I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Củng cố và ứng dụng định lý Vi-et vào giải toán.
- Biết cách giải 1 số bài toán thực tế bằng cách đưa về PT bậc hai.
2. Về kỹ năng
- Sử dụng công thức nghiệm của PT bậc hai.
- Sử dụng định lý Vi - et.
3. Về tư duy
- Biết cách suy luận và tìm lời giải thích hợp cho mỗi bài toán
4. Về thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy logic.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1. Về thực tiễn
- H/s đã được học các kiến thức có liên quan từ các tiết trước.
2. Phương tiện.
- Chuẩn bị các phiếu học tập
- Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.
- Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp.
3. PPDH
- Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
III. Tiến trình bài học.
1. Ổn định lớp
10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng:
10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra khi chữa bài tập
3. Bài mới
Tiết 29
Luyện tập ( Tiết 2)
Ngày soạn: 14.11.2006
Ngày giảng: 16.11.2006
Mục tiêu
Về kiến thức
Củng cố và ứng dụng định lý Vi-et vào giải toán.
Biết cách giải 1 số bài toán thực tế bằng cách đưa về PT bậc hai.
Về kỹ năng
- Sử dụng công thức nghiệm của PT bậc hai.
Sử dụng định lý Vi - et.
Về tư duy
- Biết cách suy luận và tìm lời giải thích hợp cho mỗi bài toán
Về thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy logic.
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Về thực tiễn
H/s đã được học các kiến thức có liên quan từ các tiết trước.
Phương tiện.
- Chuẩn bị các phiếu học tập
- Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.
- Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp.
3. PPDH
- Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
Tiến trình bài học.
ổn định lớp
10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng:
10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra khi chữa bài tập
3. Bài mới
Bài 1:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tìm 2 số biết:
a. Tổng của chúng bằng 19, tích của chúng bằng 84
Gọi 2 số cần tìm là?
? Theo bài ra ta có?
? Khi đó u và v là nghiệm của PT?
? Giải PT ta tìm được u và v?
Đáp số: 7 và 12
b. Tổng của chúng bằng 5, tích của chúng bằng -24
Tương tự câu a?
Đáp số: -3 và 8
Là u và v:
Lên bảng thực hiện
Lên bảng thực hiện
Bài 2: Giải cac PT sau:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a.-2x4+3x2+20=0
? Nhận xét ? về PT ?
? Nêu cách giải PT trùng phương?
Đáp số: x = 2 hoặc x = -2
b.3x4-2x2-21=0
Tương tự?
. là PT trùng phương
. Đặt t = x2 (t0)
. lên bảng thực hiện
. lên bảng thực hiện
Bài 3: Với mỗi phương trình sau, biết một nghiệm, hãy tìm tham số và tìm nghiệm còn lại:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a.x2-mx+21=0 có 1 nghiệm là 7
? Giả sử 1 nghiệm là x1=7
? Theo gt ta có?
? Tìm N còn lại?
b.(2m2-7m+5)x2+3mx-(5m2-2m+8)=0 có 1 nghiệm
là 2.
? Tương tự câu a:
Đáp số: m = 6 hoặc m = 2/3
Chú ý: Nên thay m vào sau đó ta giải PT tìm x?
. Có x1=7. Thay vào PT ta tìm được m = 10.
Cách 1: Thay m vào PT ta tìm đc x2
Cách 2: áp dụng định lý VI et ta tìm đc x2.
Nghiệm còn lại x2=3
. lên bảng
Bài 4: Cho PT: 2x2 - 11x + 13 = 0
Không giải PT hãy tính:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a.
? x1+x2=?
? x1.x2=?
? Hướng biến đổi A?
b
? Hướng biến đổi?
Ta có x1+x2= 11/2
x1.x2=13/2
Lên bảng
Nên A = 473/8
Ta có B = 3409/16
Bài 5: Cho PT: x2+ (2m-1)x+m2+2=0. Tìm các giá trị của m để PT có các nghiệm là x1 và x2 thoả mãn:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a. (1)
? Từ bài ra ta có gt? Và KL?
? Theo định lý Vi et ta có ?
? (1) tương đương?
Gọi hs lên bảng?
b. (2)
? Hướng giải?
c.2x1-x2=0(3)
Hướng dẫn: Ta có hệ?
Đáp số: m = -4: x = 3; x=6
. PT có hai N là x1 và x2
(1) m =0 hoặc m=-4
(2) m =6 ( loại) hoặc m=-4
Về nhà:
4.Củng cố
+) Định lý vi et?
+) Cách tìm 2 số khi biết tổng và tích của chúng?
5.Dặn dò
Bài tập về nhà . Các bài tập còn lại