I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến .
2) Kỹ năng :
- Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề .
- Xét được sự Đ, S của vài mệnh đề đơn giản.
3) Tư duy : Hiểu được các khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến .
4) Thái độ : Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Mệnh đề
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2008- 2009 Bài 1 Mệnh đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 CHƯƠNG I: Ngày soạn: 10/08/08
Tiết: 1 MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Ngày dạy:
§1: MỆNH ĐỀ
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến .
2) Kỹ năng :
- Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề .
- Xét được sự Đ, S của vài mệnh đề đơn giản.
3) Tư duy : Hiểu được các khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến .
4) Thái độ : Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Mệnh đề
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trong khoa học cũng như trong đời sống hàng ngày, ta thường gặp những câu nêu lên một khẳng định. Khẳng định đó có thể đúng hoặc sai
-Nêu những VD câu là mđ, câu không phải là mđ ?
HĐ 1 sgk
-Trình bài kết quả
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
HĐ 2 sgk
-Nêu VD
-Nhận xét
I . Mệnh đề, mệnh đề chứa biến :
1) Mệnh đề : (sgk)
Hoạt động 2 : Mệnh đề chứa biến
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Xét câu”n chia hết cho 3” .Ta chưa khẳng định tính đúng sai câu này . Làm cách nào để biết được tính đúng sai?
-Cho n một giá trị được gì ?
-Xét câu” 2+n = 5” .
-Tương tự trên với n = 1, n= 3 được gì
-Hai câu trên là VD mđ chứa biến
-VD mđ chứa biến?
Với n = 4 được mđ “4 chia hết cho 3” (sai)
Với n = 15 được mđ “15 chia hết cho 3” (đúng)
Với n = 1 được mđ “2 + 1 =5” (sai)
Với n = 3 được mđ “2 + 3=5” (đúng)
HĐ 3 sgk
-Cho VD
-Nhận xét
2) Mệnh đề chứa biến:
(sgk)
Hoạt động 3 : Phủ định của một mệnh đề
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Xem VD1 sgk ?
-Để phủ định một mđ ta thêm (bớt) từ “không “ hoặc “không phải” vào trước vị ngữ của mđ đó
-Cho vd mđ và mđ phủ định ?
-Phủ định mđ P kí hiệu :
-Xét tính đúng sai của P và ?
-VD2 (sgk)
-Xem VD1
-Cho VD mđ . Mđ phủ định
-Nhận xét
đúng khi P sai
sai khi P đúng
-Xem VD2
HĐ 4 sgk
-Trình bày bài làm
-Nhận xét
II . Phủ định của một mệnh đề :
Ví dụ 1 : (sgk)
Tổng kết : HS ghi nội dung sgk
Ví dụ 2 : (sgk)
Hoạt động 4 : Mệnh đề kéo theo
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
Cho hai mđ P và Q. Mệnh đề có dạng “Nếu P thì Q” gọi là mệnh đề kéo theo, kí hiệu P Þ Q
Nếu P đúng và Q đúng thì P Þ Q đúng.
Nếu P đúng và Q sai thì P Þ Q sai.
Các định lí toán học là những mệnh đề đúng có dạng: P Þ Q
P:giả thuyết, Q: kết luậncủa đl.
P là điều kiện đủ để có Q
Q là điều kiện cần để có P
-Xem VD3(sgk)
HĐ 5 sgk
-Trình bày bài làm
-Nhận xét
-Xem VD4(sgk)
HĐ 6 sgk
-Trình bày bài làm
-Nhận xét
II . Mệnh đề kéo theo :
Ví dụ 3 : (sgk)
Mệnh đề có dạng “Nếu P thì Q” gọi là mệnh đề kéo theo, kí hiệu P Þ Q
Ví dụ 4 : (sgk)
Các định lí toán học là những mệnh đề đúng có dạng: P Þ Q
P:giả thuyết, Q: kết luậncủa đl.
P là điều kiện đủ để có Q
Q là điều kiện cần để có P
Củng cố :
- Khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, kéo theo, điều kiện đủ, điều kiện cần .
-Câu nào sau đây không phải là mđ ?
a) 4 + 3 = 8 b) x2 + 2 0 Câu c)
-Câu nào sau đây là mđ ?
a) 2x + 1 > 0 b) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 c) x + y =4 d) x2 - 1 > 0 Câu b)
-Xác định tính đúng, sai các mđ trên ?
-Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong bảng sau:
Câu
Không là mđ
Mđ đúng
Mđ sai
chia hết cho 5
Số 11 là số nguyên tố
Cấm đá bóng ở đây !
Bạn có máy tính không ?
Mùa hè ở Việt Nam nóng và nắng.
Bài tập về nhà : - BT1, BT2, BT3b,c /sgk/trg9
- Đọc trước bài
Tuần 1 CHƯƠNG I: Ngày soạn: 10/08/08
Tiết: 2 MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Ngày dạy:
§1: MỆNH ĐỀ (tt)
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, ký hiệu ", $.
2) Kỹ năng :
- Biết mđ đảo mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa ký hiệu ", $.
- Xét được sự Đ, S của vài mệnh đề đơn giản.
3) Tư duy : Hiểu được điều kiện cần và đủ, phủ định mệnh đề chứa ký hiệu ", $ .
4) Thái độ : Qua bài học HS có thái độ cẩn thận trong việc sử dụng ký hiệu, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Khái niệm mệnh đề. Cho ví dụ
-PP phủ định một mệnh đề. Cho ví du
-Cho điểm
-HS lên bảng trả lời
-HS nhận xét
Hoạt động 2 : Mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Mệnh đề Q Þ P đgl mệnh đề đảo của mệnh đề P Þ Q
-Tính đúng, sai của mđ đảo ?
-Nếu P Þ Q và Q Þ P đúng ta nói P và Q là hai mđ tương đương. Ký hiệu: PÛ Q đọc là
P tương đương Q hoặc
P là điều kiện cần và đủ để có Q
hoặc P khi và chỉ khi Q
HĐ 7 sgk
-Trình bày bài làm
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
VD5 sgk
-Nêu VD
-Nhận xét
IV . Mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương :
(sgk)
Hoạt động 3 : Ký hiệu ", $
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Xem VD6 sgk ?
-Ký hiệu " đọc là “với mọi”
-Xem VD7 sgk ?
-Ký hiệu $ đọc là “có một”(tồn tại một) hay “có ít nhất một”
A = “"xỴ X, x có tính chất P ”
B = “$xỴ X, x có tính chất P ”
-Xem từng VD sgk
-Nhận xét
-Trình bày bài làm từng hoạt động sgk
-Nhận xét
Þ = “$xỴ X, x không có tính chất P ”.
Þ = “"xỴ X, x không có tính chất P ”.
V. Ký hiệu ", $ :
(sgk)
Củng cố :
-Thế nào là hai mđ tuương đương ?
-Hãy phủ định các mệnh đề sau và xét xem chúng đúng hay sai ?
; ; ; ; ; “” ;
“” ; “ là một số vô tỉ”
“x = 2 là nghiệm của phương trình ”
-Mệnh đề phủ định của mệnh đề là :
a) b)
c) d) Cả ba câu trên đều sai Câu c)
Bài tập về nhà : - BT3a, BT4, BT5, BT6, BT7 /sgk/trg9,10
- Xem trước bài
Tuần 2 CHƯƠNG I: Ngày soạn: 17/08/08
Tiết: 3 MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Ngày dạy:
§1: LUYỆN TẬP
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Mệnh đề phủ định, điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, ký hiệu ", $.
2) Kỹ năng :
- Vận dụng tốt kiến thức vào bài tập
- Mđề phủ định, điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ
- Biết mđ đảo mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa ký hiệu ", $.
- Xét được sự Đ, S của vài mệnh đề đơn giản.
3) Tư duy : Hiểu được mđề phủ định, điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, phủ định mệnh đề chứa ký hiệu ", $ .
4) Thái độ : Qua bài học HS có thái độ cẩn thận trong việc sử dụng ký hiệu, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : BT1,2/sgk/9
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
Kiểm tra bài cũ:
- BT1/sgk/9
Tổng quát : đẳng thức, bđt là những mđ ; pt, bpt là những mđ chứa biến
- BT2/sgk/9
-Cho HS lên bảng trả lời nhận xét, cho điểm
a) Là mđ b) Là mđ chứa biến
c) Là mđ chứa biến d) Là mđ
-Cho HS lên bảng trả lời nhận xét, cho điểm
a) Đúng . Mđ phủ định :
“1794 không chia hết cho 3”
b) Sai . Mđ phủ định :
“ không là một số hữu tỉ”
c) Đúng . Mđ phủ định :
“ ”
d) Sai . Mđ phủ định :
“”
BT1/sgk/9
BT2/sgk/9
Hoạt động 2 : BT3,4/sgk/9
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Mđ đảo của mđ P Þ Q ?
-Mệnh đề đúng có dạng: P Þ Q
P là điều kiện đủ để có Q
Q là điều kiện cần để có P
-BT3/sgk/9
-Mđ tương đương: PÛ Q đọc là :
P tương đương Q hoặc
P là điều kiện cần và đủ để có Q
hoặc P khi và chỉ khi Q
-BT4/sgk/9
-HS trình bày bài làm
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
-HS trình bày bài làm
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
BT3/sgk/9
BT4/sgk/9
Hoạt động 3 : BT5,6,7/sgk/10
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT5/sgk/10
-BT6/sgk/10
Phủ định mđ sau ntn?
A = “"xỴ X, x có tính chất P ”
B = “$xỴ X, x có tính chất P ”
-BT7/sgk/10
-HS trình bày bài làm
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
Þ = “$xỴ X, x không có tính chất P ”.
Þ = “"xỴ X, x không có tính chất P ”.
-HS trình bày bài làm
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
BT5/sgk/10
BT6/sgk/10
BT7/sgk/10
Bài tập về nhà : - BT3a, BT4, BT5, BT6, BT7 /sgk/trg9,10
- Xem lại các bài tập đã giải, xem trước bài “TẬP HỢP”
File đính kèm:
- BAI 1.doc