A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Giúp học sinh nắm lại được những kiến thức căn bản trong chương I, II và III : về phương trình , hệ phương trình, bất đẳng thức, bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất.
- Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính cẩn thận, tính hệ thống năng lực tư duy trừu tượng
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài ôn tập, dự kiến tình huống.
- Học sinh: Soạn bài ôn, dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2001- 2002 Tiết 49 Bài tập ôn tập học kỳ I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết chương trình: 49
Ngày dạy:
Tên bài dạy: BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt)
MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Giúp học sinh nắm lại được những kiến thức căn bản trong chương I, II và III : về phương trình , hệ phương trình, bất đẳng thức, bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất.
- Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính cẩn thận, tính hệ thống năng lực tư duy trừu tượng
CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài ôn tập, dự kiến tình huống.
- Học sinh: Soạn bài ôn, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1/ Ổn định lớp:
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ:
Nêu các câu hỏi ôn tập.
3/ Nội dung bài mới:
2/ Bất đẳng thức:
Chứng minh bất đẳng thức:
Có hai hướng :
- Biến đổi một bđt phải chứng minh thành một bđt tương đương mà ta đã biết là đúng .
- Hoặc biến đổi một bđt đúng thành một bđt phải chứng minh .
+ Bất đẳng thức Côsi:
Định lý:
Nếu a ³ 0 và b ³ 0 thì
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Tức là trung bình cộng của hai số không âm lớn hơn hai bằng trung bình nhân của chúng
3/ Bất phương trình bậc nhất:
Bất phương trình ax + b > 0 (1) :
TXĐ: R
ax+ b > 0 Û ax > - b (1)
+ Nếu a > 0 thì (1) Û x > -b/a (1)
+ Nếu a < 0 thì (1) Û x < -b/a .
+ Nếu a = 0 thì (1) có dạng : 0x > -b (2)
Vế trái bằng 0 ,"xỴR
Suy ra :
+ Nếu –b < 0 thì (2) thoả "xỴR
+ Nếu – b ³ 0 thì (2) vô nghiệm
* Đối với các bất phương trình ax + b < 0 ,
ax + b 0 , ax + b £ 0 ta giải và biện luận tương tự .
4/ Hệ bất phương trình bậc nhất:
- Gồm nhiều bất phương trình bậc nhất.
+ Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn số:
Bài tập : Giải hệ bất phương trình :
Giải:
Vậy tập hợp nghiệm của hệ là:
S = S1 Ç S2 = Ỉ Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
+ Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn số:
- Giải hệ bất phương trình :
Vẽ các đường thẳng x – y = 0 (1)
x – 3 y + 3 = 0 (2)
x + y – 5 = 0 (3)
4/ Củng cố:
- Giáo viên gọi học sinh hệ thống lại các bài tập đã sửa.
5/ Dặn dò:
- Về giải lại các bài tập ôn tâp. Học bài ôn các bài tập dạng liên quan tương tự.
- Giáo viên gọi lớp trưởng lên bảng kiểm diện học sinh vắng ở góc bảng.
Phương pháp nêu vấn đề kết hợp với đàm thoại gợi mở.
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh
- Hãy chứng minh một bất đẵng thức sau:
+ Chứng minh a2 + b2 ³ 2 ab . Khi nào đẳng thức xảy ra?
Giải:
Ta có: a2 + b2 – 2a.b = (a – b) 2 ³ 0
Û a2 + b2 ³ 2a.b
Đẳng thức xảy ra khi a = b
-
Khi nào đẳng thức xảy ra?
(Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Giải và biện luận bất phương trình sau:
(m – 2) x > 5 – 2m (a)
Nếu m – 2 > 0 Û m > 2 thì (a)
Û x >
- Nếu m – 2 2 thì (a)
x <
Nếu m – 2 = 0 Û m < 2 Thì (a)
0. x > 1
Bất phương trình vô nghiệm
Ta có :(1)
và
Do đó hệ phương trình có nghiệm là :
S = S1 Ç S2 = Ỉ Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh
Bài 2:
Giải hệ phương trình:
Giải:
(1)
(2)
Þ nghiệm nguyên duy nhất của hệ là x = 1
Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh trước bài tập ở nhà để học sinh có thể tự giải được ở nhà.
RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiet 49.doc