Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 28 Luyện tập ( tiết 1)

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức

- Củng cố cách giải và biện luận PT dạng ax+b=0 và ax2+bx+c=0 theo tham số.

- Tìm tham số để PT có nghiệm, vô nghiệm.

- Hiểu và biết ứng dụng định lý Vi-et vào giải toán.

2. Về kỹ năng

- Giải và biện luận PT dạng ax+b=0 và ax2+bx+c=0.

- Sử dụng định lý Vi - et.

3. Về tư duy

- Hiểu đc 1 PT bậc nhất, PT bậc hai có nghiệm khi?

4. Về thái độ

- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy logic.

 

II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.

1. Về thực tiễn

- H/s đã được ôn 1 số kiến thức về PT ax+b=0 và ax2+bx+c=0 ở các tiết trước. Cần ôn lại.

2. Phương tiện.

- Chuẩn bị các phiếu học tập

- Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.

- Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp.

3. PPDH

- Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .

III. Tiến trình bài học.

1. Ổn định lớp

10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng:

10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng:

2. Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra khi chữa bài tập

3. Bài mới

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 28 Luyện tập ( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28 Luyện tập ( Tiết 1) Ngày soạn: 12.11.2006 Ngày giảng: 14.11.2006 Mục tiêu Về kiến thức Củng cố cách giải và biện luận PT dạng ax+b=0 và ax2+bx+c=0 theo tham số. Tìm tham số để PT có nghiệm, vô nghiệm... Hiểu và biết ứng dụng định lý Vi-et vào giải toán. Về kỹ năng Giải và biện luận PT dạng ax+b=0 và ax2+bx+c=0. Sử dụng định lý Vi - et. Về tư duy - Hiểu đc 1 PT bậc nhất, PT bậc hai có nghiệm khi? Về thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy logic. Chuẩn bị phương tiện dạy học. Về thực tiễn H/s đã được ôn 1 số kiến thức về PT ax+b=0 và ax2+bx+c=0 ở các tiết trước. Cần ôn lại. Phương tiện. Chuẩn bị các phiếu học tập Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động. Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp. PPDH Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp . Tiến trình bài học. ổn định lớp 10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng: 10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra khi chữa bài tập 3. Bài mới Bài 1: Giải và biện luận các PT sau: 1. m2(x-10)+6mx=-9(x+1) (1) 2. 4x-m2=2(2x-3)+5m (2) 3. m2(x-1)-2mx=m(x-1)-12 (3) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ? Nhắc lại các bước giải và biện luận PT ax+b=0? ? Nhận xét gì về PT (1)? ? Do đó để BL được PT (1) ta làm ntn? PT : m2(x-1)+6mx=-9(x+1) (1) ? 2. Tương tự 4x-m2=2(2x-3)+5m (2)? Gọi Hs lên bảng? 3. m2(x-1)-2mx=m(x+1)-12 (3)? Gọi Hs lên bảng? . Nhắc lại: . Chưa có dạng ax+b=0. . Cần phải biến đổi PT (1) về dạng ax+b=0. . Lên bảng giải: PT (1) (m2+6m+9)x=m2-9 (m+3)2=(m-3)(m+3) KL: m-3 : PT có N: x=m-3/m+3 m=-3: PT có N với mọi m. Lên bảng thực hiện Bài 2: Cho PT: mx2-2(m+2)x+m+1=0(1) Tìm m để PT: Có 2 nghiệm phân biệt: Có nghiệm Có nghiệm duy nhất Có nghiệm kép. Tìm N kép đó: Vô nghiệm: Có 1 nghiệm bằng 5. Tìm N kia: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.? PT (1) có hai nghiệm phân biệt ? Đáp số: 2.? PT (1) có nghiệm ? 3.Có nghiệm duy nhất ? 4.Có nghiệm kép. Tìm N kép đó? 5.Vô nghiệm: Lên bảng thực hiện: hoặc hoặc Bài 3: Biện luận số giao điểm của hai Pa rabol theo tham số m y = 2x2+5x-m (P1) và y=-x2+2x-3 ( P2) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Nhắc lại cách tìm số giao điểm của hai (P)? ? Phương trình hoành độ giao điểm của (P1) và (P2) là? ? Số giao điểm của (P1) và (P2) phụ thuộc ? ? Biện luận số giao điểm? . Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ: . HS lập . Phụ thuộc vào số nghiệm của PT : . Biện luận theo . lên bảng thực hiện: Bài 4: Cho PT -2x2+2(m-3)x+3m-2=0. Tìm m để PT: Có 2 N trái dấu: ? PT có 2 N trái dấu? Có 2 N cùng dương: ? Đk? Có 2 N phân biệt cùng âm ? Đk? Khi a.c<0 Về nhà: Nhắc lại: Về nhà: VN Củng cố Nối mỗi ý ở cột trái và cột phải để ta được khẳng định đúng Phương trình Điều kiện ax+b=0 có nghiệm khi a=0 và b0 a0 và b 0 a=0 và b = 0 hoặc a 0 ax2+bx+c = 0 có nghiệm khi a0 và <0 a=0 và b0 a=0 và <0 Dặn dò Bài tập về nhà . Các bài tập còn lại

File đính kèm:

  • docT 28.doc