫn BT (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Trả lời: Bt1
- Bt2:x=3, y=4; x=-1, y=-1; x=2, y=3.
- Bt3:Điểm M và P thuộc đồ thị.
- Bt4: a) Hsố chẵn.
b, d ) Hs khơng chẵn khơng lẻ.
c) Hs lẻ.
Yêu cầu hs đọc, thảo luận nhĩm và trả lời theo câu hỏi của bài tập Sgk.
- Gọi đại diện hs trả lời.
- các hs khác bổ sung (nếu cĩ).
Gv nhận xét.
BT1:
BT2: x=3, y=4; x=-1, y=-1; x=2, y=3.
BT3: Điểm M và P thuộc đồ thị
BT4: : a) Hsố chẵn.
b, d ) Hs khơng chẵn khơng lẻ.
c) Hs lẻ.
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại: Định nghĩa, TXĐ, Tính chẵn lẻ của hàm số.
Yêu cầu Hs nêu lại: Định nghĩa TXĐ của hsố.
- Sự biến thiên của hsố.
- Tính chẵn lẻ của hsố.
- Định nghĩa TXĐ
- Sự biến thiên
- Tính chẵn lẻ
5. Dặn dị(5/): Hs về học bài và xem tiếp bài mới.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 6: Ngày soạn:05-09-2008
Tiết 11
§2. HÀM SỐ y = ax + b
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hsố bậc nhất, biết cách vẽ đồ thị hsố bậc nhất, hsố hằng và hsố .
* Kĩ năng: Thành thạo các bước khảo sát hsố bậc 1, vẽ được đồ thị hsố.
* Tư duy – thái độ: Hiểu được dạng của đồ thị hsố y=ax+b và y=b. Tính tốn cẩn thận chính xác.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Ơn tập kiến thức cũ cho hs, bảng phụ, thước, phấn màu,
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Để vẽ đồ thị hsố bậc 1 ta cần xác định những yếu tố nào? Gọi hs vẽ đồ thị hsố: y = x và y = x + 1. (5/)
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ơn tập hsố bậc 1 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Trả lời.
- TXĐ: R
+a>0: Hsố đồng biến.
+a<0: Hsố nghịch biến.
- Vẽ bảng biến thiên.
- Ghi nhận kiến thức.
- Thảo luận.
- Hs vẽ đồ thị.
- Đường thẳng y = 2 song song trục ox.
- Yêu cầu hs nêu TXĐ của hsố y = ax + b?.
- Chiều biến thiên?
- Gọi hs vẽ bảng biến thiên.
- Gv nêu đồ thị dạng tổng quát.(Bảng phụ)
- Yêu cầu hs chia nhĩm thảo luận vẽ đồ thị của các hsố sau:.
- Yêu cầu hs vẽ đồ thị hsố y = 3 và cĩ nhận xét gì về đường thẳng này?
- Gv giới thiệu đồ thị hsố hằng.
Hsố y = ax + b (sgk)
1
x
y
a
0
y=ax
y=ax+b
b
* a > 0
1
x
y
a
0
y=ax
y=ax+b
b
* a < 0
Hoạt động 2: Hsố hằng y = b (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
y
y = b
b
x
0
Nội dung
- Trả lời.
- Đồ thị của hsố y = 2 song song trục 0x.
- Ghi nhận kiến thức.
Cho hsố y = 2. Xác định giá trị của hsố tại: x = -2; -1; 0; 1; 2.
- Nhận xét về đồ thị của hsố này?
- Gv nêu đồ thị dạng này.
Hsố y = b
Hoạt động 3: Hsố (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Trả lời: R
- Lập BBT
- Hs vẽ đồ thị.
Xét hsố cĩ TXĐ ntn?
= ?
Hãy lập BBT
Yêu cầu Hs vẽ đồ thị.
Gv nhận xét.
x
y
0
0
Hàm số
0
x
y
-1
1
1
Đồ thị:
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe câu hỏi.
- Hs1 trả lời.
- Hs khác nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đồ thị hsố bậc 1 là một đường thẳng.
Yêu cầu Hs nêu lại TXĐ của các hsố sau:
+ y = ax + b.
+ y = b
+
- Đồ thị hsố bậc nhất cĩ dạng ntn?
+ y = ax + b.
+ y = b
+
5. Dặn dị (5/): Hs về học bài và làm bài tập Sgk.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tiết 12 Ngày soạn:05-09-2008
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố vững chắc lí thuyết và các bước vẽ đồ thị hàm số.
* Kĩ năng: Biết vận dụng các bước vẽ đồ thị để vẽ đồ thị hsố.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, vẽ đồ thị nhanh, rõ, đẹp và cẩn thận.
II. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và dụng cụ vẽ hình
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Vẽ đồ thị các hsố sau: Hs1: câu a, b. Hs2 câu c, d.
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài 2 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Trả lời: Thuộc đồ thị hsố.
- Chia nhĩm.
- Tìm lời giải.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đồ thị hsố đi qua điểm A và B vậy tọa độ của chúng ntn với đthị?
- Chia lớp thành nhĩm nhỏ tìm lời giải .
- Gv nhận xét cách giải.
a = -5, b = 3.
a = -1, b = 3.
A = 0, b = -3.
Hoạt động 2: Bài 3 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Trả lời: Thuộc đồ thị hsố.
- Chia nhĩm.
- Tìm lời giải.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đồ thị hsố đi qua điểm A và B vậy tọa độ của chúng ntn với đthị?
- Chia lớp thành nhĩm nhỏ tìm lời giải .
- Gv nhận xét cách giải.
a) a = 2, b = -5.
y = 2x – 5.
b) y = -1.
Hoạt động 3: Bài 4 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
0
x
y
1
y=2x
2
Nội dung
- Trả lời:
- Hs1 vẽ đồ thị câu a.
- Hs2 vẽ đồ thị câu b.
- Các hs khác nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
-Yêu cầu Hs vẽ đồ thị BT4 Sgk.
- Gv theo dõi hs vẽ đồ thị.
Nhận xét cách vẽ đồ thị.
a. Đồ thị:
0
x
y
1
2
4
3
2
1
y = x+1
y =-2x+4
b. Đồ thị:
Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Xác định đúng các điểm mà đồ thị đi qua.
- Xác định được hệ số a,b.
- Biết chọn biểu thức hsố thích hợp dựa vào điều kiện đề bài cho.
- Nêu lại cách vẽ đồ thị.
- Cách xác định hệ số a, b khi biết đồ thị đi qua các điểm
- Cách vẽ đồ thị khi hsố cho nhiều biểu thức.
Củng cố tồn bài.
5. Dặn dị: (5/) Hs về xem lại bài tập và xem tiếp bài mới.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 7: Ngày soạn:19-09-2008
Tiết 13
§3. HÀM SỐ BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết được cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
* Kĩ năng: Vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, đọc được điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị, vẽ đồ thị chính xác. Biết tốn học cĩ liên quan đến thực tế.
II. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: Ở lớp 9 hàm số bậc hai cĩ dạng như thế nào? Cách vẽ ra sao? (5/)
Bài mới:
Hoạt động 1: Ơn tập đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời (trình bày).
-Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có)
- Ghi nhận kiến thức.
Parabol y = ax2 có :
+ Đỉnh O(? ; ?)
+ Trục đối xứng là ?
+ Đồ thị như thế nào ( bề lõm quay lên hay quay xuống ?)
1. Nhận xét
hình vẽ 20
2. Đồ thị :
SGK trang 44, hình 21
3. Cách vẽ:
SGK trang 44
Hoạt động 2: Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c. (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Từng nhóm làm và trình bài kết quả.
- Xác định tọa độ đỉnh
- Vẽ trục đối xứng x = -
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm quay lên trên, a < 0 bề lõm quay xuống dưới)
- Ghi nhận kết quả.
- Đỉnh I(?;?)
- Trục đối xứng x = ?
- Giao điểm của parabol với trục tung .
Giao điểm của parabol trục hoành.
- Vẽ parabol
Cách vẽ
- Xác định tọa độ đỉnh
- Vẽ trục đối xứng x = -
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
Hoạt động 3: Ví dụ vẽ parabol y = 3x2 -2x – 1 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đỉnh I(; )
- Trục đối xứng x =
- Giao điểm của parabol với trục tung A(0; -1)
Giao điểm của parabol trục hoành B(1; 0)và C(-; 0).
- Vẽ parabol:
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Từng nhóm làm và trình bài kết quả.
-Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có)
- Ghi nhận kết quả.
- Xác định tọa độ đỉnh I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = -
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
VD: Vẽ parabol
y = -2x2 + x + 3
* Phân nhĩm làm việc
- Đỉnh I(; )
- Trục đối xứng x =
- Giao điểm của parabol với trục tung A(0; -1)
Giao điểm của parabol trục hoành B(1; 0)và C(-; 0).
- Vẽ parabol:
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Xác định tọa độ đỉnh
- Vẽ trục đối xứng x = -
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
- Để vẽ parabol ta cần những bước nào?
- Nghe ý kiến hs trả lời
- Nhận xét ý kiến.
- Xác định tọa độ đỉnh
- Vẽ trục đối xứng x = -
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
5. Dặn dị (5/): Xem lại bài học và xem tiếp phần cịn lại.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tiết 14 Ngày soạn:19-09-2008
§3. HÀM SỐ BẬC HAI (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết được chiều biến thiên của hàm số dựa vào hệ số a.
* Kĩ năng: Rèn luyện cách vẽ đồ thị một cách hồn chỉnh.
* Tư duy – thái độ: Biết cách vẽ parabol và rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thị.
II. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:Nêu lại các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai? Vẽ parabol y = 2x2 – 4x + 1. (5/)
Bài mới:
Hoạt động 1: Chiều biến thiên của hàm số y = ax2 + bx + c (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Quan xác hình vẽ.
- Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa hai dạng khi a dương hoặc âm.
- Hình thành kiến thức.
Từ hai dạng đồ thị ở hai
ví dụ trên cho học sinh nhận xét về chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Gợi ý: a > 0 thì đồ thị có dạng nư thế nào?
a < 0 thì đồ thị có dạng như thế nào?
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
SGK trang 45 – 46
Hoạt động 2: Bài tập 1, 2 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Phân nhĩm trả lời.
- Chỉnh sửa (nếu cĩ).
- Ghi nhận kiến thức.
- Ghi nhận kiến thức về làm.
- Yêu cầu hs tìm tọa độ đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hồnh (nếu cĩ) với đồ thị.
- Theo dõi hs trả lời.
- Nhận xét.
Hướng dẫn làm bài tập 2 Sgk.
a)
- Giao điểm với oy: A(0;2)
-Giao điểm với ox: B(1;0), C(2;0)
b) I(1;-1)
- Giao điểm với oy: A(0;-3)
-Giao điểm với ox: khơng cĩ
Hoạt động 3: Bài tập 3. (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) thuộc parabol nên a có hệ phương trình sau:
Vậy (p): y = 2x2 + x + 2
b) A(3; -4) (P)
3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x =
= - (2)
Từ (1) và (2) suy ra
a = ; b = -4
Vậy (P): y = x2 - 4x + 2
d) a = 1, b = -3
hoặc a = 16, b = 12
vậy y = x2 – 3x + 2
hoặc y = 16x2 + 12x + 2
a) M(1; 5) (P) ? (1)
N(-2; 8) (P) ? (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra ?
Vậy (P): y = ?
b) - A(3; -4) (P) ? (1)
- Trục đối xứng x =
= ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL: ?
d)
- B(-1; 6)(P) ? (1)
- Tung độ đỉnh = ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL
c) + Bài 4 - Tương tự
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) thuộc parabol nên có hệ phương trình sau:
Vậy (p): y = 2x2 + x + 2
b) A(3; -4) (P)
3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x =
= - (2)
Từ (1) và (2) suy ra
a = ; b = -4
Vậy (P): y = x2 - 4x + 2
d) a = 1, b = -3
hoặc a = 16, b = 12
vậy y = x2 – 3x + 2
hoặc y = 16x2 + 12x + 2
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Xác định tọa độ đỉnh
- Xét chiều biến thiên
- Vẽ trục đối xứng x = -
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
- Để khảo sát sự biến thiên và vẽ parabol ta cần những bước nào?
- Nghe ý kiến hs trả lời
- Nhận xét ý kiến.
- Xác định tọa độ đỉnh
-Xét chiều biến thiên
- Vẽ trục đối xứng x = -
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
Dặn dị: (5/) Hs về học bài
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 8 Ngày soạn:19-09-2008
Tiết 15.
ƠN CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương II.
* Kĩ năng: Thành thạo trong việc tìm TXĐ của hsố, xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hsố, tìm được hệ số a, b, c của (P).
* Tư duy – thái độ:Biết cách giải một sĩ bài tốn đơn giản, rèn luyện tính tỉ mỉ, cẩn thận trong giải tốn, biết tốn học cĩ ứng dụng trong thực tế.
II. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị câu hỏi ơn tập chương II, bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác.
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại cách tìm tập xác định của hsố Cách vẽ parabol ?.
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 8 (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảo luận nhĩm.
- Hs1, Hs2, Hs3: Trả lời.
- Các Hs khác nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
Tìm tập xác định của hàm số:
a) y =
b) y=
với x 1
c) y =
với x < 1
a) D = [ -3 ; +)\ {-1}
b)
c) D = R
Hoạt động 2:Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hsố. (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảo luận nhĩm.
- Hs1, Hs2: Trả lời.
- Các Hs khác nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
c) y =
d) y =
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
Bài tập 9 câu c, d.
Hoạt động 3: Lập bảng biến thiên và đồ thị hàm số: y =x2 – 2x – 1 (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
- BBT
- Đỉnh I (1; -2)
- Trục đối xúng : x = 1
- xác định thêm một số địểm để vẽ đồ thị
- vẽ đồ thị
Hoạt động 3: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 3), B(-1; 5) (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảo luận nhĩm.
- Hs1, Hs2: Trả lời.
- Các Hs khác nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
Hs y = ax + b qua hai điểm A, B nên ta có hệ:
Hoạt động 3: Xác định a, b, c để parabol y = ax2 + bx = c có đỉnh I(1; 4) và đi qua D(3; 0) (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảo luận nhĩm.
- Hs trả lời.
- Các Hs khác nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
I(1; 4) là đỉnh của parabol
y = ax2 + bx = c nên ta có =1 2a + b = 0 (1)
và a + b + c = 4 (2)
Mặt khác D thuộc Parabol nên ta có 9a + 3b + c = 0 (3)
Từ (1), (2), (3)
=> a = -1, b = 2, c = 3
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe hiểu vấn đề.
- Ghi nhận kiến thức.
- Xem lại các bài tập
- Nhắc lại cách tìm TXĐ của hsố.
- Các bước vẽ parabol.
- Cách xác định các hệ số của parabol.
Củng cố tồn chương.
5. Dặn dị: (5/) Hs về học bài chuẩn bị kiểm tra 45/.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tiết 16 Ngày soạn: 10-10-2008
KIỂM TRA 45/
Mơn: Đại số 10
Mục tiêu:
* Kiến thức: Nhằm giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học được trong chương I và II.
* Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh biết lấy nghiệm trên các phép tốn đã học, tìm được TXĐ của hàm số, xét được tính chẵn lẻ của hàm số và vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn.
Phương pháp:
Chuẩn bị:
- Gv: Câu hỏi kiểm tra, đáp án, thang điểm
- Hs: Nhận và làm bài kiểm tra
Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Nội dung kiểm tra:
Câu 1: Cho A = (-85;9], B = [-50;50). Hãy xác định (1,5đ).
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) (1đ), b) (1,5đ).
Câu 3: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a) (1đ)
b) (1đ).
Câu 4: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
Đáp án:
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
; ;
1,5
2
a) D=R\; b)
2,5
3
y
0
-3
-4
1
x
3
-1
a) Hàm số chẵn, b) Hàm số lẻ
2
4
Xác định được đỉnh I((1;-4)
Vẽ trục đối xứng x = 1.
Tìm được các giao điểm với ox và oy
Lập được BBT
Vẽ đồ thị.
1
0,5
1
0,5
1
Tỉ lệ:
Nhận xét bài kiểm tra:
File đính kèm:
- TGIAO AN DS 10 Chuong 2 du(1).doc