Giáo án Đại số 10 cơ bản Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức :

+Nắm vững khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn ,hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm và ý nghĩa hình học của chúng

+Hiểu được phương pháp cộng đại số và phương pháp thế trong việc giải hệ phương trình

 2. Về kỹ năng

+ Cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương rình bậc nhất 2 ẩn .

+Biết cách giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có chứa tham số .

 3. Về tư duy - thái độ : Hiểu và nắm vững phương pháp giải phương trình, biết qui lạ về quen, rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc giải và biện luận phương trình

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

+Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập, thước ,viết,phấn màu

+ Sách giáo khoa, phiếu trả lời

III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :

1. Kiểm tra bài cũ : 5/

2. Bài mới :

Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số

 

 

doc19 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 cơ bản Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Tiết : 22 Ngày dạy: I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức : +Nắm vững khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn ,hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm và ý nghĩa hình học của chúng +Hiểu được phương pháp cộng đại số và phương pháp thế trong việc giải hệ phương trình 2. Về kỹ năng + Cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương rình bậc nhất 2 ẩn . +Biết cách giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có chứa tham số . 3. Về tư duy - thái độ : Hiểu và nắm vững phương pháp giải phương trình, biết qui lạ về quen, rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc giải và biện luận phương trình II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : +Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập, thước ,viết,phấn màu… + Sách giáo khoa, phiếu trả lời III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : 5/ 2. Bài mới : Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số TG Hoạt động của giáoviên Hoạt động của học sinh NỘI DUNG 15/ 15/ -Cặp có phải là ngiệm của phương trình 3x-2y=7 không? -Hãy chỉ ra nghiệm khác của phương trình -có thể nêu công thức nghiệm của phương trình 3x-2y=7 -Theo dõi hoạt động Hs và giúp đỡ khi cần thiết -Yêu cầu đại diện mỗi hs phát biểu -Sửa chửa và chính xác hoá Câu hỏi: Có mấy phương pháp giải phương trình sau : àTa thấy 3.1-2(2)=7.vậy là nghiệm pt 3x-2y=7 à àhoặc à nhận xét lời giải của bạn àPhát hiện sai lầm và sửa chữa khớp với đáp số giáo viên I . ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by=c (1) *Khi a=b=0.nếu c#0 thì pt vn,nếu c=0 thì mọi cặp số đều là nghiệm *Khi b#0 cặp số là 1 nghiệm khi và chỉ khi thuộc đường thẳng. 2.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Có hai cách giải: Cách 1: Cộng đại số. Cách 2: PP thế. 3. Củng cố : 5/ Câu hỏi 1:Em hãy cho biết các nội dung đã được học Câu hỏi 2: Hệ phương trình có nghiệm là: a) b) (1,1) c) (–1,1) d) 4.Hướng dẫn học bài và bài tập về nhà 5/ +Nắm vững khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn ,hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm và ý nghĩa hình học của chúng +Hiểu được phương pháp cộng đại số và phương pháp thế trong việc giải hệ phương trình Làm bài tập 1,2,3,4,5,6,7 ,8 sgk trang68 §3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Tiết : 23 Ngày dạy: I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức : +Nắm vững khái niệm hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn. +Biết cách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. 2. Về kỹ năng + Cách giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn với các hệ số . 3. Về tư duy - thái độ : Hiểu và nắm vững phương pháp giải hệ phương trình, biết qui lạ về quen, rèn luyện óc tư duy logic . II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : +Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập, thước ,viết,phấn màu… + Sách giáo khoa, phiếu trả lời III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : 5/ 2. Bài mới : Hoạt động 1: HỆ 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 3 ẨN TG Hoạt động của giáoviên Hoạt động của học sinh NỘI DUNG 30/ 1.Tổ chức cho học sinh ø tự tìm hiểu kiến thức mới 2.Liên hệ thực tế,cho học sinh nêu vd 3.Liên hệ,từ đó đưa ra kết luận 4.Treo bảng tóm tắt cách ve àNêu mối liên hệ àNhận xét Học sinh nhắc lại và nhận xét cách giải àtiếp nhận kiến thức mới Thế vào (2) Thế vào (1) X=-1-3y+2z= II. HỆ 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 3 ẨN Hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn có dạng tổng quát là: Trong đó x,y,z là ba ẩn; các chữ còn lại là các hệ số. Mỗi bộ ba số (x0,y0,z0) nghiệm đúng cảba pt của hệ được gọi là một nghiệm của hệ pt. Vd: Chẳng hạn, là nghiệm của hệ pt: Còn là nghiệm của hệ 3. Củng cố : 5/ Câu hỏi 1:Em hãy cho biết các nội dung đã được học 4.Hướng dẫn học bài và bài tập về nhà: 5/ +Nắm vững khái niệm hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn. +Biết cách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. Làm bài tập 1,2,3,4,5,6,7 ,8 sgk trang68 §3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Tiết : 24 Ngày dạy: I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức : +Nắm vững khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn ,hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm và ý nghĩa hình học của chúng +Hiểu được phương pháp cộng đại số và phương pháp thế trong việc giải hệ phương trình 2. Về kỹ năng + Cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương rình bậc nhất 2 ẩn ,3 ẩn với các hệ số . +Biết cách giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có chứa tham số . 3. Về tư duy - thái độ : Hiểu và nắm vững phương pháp giải phương trình, biết qui lạ về quen, rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc giải và biện luận phương trình II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : +Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập, thước ,viết,phấn màu… + Sách giáo khoa, phiếu trả lời III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : 5/ 2. Bài mới : Hoạt động 3: Củng cố kiến thức thông qua bài tập trắc nghiệm TG Hoạt động của giáoviên Hoạt động của học sinh NỘI DUNG 30/ -Cũng cố thông qua câu hỏi trắc nghiệm -Đưa ra hoạt động và theo dõi hoạt động của học sinh -Nhận xét -Chính xác hoá àĐọc và hiểu yêu cầu bài toán àVận dụng tri thức mới để chọn câu đúng Giải bài toán đặt ra Đọc và hiểu yêu cầu bài toán Giải bài toán và nêu nhận xét Câu hỏi: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là md đúng Câu 1: Hệ pt : có nghiệm a) (–1,–1, 0) b) (1,1,0) c) (3,2,0) d) (2,1,0) ĐA : Chọn b. Câu 2: Cho pt 2x + 3y = 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của pt: a) (0,1) b) (1,1) c) (1,0) d) (–1,1) ĐA: Chọn b. 3. Củng cố :5/ Câu hỏi 1:Em hãy cho biết các nội dung đã được học Câu hỏi 2: Hệ phương trình có nghiệm là: a) b) (1,1) c) (–1,1) d) 4.Hướng dẫn học bài và bài tập về nhà:5/ +Nắm vững khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn ,hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm và ý nghĩa hình học của chúng +Hiểu được phương pháp cộng đại số và phương pháp thế trong việc giải hệ phương trình Làm bài tập 1,2,3,4,5,6,7 ,8 sgk trang68 Đại số: TiÕt:25 § Bài tập ơn chương III Ngµy d¹y : (Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi) I. Mục tiệu: 1) Về kiến thức: N¾m v÷ng vỊ ph­¬ng tr×nh, điều kiện ph­¬ng tr×nh, KN ph­¬ng tr×nh tương đương, hệ quả, bËc nhÊt, bậc hai, Đl Vi-ét, phương trình vµ hƯ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt nhiỊu Èn 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức vào việc giải và biện luận các ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt, bậc hai đơn giản, giải được hƯ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt nhiỊu Èn, giải tốn bằng cách lập pt hay hệ pt. Sử dụng định lý Vi-ét. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác các kỹ năng về giải phương trình vµ hƯ ph­¬ng tr×nh 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng phương trình vµ hƯ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt nhiỊu Èn. II Chuẩn bị: +GV :Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Học sinh: Các bt đã dặn,SGK, máy tính bỏ túi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp, giải quyết vấn đề,thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tỉ chøc bµi häc : ỉn ®Þnh líp : 5’ Sü sè líp : Nắm tình hình chuẩn bị bài tập ở nhà của hS Ho¹t ®éng 1: ( ơn tập về giải phương trình vµ hƯ ph­¬ng tr×nh hai Èn) Gọi Hs lên giải các bài 4,a,b,c; 5a) Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 15’ -HS tham gia giải. -Kết quả cần đạt: 4a) đặt ĐK, biến đổi đưa về phương trình bậc hai giải được ĐS: vơ nghiệm 4b) đặt ĐK, biến đổi đưa về phương trình bậc hai giải được ĐS: x= -1/9 4c)Áp dụng: ; ĐS:x=5/2 5a)Khử ẩn giải được nghiệm: x=37/24; y=29/12. -Gợi ý giúp các hs hồn thành cách giải của mình. -Lưu ý cho HS về điều kiện khi giải - Nhắc lại về hằng đẳng thức cho hs -Lưu ý cách chuyển vế, rút gọn Lưu lại bảng các nội dung chỉnh Sửa hồn chỉnh của HS Ho¹t ®éng 2:( ơn tập về giải phương trình cĩ chứa trị tuyệt đối vµ hƯ ph­¬ng tr×nh hai Èn) Gọi HS giải các bài: 5c), 11a, 11b Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 10’ 10’ -HS tham gia giải. -Kết quả cần đạt: 5c)Khử ẩn giải được nghiệm: x=34/13; y=1/13. 11a) Áp dụng: ĐS:Vơ nghiệm 11b) Áp dụng: ĐS: x=-4; x=-6/5 -HS tiếp cận gợi ý và nắm vấn đề. - HS giải được bằng pp thế 12a) Đs: 12b) Đs: -Lưu ý cho HS cách làm cho hệ số trước ẩn giống nhau để khử -Chốt pp giải hệ loạị này. -HD sử dụng MTBT giải -Lưu ý cho Hs cách sử dụng cơng thức khi giải pt cĩ ẩn trong căn thức hay trị tuyệt đối. -Khắc sâu cho Hs cơng thức: 12) Ta gợi ý:Gọi x1, x2 lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn Từ giả thiết ta cĩ: a), giải hệ được kết quả. b) , giải hệ được kết quả. -Gợi ý dùng pp thế. Lưu lại bảng các nội dung chỉnh Sửa hồn chỉnh của HS Lưu lại bảng các nội dung chỉnh Sửa hồn chỉnh của HS -Chu vi hcn = dài + rộng. - Diện tích Hcn = dài.rộng V. Củng cố bài và dặn dò:5’ + Củng cố: Y/c HS nhắc lại các dạng phương trình và hƯ ph­¬ng trình đã học. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần nữa về cách giải + Chú ý loại tốn giải bằng cách lập pt hay hệ pt. + Điều chỉnh với từng lớp nếu cĩ. Đại số: TiÕt: 26 § Bài tập ơn chương III Ngµy d¹y : (Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi) I. Mục tiệu: 1) Về kiến thức: N¾m v÷ng vỊ ph­¬ng tr×nh, điều kiện ph­¬ng tr×nh, KN ph­¬ng tr×nh tương đương, hệ quả, bËc nhÊt, bậc hai, Đl Vi-ét, phương trình vµ hƯ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt nhiỊu Èn 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức vào việc giải và biện luận các ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt, bậc hai đơn giản, giải được hƯ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt nhiỊu Èn, giải tốn bằng cách lập pt hay hệ pt. Sử dụng định lý Vi-ét. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác các kỹ năng về giải phương trình vµ hƯ ph­¬ng tr×nh 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng phương trình vµ hƯ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt nhiỊu Èn. II Chuẩn bị: +GV :Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Học sinh: Các bt đã dặn,SGK, máy tính bỏ túi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp, giải quyết vấn đề,thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tỉ chøc bµi häc : ỉn ®Þnh líp : 5’ Sü sè líp : Nắm tình hình chuẩn bị bài tập ở nhà của hS Ho¹t ®éng 1 giải tốn bắng cách lập pt vµ hƯ ph­¬ng tr×nh) Gọi HS giải các bài: 8,13. Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 20’ 15’ -HS tham gia giải. -Kết quả cần đạt: 8)Gọi x,y,z lần lượt là ba phân số cần tìm. Ta cĩ: 13)Gọi t1,t2(giờ) lần lượt là thời gian người thứ nhất và người thứ hai quết hết sân một mình t1,t2>0 Từ giả thiết ta cĩ: t1=t2+2, 1h20’=4/3h Nên được pt: - Lưu ý tìm hiểu kỹ đề gọi ẩn tương ứng để lập hệ pt giải. - Lưu ý tìm hiểu kỹ đề gọi ẩn tương ứng để lập pt giải. - Cần đổi thời gian ra giờ -Gợi ý hướng dẫn nhanh bài 6,7 cho học sinh tự làm. 6) )Gọi t1,t2(giờ) lần lượt là số tường mà mỗi người thứ nhất và người thứ hai sơn được trong một giờ, t1,t2>0 Từ giả thiết ta cĩ: Suy ra thời gian người thứ nhất sơn xong bức tường là 18h và người thứ hai 24h. Lưu lại bảng các nội dung chỉnh Sửa hồn chỉnh của HS Lưu lại bảng các nội dung chỉnh Sửa hồn chỉnh của HS V. Củng cố bài và dặn dò:5’ + Củng cố: Y/c HS nhắc lại các dạng phương trình và hƯ ph­¬ng trình đã học. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần nữa về cách giải + Chú ý loại tốn giải bằng cách lập pt hay hệ pt. + Điều chỉnh với từng lớp nếu cĩ. Ch­¬ng 4 : Bất đẳng thức- Bất phương trình TiÕt 28: §1 - Bất đẳng thức I. Mục tiệu: 1) Về kiến thức: N¾m ®­ỵc K/n bất đẳng thức, bất ph­¬ng tr×nh, bất đẳng thức t­¬ng ®­¬ng vµ bất đẳng thức hƯ qu¶, bất đẳng thức Cơsi ¸p dơng ®­ỵc vµo bµi tËp 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các KN, tính chất vừa học vào việc giải các bài tập có liên quan. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác KN,tính chất đã học 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng KN, tính chất. II Chuẩn bị: +Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tỉ chøc bµi häc : ỉn ®Þnh líp : 5’ - Sü sè líp : Ho¹t ®éng 1: ( DÉn d¾t kh¸i niƯm bất đẳng thức ) Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 10’ -HS tham gia hoạt động 1, 2. -HS tiếp cận KN. - Các mệnh đề dạng “a>b” hoặc “a<b” được gọi là bất đẳng thức -Điều khiển HS hoạt động 1,2 -Rút ra khái niệm các mệnh đề dạng a>b hoặc a<b được gọi là bất đẳng thức 1) KN bất đẳng thức: SGK Ho¹t ®éng 2: ( DÉn d¾t kh¸i niƯm bất đẳng thức t­¬ng ®­¬ng vµ bất đẳng thức hƯ qu¶) Cho 2<3 suy ra 4<6. Nhận xét gì về tính đúng sai của mđ 4<6 Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 15’ -HS phát hiện: a<b suy ra c<d đúng thì c<d là đẳng thức hƯ qu¶ của a<b. -HS phát hiện hai tính chất này. -HS phát hiện bất đẳng thức t­¬ng ®­¬ng. -Dẫn HS vào kn bất đẳng thức hƯ qu¶. -Từ đĩ rút ra t/c bắt cầu và tính mchất cộng hai vế của BĐT -Nếu c<d là đẳng thức hƯ qu¶ của a<b và ngược lại thì kế luận gì về hai BĐT này 2)Bất đẳng thức t­¬ng ®­¬ng vµ bất đẳng thức hƯ qu¶ Ho¹t ®éng 3: ( Lưu ý một số tính chất của bđt) Tính chất Tên gọi Điều kiện Nội dung Cộng hai vế của bđt cho cùng một số c>0 Nhân hai về của bđt cho cùng một số c<0 Cộng hai bđt cùng chiều a>0, c>0 Nhân hai bđt cùng chiều n nguyên dương Nâng hai bđt lên lũy thừa 0<a<ba2n< b2n a>0 Khai căn hai về của một bđt Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 10’ -Hs lợi dụng tính chất vừa học thực hiện hđ 4 - Trên cơ sở đĩ diều khiển hs Hđ4 -Lưu ý cho HS về bđt ngặt 3)Tính chất: SGK V. Củng cố bài và dặn dò:5’ + Củng cố: Y/c HS nhắc lại các KN, các tính chất. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần + Dặn dò: Bµi tËp vỊ nhµ : 5,6 SGK trang 79. * §iỊu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ). Ch­¬ng 4 : Bất đẳng thức- Bất phương trình TiÕt 29 : §1 - Bất đẳng thức I. Mục tiệu: 1) Về kiến thức: N¾m ®­ỵc K/n bất đẳng thức, bất ph­¬ng tr×nh, bất đẳng thức t­¬ng ®­¬ng vµ bất đẳng thức hƯ qu¶, bất đẳng thức Cơsi ¸p dơng ®­ỵc vµo bµi tËp 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các KN, tính chất vừa học vào việc giải các bài tập có liên quan. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác KN,tính chất đã học 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng KN, tính chất. II Chuẩn bị: +Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tỉ chøc bµi häc : ỉn ®Þnh líp : 5’ - Sü sè líp : Ho¹t ®éng 1: ( Vào bđt côsi ) So sánh: ; Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 10’ - - -Dấu = xảy ra khi a=b - HS tham gia chứng minh. -HS tiếp cận các hệ quả - Trên cơ sở đĩ vào bđt Cơsi (a0; b0) -Dấu = xảy ra khi nào ? -Gợi ý chứng minh nhanh cho HS từ SGK -Trên cơ sở đĩ vào hệ quả 1, hệ quả 2 và hệ quả 3. - Dùng hình học để minh họa cho hs các hệ quả. 4) Bđt Cơsi: a)Hệ quả 1: b)Hệ quả 2: c)Hệ quả 3: SGK. Ho¹t ®éng 2: ( Vào bđt chứa giá trị tuyệt đối ) Y/c HS nhắc lại cách bỏ trị tuyệt đối ở lớp 9 Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 10’ -HS VD: - Trên cơ sở đĩ vào tính chất bđt chứa giá trị tuyệt đối -SGK. -Hướng dẫn HS nắm VD ở SGK. 5) Bđt chứa giá trị tuyệt đối: V. Củng cố bài và dặn dò:5’ + Củng cố: Y/c HS nhắc lại các KN, các tính chất. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần + H­íng dÉn s÷a bµi tËp: BT: 1, 2: cđng cè cho hs tính chất, và hệ quả Ta gỵi ý nhanh và gọi hs giải trªn líp Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 15’ -HS tham gia. + Cần đạt: 1) a) sai b) sai c)sai khi x=0 d)Đúng . 2) >5 thì 5/x <1 nênC luơn âm, cịn A,B,C luơn dương. Vậy C nhỏ nhất 3)a) Đúng theo giả thiết. - Gỵi ý c¸ch gi¶i cho hs khi cÇn -L­u ý thư l¹i míi kết luận. -Ta gợi ý cho HS dùng tính chất của bđt. b)Từ câu a) Cộng vế tương ứng ta được điều cần chứng minh. 4) Gợi ý dùng tính chất. a>b a-b>0 Đưa về tích cảu hai số dương Lưu lại bảng các nội dung chỉnh sửa hồn chỉnh của HS. Lưu lại bảng các nội dung chỉnh sửa hồn chỉnh của HS. + Dặn dò: Bµi tËp vỊ nhµ : 5,6 SGK trang 79. * §iỊu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ). TiÕt 30: §1 - Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn I. Mục tiệu: 1) Về kiến thức: N¾m ®­ỵc K/n bất phương trình, hệ bất ph­¬ng tr×nh một ẩn, nghiệm và tập nghiệm của bất pt, điều kiện của Bpt, cách giải bất pt. 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các KN, tính chất vừa học vào việc giải các bài tập về bpt, hệ bpt một ẩn có liên quan. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác KN, tính chất đã học 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng KN, tính chất. II Chuẩn bị: +GV : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tỉ chøc bµi häc : ỉn ®Þnh líp : 2’ - Sü sè líp : Ho¹t ®éng 1: ( DÉn d¾t kh¸i niƯm bất ph­¬ng tr×nh một ẩn) Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 10’ -HS tham gia hoạt động 1 -HS tiếp cận KN. -HS tham gia hoạt động 2 - Nêu được điều kiện của Bpt -Hs tiếp cận bpt chứa tham số -Điều khiển HS hoạt động 1 -Rút ra khái niệm về bất ph­¬ng tr×nh một ẩn - Chú ý cho Hs các cách viết bpt -Điều khiển HS hoạt động 2 - Tương tự như Bpt yêu cầu hS nêu điều kiện của bpt. -Cho 1 ví dụ yêu cầu Hs tìm điều kiện của bpt. -Giới thiệu nhanh cho Hs nắm về bpt chứa tham số 1) KN bất ph­¬ng tr×nh một ẩn: SGK 2) Điều kiện của bpt: SGK 3)Bất ph­¬ng tr×nh chứa tham số: Ho¹t ®éng 2: ( DÉn d¾t kh¸i niƯm hệ bất ph­¬ng tr×nh một ẩn) Cho ví dụ về hệ bất phương trình một ẩn: Yêu cầu HS giải theo suy nghĩ của mình. Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 10’ -HS tham gia giải. -Rút ra cách giải chung + Giải từng bpt trong hệ +Tìm nghiệm chung cho hệ bằng cách biễu diển lên trục số -Dẫn HS vào kn niƯm hệ bất ph­¬ng tr×nh một ẩn -Từ đĩ rút ra cách giải chung cho hệ này. - Y ê u cầu HS xem thêm ví dụ1 ở SGK. II) Hệ bất ph­¬ng tr×nh một ẩn : Sgk. Ho¹t ®éng 3: ( III. Một số phép biền đổi về bpt) Tg Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Nội dung 20’ -HS tiếp cận các khái niệm dễ dàng theo SGK -HS tham gia giải Bpt. -HS tiếp cận các ví dụ ở SGk. -HS cần chú ý: - Trên cơ sở các kiến thức Hs đã biết yêu cầu Hs tự nắm bắt các khái niệm này. -VD1:giải bpt sau a) -VD2:giải hệ bpt sau -Yêu cầu Hs tự giải - Từ các vd ở sách giáo khoa yêu cầu HS tham khảo thêm. - Từ đĩ ta rút ra cho Hs các chú ý khi giải bất pt Bpt tương đương: 2)Phép biến đổi tương đương: 3)Cộng (trừ): SGk. 4)Nhân(chia): 5)Bình phương Sgk 6) Chú ý ở SGk. V. Củng cố bài và dặn dò:3’ + Củng cố: Y/c HS nhắc lại các KN, các tính chất. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần +Dặn dị: Xem kỹ lại bài học, các ví dụ vận dụng làm các bài tập 1-5 SGk trang 88. + Dặn dò: Bµi tËp vỊ nhµ : 5,6 SGK trang 79. * §iỊu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ). ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Tiết 31 1.MỤC TIÊU Qua bài học học sinh cần nắm được ØVề kiến thức- kỹ năng +Mệnh đề –tập hợp +Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và bậc hai +Phương trình và hệ phương trình +Bất đẳng thức ,bất phương trình ØVề tư duy-thái độ +Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận 2.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Ø Giáo viên +Thước ,viết,phấn màu… ØHọc sinh +Sách giáo khoa 3.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Cơ bản dùng phương pháp gợi mở phát huy tính tích cực của học sinh 4.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG A.Các tình huống học tập Tình huống 1: Ôn tập kiến thức cũ,gv nêu vấn đề thông qua tranh,GQVĐ thông qua 2 hoạt động ŸHĐ1:kiểm tra bài cũ ŸHĐ2:giải bài tập sgk Tình huống 2 ŸHđ3: Củng cố kiến thức thông qua bài tập trắc nghiệm ŸHĐ4: Củng cố kiến thức bằng bảng phụ B.Tiến trình bài học 1.1.Kiểm tra bài cũ ŸVới tình huống 1: ŸCho học sinh liên hệ kiến thức cũ Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ : 10’ TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG (HOẶC CHIẾU) 10 -Cho HS phát biểu lại kiến thức đã học -Đưa câu và cho học sinh xác đinh tính đúng sai -Theo dõi hoạt động Hs và giúp đỡ khi cần thiết -Sửa chửa và chính xác hoá àphát biểu kiến thức đã học àgiải bài 1 : àPhát hiện sai lầm và sửa chữa khớp với đáp số giáo viên Kiểm tra bài cũ 1) Xác định tính đúng sai của các md sau: 1) Phan-xi-pang là ngọn núi cao nhất việt nam 2)< 9,86 3)Mệt quá! 4)Chị ơi ,mấy giờ rồi ? 2) Vẽ đồ thị của các hàm số sau a)y=2x-3 b)y=x2+1 3) Gpt : Hoạt động 2: giải bài tập sgk TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG (HOẶC CHIẾU) 15/ 1.Tổ chức cho học sinh ø tự tìm hiểu kiến thức mới 2.Liên hệ bài cũ,cho học sinh nêu cách giải cho bai tập mới 3.Nhận xét ,từ đó đưa ra kết luận 4.Treo bảng tóm tắt Nhắc lại dịnh lý toán học -Khẳng định lại phát biểu của học sinh -Cho học sinh ghi nhận lại trên bảng tổng kết Học sinh nhắc lại md và md chứa biến và nhận xét về về tính đúng sai của md Học sinh giải bài 2 a)a=-5,b=3 b) Học sinh giải bài 3 a)ta có y=2x-5 b)y=-1 Học sinh giải bài 4 Hs nhận xét lời giải àChỉnh sửa và hoàn thiện (Nếu có) Xác định a,b để đồ thị hàm số y-ax+b a) b) 3 trang 41 Viết phương trình y=ax+b của các đường thẳng a)đi qua hai điểm b)đi qua điểm và song song với ox vẽ para bol a>0:bề lõm quay lên a<0:bề lõm quay xuống Bảng tóm tắt: 1 )xác định toạ độ đỉnh 2)Vẽ trục đối xứng 3)Tìm giao điểm với Ox ,Oy 4)Vẽ parabol(chú ý hệ số a) Hoạt động 3: Củng cố kiến thức thông qua bài tập trắc nghiệm TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG (HOẶC CHIẾU) 15/ -Cũng cố thông qua câu hỏi trắc nghiệm -Đưa ra hoạt động và theo dõi hoạt động của học sinh -Nhận xét -Chính xác hoá àĐọc và hiểu yêu cầu bài toán àVận dụng tri thức mới để chọn câu đúng Giải bài toán đặt ra Đọc và hiểu yêu cầu bài toán Giải bài toán và nêu nhận xét Câu hỏi: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là md đúng Cho đường thẳng d:y=.hệ số góc của d là A). B) 3 C) 1 D) 1.2.Củng cố toàn bài (5/) Câu hỏi 1:Em hãy cho biết các nội dung đã được học Câu hỏi 2:giá trị nhỏ nhất của hà số y= +2 là a)1 b)2 c)-1 d)-2 1.3.Hướng dẫn học bài và bài tập về nhà(2/ ):xem lại các bài tập

File đính kèm:

  • docGA DS10co bantb.doc