I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống lại:
- Hệ PT bậc nhất 2, 3 ẩn.
- Hệ PT bậc hai 2 ẩn; hệ PT đối xứng.
2. Về kỹ năng
- Giải và biện luận hệ PT bậc nhất 2 ẩn.
- Giải một số hệ PT đơn giản.
3. Về tư duy
- Biết tư duy và tìm hướng giải thích hợp cho mỗi bài toán.
- Rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc ôn tập lại các kiến thức đã học.
4. Về thái độ
- Cẩn thận chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1. Về thực tiễn
- Học sinh đã được học các kiến thức có liên quan. Cần ôn lại.
2. Phương tiện
GV: +) Chuẩn bị 1 lượng bài tập thích hợp.
+) Chuẩn bị các phiếu học tập
+) Chuẩn bị bảng kết quả của mỗi hoạt động.
HS: Ôn lại các kiến thức cũ theo yêu cầu của GV.
3. Phương pháp dạy học.
- Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
III. Tiến trình bài học.
Tiết 42
ôn tập học kỳ I
( Tiết 2)
Ngày soạn: 01.01.2006
Ngày giảng: 03.01.2006
Mục tiêu
Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống lại:
Hệ PT bậc nhất 2, 3 ẩn.
Hệ PT bậc hai 2 ẩn; hệ PT đối xứng.
Về kỹ năng
Giải và biện luận hệ PT bậc nhất 2 ẩn.
Giải một số hệ PT đơn giản.
Về tư duy
Biết tư duy và tìm hướng giải thích hợp cho mỗi bài toán.
Rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc ôn tập lại các kiến thức đã học.
Về thái độ
Cẩn thận chính xác trong tính toán.
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Về thực tiễn
- Học sinh đã được học các kiến thức có liên quan. Cần ôn lại.
Phương tiện
GV: +) Chuẩn bị 1 lượng bài tập thích hợp.
+) Chuẩn bị các phiếu học tập
+) Chuẩn bị bảng kết quả của mỗi hoạt động.
HS: Ôn lại các kiến thức cũ theo yêu cầu của GV.
Phương pháp dạy học.
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
Tiến trình bài học.
ổn định lớp
10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng:
10 A2: Sĩ số lớp: 37 Vắng:
Kiểm tra bài cũ
Bài mới.
Hoạt động 1
Hệ PT bậc nhất 2; 3 ẩn.
Bài 1: Giải các hệ PT sau
1. 2.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 ? Một số phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
? Ta có thể giải hệ bằng phương pháp nào?
2? Một số phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.
? Ta có thể giải hệ trên ntn?
. Giải hệ bằng phương pháp định thức cấp hai:
. Về nhà giải:
. Đưa về hệ PT 2 ẩn
. Về nhà giải:
Bài 2: Cho hệ PT:
1. Tìm m để hệ PT có nghiệm duy nhất.
2. Giải hệ với m bằng -3.
3. Giải và biện luận hệ.
4. Tìm m để hệ có nghiệm.
5. Khi hệ có nghiệm duy nhất hãy tìm hệ thức giữa x và y độc lập với m.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1? Hệ có N duy nhất khi?
? Mà D =?
. Gọi HS lên bảng
2 ? Giải hệ với m = -3
3.Các bước giải và biện luận hệ PT bậc nhất 2 ẩn?
? Dx=?
? Dy=?
4. Hệ có N khi? PHân biệt hệ có N duy nhất và hệ có N?
5. Khi hệ có N duy nhất. Tìm x và y độc lập với m?
.
.
. Về nhà
. Tính các định thức. Biện luận theo D; Dx; Dy.
. Về nhà
.
.
. Về nhà
. Về nhà
Hoạt động 2
II. Hệ PT bậc hai 2 ẩn.
Bài 1: Giải các hệ PT sau:
1. 2.
3. 4.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 ?Nhận dạng hệ ?
? Cách giải?
? Từ (1) ta có?
Đáp số:
2 ?Nhận dạng hệ ?
? Cách giải?
Đáp số:
(x;y)=(1;1)
3. ?Nhận dạng hệ ?
? Cách giải?
Đáp số: (0;1) ; (-1;0)
4 ?Nhận dạng hệ ?
? Cách giải?
x-y=0; 3x+3y-7=0
N: (0;0); (-7;-7)
1. Lè hệ PT bậc hai. Gồm 1 PT bậc nhất và 1 PT bậc 2 hai ẩn.
. Giải bằng PP thế
. Lên bảng
2. Là hệ đối xứng loại I
. Đặt x+y=S và x.y =P
. Về nhà
3. Đặt -x =t. Thay vào ta có hệ đối xứng loại I.
. Về nhà
4. Là hệ đối xứng loại II
. Trừ vế với vế ta được PT tích
. Về nhà
Củng cố
? Cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn; 3 ẩn?
? Cách giải hệ PT bậc hai gồm 1 PT bậc nhất và bậc hai?
? Cách giải hệ PT đối xứng laọi I; loại II
Dặn dò
Bài tập về nhà ( Các bài tập còn lại)
Đề Kiểm tra 15 phút
Đề số 1
1. ( 6.0 Điểm). Giải các phương trình sau:
a. b.
2. ( 3 Điểm). Giải hệ phương trình sau:
3. ( 1.0 Điểm) Không giải phương trình . Hãy tính
Đề Kiểm tra 15 phút
Đề số 2
1. ( 6.0 Điểm). Giải các phương trình sau:
a. b.
2. ( 3 Điểm). Giải hệ phương trình sau:
3. ( 1.0 Điểm) Không giải phương trình . Hãy tính