I.Mục tiêu
1.Về kiến thức
+) Hiểu sự biên thiên của hàm số trên R.
+) Hiểu và ghi nhớ một số tính chất của hàm số
2. Về kỹ năng
+) Lập được bảng biến thiên của H/s bậc hai .
+) Đọc được H/s bậc hai, từ đó xác định được: trục đối xứng, các giá trị của x để y>0; y<0.
+) Tìm được phương trình (P) khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
3. Về tư duy:
+) quy lạ về quen.
4.Về thái độ
- Rèn luyện tính tỉ mỉ chính xác khi vẽ đồ thị.
- Thấy được ý nghĩa của hàm số và đồ thị trong đời sống thực tế.
II.Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1.Về thực tiễn
- H/s đã được học các kiến thức có liên quan đến hàm số bậc hai ở tiết trước.
2.Phương tiện.
- Chuẩn bị các phiếu học tập
- Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.
- Vẽ bảng biến thiên của hàm số ,đồ thị H/s
- Đồ thị H/s
III. Gợi ý về PPGD
- Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen các hoạt động nhóm.
Tiết 14
Hàm số bậc hai (T2)
Ngày soạn: 22.10.2006
Ngày giảng: 26.10.2006
I.Mục tiêu
1.Về kiến thức
+) Hiểu sự biên thiên của hàm số trên R.
+) Hiểu và ghi nhớ một số tính chất của hàm số
2. Về kỹ năng
+) Lập được bảng biến thiên của H/s bậc hai .
+) Đọc được H/s bậc hai, từ đó xác định được: trục đối xứng, các giá trị của x để y>0; y<0.
+) Tìm được phương trình (P) khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
3. Về tư duy:
+) quy lạ về quen.
4.Về thái độ
Rèn luyện tính tỉ mỉ chính xác khi vẽ đồ thị.
Thấy được ý nghĩa của hàm số và đồ thị trong đời sống thực tế.
II.Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1.Về thực tiễn
H/s đã được học các kiến thức có liên quan đến hàm số bậc hai ở tiết trước.
2.Phương tiện.
Chuẩn bị các phiếu học tập
Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.
Vẽ bảng biến thiên của hàm số ,đồ thị H/s
Đồ thị H/s
III. Gợi ý về PPGD
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen các hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học.
1.ổn định lớp: 10B1:
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi1 : Vẽ đồ thị H/s .
Câu hỏi2: Từ đồ thị đó hãy chỉ ra giá trị của x để y<0.
Câu hỏi3: Từ đồ thị đó hãy chỉ ra giá trị của x để y>0.
GV: Treo bảng vẽ sẵn đồ thị H/s hướng dẫn HS trả lời CH1 và CH2.
3. Bài mới
III– Chiều biến thiên của H/s bậc hai.
GV: Treo bảng vẽ sẵn đồ thị H/s hướng dẫn HS lập BBT của H/số trong hai trường hợp a>0 và a<0
a>0
x
+
y
+ +
a<0
x
+
y
GV: Từ BBT cho HS nắm định lý SGK-46.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Dựa BBT ,trường hợp a>0 nhận xét tính đơn điệu của H/số
? Tương tự với TH a<0.
GV:H/số đạt cực tiểu tại x= (TH a>0)
và yMin=
H/số đạt cực đại tại x= (TH a<0)
và yMax=
+ a>0:H/số NB/ (;)
H/số ĐB/ (;+)
+a<0: H/số ĐB/ (;)
H/số NB/ (;+)
IV- Bài tập:
Bài 1: Khảo sát SBT và vẽ đồ thị H/số a) y= x2-2x-3 ; b) y= -x2+2x+3(VN)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Các bước KSSBT và vẽ đồ thị H/số .
y
Gv: Hướng dẫn HS cùng thực hiện
x
o
Gv: Gọi HS lên bảng trình bày
Chỉnh sửa- củng cố- khắc sâu.
+ Trả lời:
+ Hoạt động cặp.
* TXĐ: D=R.
* CBT: có a=1>0 nên H/số đã cho NB/(;1), ĐB/ (1;+)
* BBT:
x
1 +
y
+ +
-4
* Đồ thị:
- Bảng giá trị.
- Đồ thị
Bài 2: Tính a và b biết (P) y= ax2+bx+2 có đỉnh I(2;-2)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? PP làm bài ?
? XĐ 2 ẩn a và b ta phải lập hệ 2 PT 2 ẩn .
? XĐ hoành độ đỉnh của (P)?
? Điểm I(2;-2) thuộc (P) nên ta có?
? Từ (1) và (2) giải hệ PT tìm a và b?
KQ: a=1, b=-4
+ Trả lời
+ x==2 (1)
+Tọa độ I thỏa mãn PT(P):
-2= a.22+2b+2 (2)
+ HS lên bảng thực hiện.
4. Củng cố Sự biến thiên của H/s .
5. Dặn dò: Về nhà làm bài tập còn lại SGK