I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Củng cố cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
- Hiểu cách giải và biện luận các phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.
Kĩ năng:
- Giải và biện luận thành thạo các phương trình ax+ b=0, ax2 + bx + c = 0.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng tóm tắt cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về phương trình bậc nhất, bậc hai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Thế nào là hai phương trình tương đương? Tập nghiệm và tập xác định của phương trình khác nhau ở điểm nào?
Đ. ((1) (2)) S1 = S2; S D.
3. Giảng bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 cơ bản Tiết 19 Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 10.Tiết PPCT: 19 Bàøi 2: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Củng cố cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
Hiểu cách giải và biện luận các phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.
Kĩ năng:
Giải và biện luận thành thạo các phương trình ax+ b=0, ax2 + bx + c = 0.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng tóm tắt cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về phương trình bậc nhất, bậc hai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Thế nào là hai phương trình tương đương? Tập nghiệm và tập xác định của phương trình khác nhau ở điểm nào?
Đ. ((1) Û (2)) Û S1 = S2; S Ì D.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về phương trình bậc nhất
10'
· Hướng dẫn cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0 thông qua ví dụ.
VD1. Cho pt:
m(x – 4) = 5x – 2 (1)
a) Giải pt (1) khi m = 1
b) Giải và biện luận pt (1)
H1. Gọi 1 HS giải câu a)
H2. Biến đổi (1) đưa về dạng ax + b = 0
Xác định a, b?
H3. Xét (2) với a ≠ 0; a = 0?
· HS theo dõi thực hiện lần lượt các yêu cầu.
Đ1. 4x = – 2 Û x = –
Đ2. (m – 5)x + 2 – 4m = 0 (2)
a = m – 5; b = 2 – 4m
Đ3. m ≠ 5: (2) Û x =
m = 5: (2) Û 0x – 18 = 0
Þ (2) vô nghiệm
I. Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình bậc nhất
ax + b = 0 (1)
Hệ số
Kết luận
a ≠ 0
(1) có nghiệm x = –
a = 0
b ≠ 0
(1) vô nghiệm
b = 0
(1) nghiệm đúng với mọi x
· Khi a ≠ 0 pt (1) đgl phương trình bậc nhất một ẩn.
Hoạt động 2: Ôn tập về phương trình bậc hai
15'
· Hướng dẫn cách giải và biện luận ph.trình ax2 + bx + c = 0 thông qua ví dụ.
VD2. Cho pt:
x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 (2)
a) Giải (2) khi m = 2
b) Giải và biện luận (2)
H1. Gọi 1 HS giải câu a)
H2. Tính D?
H3. Xét các trường hợp D > 0,
D = 0, D < 0?
· HS theo dõi thực hiện lần lượt các yêu cầu.
Đ1. (2) Û x2 – 4x + 3 = 0
Û x = 1; x = 3
Đ2. D = 4(m – 1)
Đ3. m > 1: D > 0 Þ (2) có 2 nghiệm x1,2 = m ±
m = 1: D = 0 Þ (2) có nghiệm kép x = m = 1
m < 1: D < 0 Þ (2) vô nghiệm
2. Phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (2)
D = b2 – 4ac
Kết luận
D > 0
(2) có 2 nghiệm phân biệt
x1,2 =
D = 0
(2) có nghiệm kép x = –
D < 0
(2) vô nghiệm
Hoạt động 3: Ôn tập về định lí Viet
10'
· Luyện tập vận dụng định lí Viet.
VD3. Chứng tỏ pt sau có 2 nghiệm x1, x2 và tính x1 + x2, x1x2 : x2 – 3x + 1 = 0
VD4. Pt 2x2 – 3x – 1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính x12 + x22 ?
Đ. D = 5 > 0 Þ pt có 2 nghiệm phân biệt
x1 + x2 = 3, x1x2 = 1
Đ. x1 + x2 = , x1x2 = –
x12 + x22 = (x1 + x2)2 –2x1x2
=
3. Định lí Viet
Nếu phương trình bậc hai:
ax2 + bx + c = 0 (a≠0)
có hai nghiệm x1, x2 thì:
x1 + x2 = –, x1x2 =
Ngược lại, nếu hai số u, v có tổng u + v = S và tích uv = P thì u và v là các nghiệm của phương trình x2 – Sx + P = 0
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh các bước giải và biện luận pt ax + b = 0, pt bậc hai.
· Các tính chất về nghiệm số của phương trình bậc hai:
– Cách nhẩm nghiệm
– Biểu thức đối xứng của các nghiệm
– Dấu của nghiệm số
· HS tự ôn tập lại các vấn đề
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2, 3, 5, 8 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb19.doc