I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.
- Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
- Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
Kĩ năng:
- Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
- Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3)
H. Nêu một vài loại hàm số đã học?
Đ. Hàm số y = ax+b, y = ax2 .
3. Giảng bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 cơ bản Tiết 9 Hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tuần 05.Tiết PPCT: 09 Bàøi 1: HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.
Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
Kĩ năng:
Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nêu một vài loại hàm số đã học?
Đ. Hàm số y = ax+b, y = ax2 .
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số
10’
· Xét bảng số liệu về thu nhập bình quân đàu người từ 1995 đến 2004: (SGK)
H1. Nêu tập xác định của h.số
H2. Nêu các giá trị tương ứng y của x và ngược lại?
· Tập các giá trị của y đgl tập giá trị của hàm số.
H3. Cho một số VD thực tế về h.số, chỉ ra tập xác định của h.số đó
· HS quan sát bảng số liệu. Các nhóm thảo luận thực hiện yêu cầu.
Đ1. D={1995, 1996, …, 2004}
Đ2. Các nhóm đặt yêu cầu và trả lời.
Đ3. Các nhóm thảo luận và trả lời.
I. Ôn tập về hàm số
Nếu với mỗi giá trị của x Ỵ D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y Ỵ R thì ta có một hàm số.
Ta gọi x là biến số, y là hàm số của x.
Tập hợp D đgl tập xác định của hàm số.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho hàm số
15’
· GV giới thiệu cách cho hàm số bằng bảng và bằng biểu đồ. Sau đó cho HS tìm thêm VD.
· GV giới thiệu qui ước về tập xác định của hàm số cho bằng công thức.
H1. Tìm tập xác định của hàm số: a) f(x) =
b) f(x) =
· GV giới thiệu thêm về hàm số cho bởi 2, 3.. công thức.
y = f(x) = /x/ =
· Các nhóm thảo luận
– Bảng thống kê chất lượng HS.
– Biểu đồ theo dõi nhiệt độ.
Đ1.
a) D = [3; +¥)
b) D = R \ {–2}
2. Cách cho hàm số
a) Hàm số cho bằng bảng
b) Hàm số cho bằng biểu đồ
c) Hàm số cho bằng công thức
Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
D = {xỴR/ f(x) có nghĩa}
Chú ý: Một hàm số có thể xác định bởi hai, ba, … công thức.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về đồ thị của hàm số
10’
H1. Vẽ đồ thị của các hàm số:
a) y = f(x) = x + 1
b) y = g(x) = x2
H2. Dựa vào các đồ thị trên, tính f(–2), f(0), g(0), g(2)?
Đ2. f(–2) = –1, f(0) = 1
g(0) = 0, g(2) = 4
3. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên tập D là tập hợp các điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ với mọi xỴD.
· Ta thường gặp đồ thị của hàm số y = f(x) là một đường. Khi đó ta nói y = f(x) là phương trình của đường đó.
Hoạt động 4: Củng cố
5’
· Nhấn mạnh các khái niệm tập xác định, đồ thị của hàm số.
· Câu hỏi: Tìm tập xác định của hàm số: f(x) = , g(x) = ?
·
Df = R, Dg = R \ {–1, 1}
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3 SGK.
Đọc tiếp bài “Hàm số”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb09.doc