Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 29 Luyện tập ( tiết 2)

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức

- Củng cố và ứng dụng định lý Vi-et vào giải toán.

- Biết cách giải 1 số bài toán thực tế bằng cách đưa về PT bậc hai.

2. Về kỹ năng

- Sử dụng công thức nghiệm của PT bậc hai.

- Sử dụng định lý Vi - et.

3. Về tư duy

- Biết cách suy luận và tìm lời giải thích hợp cho mỗi bài toán

4. Về thái độ

- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy logic.

 

II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.

1. Về thực tiễn

- H/s đã được học các kiến thức có liên quan từ các tiết trước.

2. Phương tiện.

- Chuẩn bị các phiếu học tập

- Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.

- Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp.

3. PPDH

- Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .

III. Tiến trình bài học.

1. Ổn định lớp

10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng:

10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng:

2. Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra khi chữa bài tập

3. Bài mới

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 29 Luyện tập ( tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29 Luyện tập ( Tiết 2) Ngày soạn: 14.11.2006 Ngày giảng: 16.11.2006 Mục tiêu Về kiến thức Củng cố và ứng dụng định lý Vi-et vào giải toán. Biết cách giải 1 số bài toán thực tế bằng cách đưa về PT bậc hai. Về kỹ năng - Sử dụng công thức nghiệm của PT bậc hai. Sử dụng định lý Vi - et. Về tư duy - Biết cách suy luận và tìm lời giải thích hợp cho mỗi bài toán Về thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy logic. Chuẩn bị phương tiện dạy học. Về thực tiễn H/s đã được học các kiến thức có liên quan từ các tiết trước. Phương tiện. - Chuẩn bị các phiếu học tập - Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động. - Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp. 3. PPDH - Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp . Tiến trình bài học. ổn định lớp 10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng: 10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra khi chữa bài tập 3. Bài mới Bài 1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tìm 2 số biết: a. Tổng của chúng bằng 19, tích của chúng bằng 84 Gọi 2 số cần tìm là? ? Theo bài ra ta có? ? Khi đó u và v là nghiệm của PT? ? Giải PT ta tìm được u và v? Đáp số: 7 và 12 b. Tổng của chúng bằng 5, tích của chúng bằng -24 Tương tự câu a? Đáp số: -3 và 8 Là u và v: Lên bảng thực hiện Lên bảng thực hiện Bài 2: Giải cac PT sau: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a.-2x4+3x2+20=0 ? Nhận xét ? về PT ? ? Nêu cách giải PT trùng phương? Đáp số: x = 2 hoặc x = -2 b.3x4-2x2-21=0 Tương tự? . là PT trùng phương . Đặt t = x2 (t0) . lên bảng thực hiện . lên bảng thực hiện Bài 3: Với mỗi phương trình sau, biết một nghiệm, hãy tìm tham số và tìm nghiệm còn lại: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a.x2-mx+21=0 có 1 nghiệm là 7 ? Giả sử 1 nghiệm là x1=7 ? Theo gt ta có? ? Tìm N còn lại? b.(2m2-7m+5)x2+3mx-(5m2-2m+8)=0 có 1 nghiệm là 2. ? Tương tự câu a: Đáp số: m = 6 hoặc m = 2/3 Chú ý: Nên thay m vào sau đó ta giải PT tìm x? . Có x1=7. Thay vào PT ta tìm được m = 10. Cách 1: Thay m vào PT ta tìm đc x2 Cách 2: áp dụng định lý VI et ta tìm đc x2. Nghiệm còn lại x2=3 . lên bảng Bài 4: Cho PT: 2x2 - 11x + 13 = 0 Không giải PT hãy tính: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. ? x1+x2=? ? x1.x2=? ? Hướng biến đổi A? b ? Hướng biến đổi? Ta có x1+x2= 11/2 x1.x2=13/2 Lên bảng Nên A = 473/8 Ta có B = 3409/16 Bài 5: Cho PT: x2+ (2m-1)x+m2+2=0. Tìm các giá trị của m để PT có các nghiệm là x1 và x2 thoả mãn: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. (1) ? Từ bài ra ta có gt? Và KL? ? Theo định lý Vi et ta có ? ? (1) tương đương? Gọi hs lên bảng? b. (2) ? Hướng giải? c.2x1-x2=0(3) Hướng dẫn: Ta có hệ? Đáp số: m = -4: x = 3; x=6 . PT có hai N là x1 và x2 (1) m =0 hoặc m=-4 (2) m =6 ( loại) hoặc m=-4 Về nhà: 4.Củng cố +) Định lý vi et? +) Cách tìm 2 số khi biết tổng và tích của chúng? 5.Dặn dò Bài tập về nhà . Các bài tập còn lại

File đính kèm:

  • docT29.doc