Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Chương 3 Phương trình - Hệ phương trình

1. Mục tiêu:

 * Về kiến thức:

 + Hiểu khái niệm pt, khái niệm của pt.

+ Hiểu định nghĩa 2 pt tương đương và các phép biến đổi tương đương phương trình.

 + Biết khái niệm pt hệ quả

 * Về kỹ năng:

+ Nhận biết 1 số cho trước là nghiệm của pt đã cho. Nhận biết được 2 pt tương đương

 + Nêu được điều kiện xác định của pt ( không cần giải các điều kiện)

 + Biến đổi tương đương pt.

2. Chuẩn bị:

* Gv: 1) Ghi trước: Tìm TXĐ của các hàm số sau:

 a) y = và y =

 b) y = 3 - x và y =

 c) y = và y =

2) Tìm các số thỏa mãn các pt sau:

 a) 2x – y – 1 = 0 (1;-1) (-1;1) (1;1)

 b) 4x - y + z - 5 = 0 ( 0;1;1) ( 1;0;1) (1;1;0)

* Hs: xem lại cách tìm TXĐ của hàm số.

3. Kiểm tra bài cũ:

 Gv gọi 3 Hs lên bảng tìm TXĐ của 3 câu a,b,c ở bài 1

 

doc18 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Chương 3 Phương trình - Hệ phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3 : PT - HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH 1. Mục tiêu: * Về kiến thức: + Hiểu khái niệm pt, khái niệm của pt. + Hiểu định nghĩa 2 pt tương đương và các phép biến đổi tương đương phương trình. + Biết khái niệm pt hệ quả * Về kỹ năng: + Nhận biết 1 số cho trước là nghiệm của pt đã cho. Nhận biết được 2 pt tương đương + Nêu được điều kiện xác định của pt ( không cần giải các điều kiện) + Biến đổi tương đương pt. 2. Chuẩn bị: * Gv: 1) Ghi trước: Tìm TXĐ của các hàm số sau: a) y = và y = b) y = 3 - xvà y = c) y = và y = 2) Tìm các số thỏa mãn các pt sau: a) 2x – y – 1 = 0 (1;-1) (-1;1) (1;1) b) 4x- y + z- 5 = 0 ( 0;1;1) ( 1;0;1) (1;1;0) * Hs: xem lại cách tìm TXĐ của hàm số. 3. Kiểm tra bài cũ: Gv gọi 3 Hs lên bảng tìm TXĐ của 3 câu a,b,c ở bài 1 4. Hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Gv: Ghi 2vd: a) = x -1 (1) b) + x = x +2 (2) Gv: 2 mệnh đề trên có mấy vế. nếu thay x = 4 vào (1), thay x = 3 vào (2) nhận xét. Gv: nêu kn về pt và tập nghiệm pt. Gv: vd: cho pt: a) = x – 1 b) + x = x + 2 Tìm điều kiện có nghiệm của x ở các vế từng pt để chúng có nghĩa ĐK của pt. Gv: y/c Hs lên bảng giải. Gv: Nhắc lại vd đã nêu lúc đầu giờ: cặp số nào đã chỉ ra thỏa mãn các pt trên? Gv: 2 pt trên ngoài chứa biến số x còn chứa thêm yếu tố nào? Hs: có 2 vế: vế trái và vế phải. Nếu thay x = 4 vào (1) ; thay y = 3 vào (2) ta được 2 vế bằng nhau. Hs: phát biểu lại và ghi Kn pt, tập nghiệm pt trong SGK. Hs: a) ĐK: x . b) ĐK: x – 1 0 c) ĐK: 2 – x > 0 x < 2 d) ĐK: a) (1;1) b) (1;0;1) Chứa tham số m. 1. Khái niệm phương trình a) Phương trình 1 ẩn. khái niệm pt 1 ẩn ( SGK trang 53) b) Điều kiện của 1 pt ( SGK trang 54, d òng 4,5,6) Vd: T ìm ĐK của các pt: c) 3 – x = d) c) Phương trình nhiều ẩn vd: a) 2x – y – 1 = 0 c ó nghiệm l a ( 1;1) b) 4x= 0. có nghiệm là ( 1;0;1) d) Phương trình chứa tham số. Vd:a) ( m + 1)x – 3 = 0 b) x– 2(m+1)x – 3 = 0 là những pt chứa tham số ( tham số là m, x là ẩn) Gv: ghi vd. y/c 2 Hs giải từng cặp pt. Có nhận xét gì về tập nghiệm của mỗi cặp. Kn 2 pt tương đương Gv: cho vd: Trong phép biến đổi trên sai ở chỗ nào? Có thể điều chỉnh lại như thế nào để được cách giải đúng ? Gv: cho vd: ĐK của pt là gì? nếu đã đặt điều kiện và quy đồng mẫu số ở 2 vế của pt thì có được pt tương đương không? Gv: y/c 1 Hs lên bảng giải a) S= .S= S= S b) S = . S = SS Sai vì x = 1 thế vào không là nghiệm của pt. Có thể sửa lại bằng cách đặt ĐK trước khi giải. Hs: ĐK: (*)x+3+3(x-1) = x(2-x) + 2x = 0. loại x=0 do ĐK. Vậy pt có 1 nghiệm x = -2 2. Phương trình tương đương và phương trình hệ quả. a) Pt tương đương. Khái niệm: SGK trang 55 Vd: x+ x = 0 v a l a 2 pt tương đương. x– 4 = 0 v a 2 + x = 0 là 2 pt không tương đương. b) Phép biến đổi tương đương: * Định l í: ( SGK trang 55) Vd: Tìm sai lầm trong phép biến đổi sau: x + x = 1 c) Phương trình hệ quả: Khái niệm:( SGK trang 56) Vd: giải pt: (*) * Củng cố và dặn dò: Gv: nhắc lại các bước tiến hành khi giải 1 pt. Đặc biệt chú ý phải đặt đk, và thử lại nghiệm nếu không rõ đó là cách biến đổi tạo ra pt hệ quả hay pt tương đương. Làm các bài tập từ 14 trang 57 SGK. BÀI TẬP *Kiểm tra bài cũ: y/c 2 Hs lên bảng giải 2 pt sau: a) x + 1 + b) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Gv: y/c 2 Hs đứng tại chỗ trả lời. Gv: y/c 2 Hs đứng tại chỗ trả lời. ---------------b3---------- y/c 4 Hs đọc ĐK pt Gv:ĐK a) ? b) ? c) ? d) ? -------------b4------------- Cách giải như thế nào đối với câu b), c) khi đã tìm ĐK pt. Gv: y/c 2 Hs tìm ĐK của pt b) ? c) ? Cách giải b) ? c) ? a) không b) không 2.a) không b) không -----------b3----------- a) x b) x = 2 c) x > 1 d) không có giá trị nào. b) Thay x = 2 vào pt c) KL pt v ô nghiệm b) ĐK: x c) ĐK: x >2 ---------------b4----------- Quy đồng mẫu 2 vế và bỏ mẫu b)pt2x( x – 1)+3 = 3x 2x – 5x +3 = 0 loại x =1 c)pt- 4x – 2 = x– 2 - 5x = 0 loại x = 1 1/ cho pt 3x = 2 v a 2x = 3 a) cộng các vế tương ứng có được 1 pt tương đ ương với 1 trong 2 pt không? b) cộng các vế tương ứng có được pt hệ quả không? 2/ cho 2 pt 4x = 5 và 3x =4. a) nhân các vế tương ứng của 2 pt có được pt tương đương với 1 trong 2 pt không? b) nhân các vế tương ứng của 2 pt có đ ược pt hệ quả của 1 trong 2 pt không? 3/ giải các phương trình a) + x = + 1 b) x + = +2 c) d) x=+3 4/ Giải các pt: a) x + 1 + đã làm b) 2x + c) d) (đã làm). 5. Củng cố toàn bài: Xem lại cách giải 1 pt: chú ý nếu phép biến đổi tạo ra pt hệ quả thì phải làm thế nào? Nhận xét cách giải pt sau: = x + 7 (1) (1) 1 – 2x = x+14x + 49 x + 16x + 48 = Vậy pt có 2 nghiệm : x = -12 ; x = - 4. 6. Hướng dẫn dặn dò: 1/ Xem lại cách giải 1 pt 2/ Giải các pt sau: a/ 2(x-1) = 3x-5 b/ 3(x+6) = 3x-1 c/ 2x-5 = 2(x-1) -3 d/ x- x -6 = 0 e/ x- 6x + 9 = 0 f/ x- x + 1 = 0 Từ đó rút ra nhận xét về các pt dạng ax = b, ax+ bx + c = 0 (a 0). PT QUY VỀ PT BẬC NHẤT , BẬC HAI 1/ Mục tiêu: * Kiến thức: + Hiểu cách giải và biện luận pt ax + b = 0, pt ax + bx + c = 0 + Hiểu cách giải các pt quy về dạng bậc nhất, bậc 2, pt có ẩn ở mẫu số, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa căn đơn giản, pt đưa về pt tích. * Kỹ năng: + Giải và biện luận thành thạo pt ax + b = 0. Giải thành thạo pt bậc 2. + Giải được các pt quy về bậc nhất, bậc 2, pt có ẩn ở mẫu số, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa căn đơn giản, pt đưa về pt tích. + Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm của pt bậc 2. + Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải pt bậc nhất, bậc 2 bằng cách lập pt . + Biết giải pt bậc 2 bằng máy tính bỏ túi. 2/ Chuẩn bị: * Giáo viên: + Chuẩn bị bảng phụ ghi 6 pt bậc 1, bậc 2 đã dặn trước. + Chuẩn bị bảng phụ ghi cách giải và biện luận pt bậc 1, bậc 2. * Học sinh:Giải trước 6 pt ở nhà và đưa ra nhận xét. 3/ Kiểm tra bài cũ: Giáo viên y/c Hs lên bảng giải 6 pt đã dặn trước và nêu ra nhận xét về cách giải cho từng pt . 4/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Gv: xét pt ax = b TH a 0 pt ? TH a = 0 b 0? TH a = 0 b = 0? Gv: treo bảng phụ đã ghi tóm tắt cách giải và biện luận pt Gv: pt đã cho ở dạng ax =b chưa? Gv y/c Hs chia làm 4 nhóm giải, nhóm làm trước chia bài giải lên bảng. ------------------------------- Gv: pt bậc 2 ax+ bx + c = 0 (a0) > 0 pt ? = 0 pt ? < 0 pt ? Gv cho treo bảng phụ tóm tắt các trường hợp xảy ra của pt bậc 2 lên bảng. Gv y/c Hs nhắc lại kiến thức đã học ở lớp 9. Pt ax+ bx + c = 0 (a0) có 2 nghiệm x, xthì: S = x + x= ? P = x . x= ? Điều ngược lại đúng không, phát biểu cho trường hợp ngược lại. Gv: chu vi = diện t ích = Gv chia Hs làm 4 nhóm làm. nhóm nào giải trước treo lên bảng để cùng nhận xét. Hs: a=0 b pt vô nghiệm a=0 b=0 pt đúng xR Hs: chưa Hs: (1)(m-5)x = 2+4m TH: m(1) TH:m =5(1)ox =22, ptvn ----------------------------- >0 pt có nghiệm x= =0 pt có nghiệmképx= =0 pt vô nghiệm Hs tự ghi vào vở. Hs: S = P = Hs: đúng - nếu 2 số a,b có tổng S = a+b tích P = a.b thì a,b là 2 nghiệm của pt x- Sx + P = 0 Hs: Chu vi = (dài + rộng)2 Dtích = dài rộng Hs: gọi a: chiều rộng b: chiều dài S= a + b = 7 P = a.b = 12 a,b là nghiệm của pt x- 7x + 12 = 0 a = 3, b = 4 1/ Ôn tập về pt bậc nhất, bậc 2. a/ pt bậc nhất. bảng, SGK trang 58 vd: giải và biệm luận pt m(x-4) = 5x + 2 (1) b/ pt bậc 2 c/ định lí Viet SGK trang 59. Vd: tính chiều dài và chiều rộng của 1 hình chữ nhật biết nó có diện tích là 12 chu vi là 14 Gv: chọn phát biểu đúng a/ b/ . Gv: có phải thử lại nghiệm của pt không? Gv: chia Hs làm 4 nhóm để giải. nhóm nào làm xong trước thì treo lên bảng. Gv: ? y/c Hs v ề nhà làm theo cách chia 2 TH. Gv: : ĐK : ? Chọn phát biểu đúng. a/ b/ Gv: có phải thử lại nghiệm của pt không? Gv chia Hs làm 4 nhóm để giải như ví dụ trên. Hs: b/ đúng. Hs: phải thử lại nghiệm do đây là phép biến đổi tạo ra pt hệ quả. Hs: (1)= (2x+1) 3x+10x – 8=0 loại x=-4 vì không thỏa mãn pt (1) vậy pt có 1 nghiệm x = . Hs:b/ đúng Hs: phải thử lại nghiệm Hs: ĐK: x (2) - 6x + 7 = 0 loạix=3- vì không thỏa mãn pt (2) vậy pt có 1 nghiệm x=3- 2/ pt quy về pt bậc nhất, bậc hai. a/ pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. vd: giải pt. = 2x+1 (1) b/ pt chứa ẩn dưới dấu căn. Vd:giải pt:= x-2(2) 5/ Củng cố dặn dò: + Vẽ bảng tóm tắt các trường hợp giải và biện luận pt bậc 1, giải pt bậc 2. + Làm các bài tập 1,2,4,6,7 nếu được làm luôn các bài còn lại ( 3,5,8) trang 62,63 SGK BÀI TẬP * Kiểm tra bài cũ: vẽ sẵn 2 bảng4 tóm tắt cách giải và biện luận pt ax = b. giải pt ax+ bx + c = 0 (a.Làm bài tập sau: 1/ giải và biện luận pt : 2m(x-5) = x-1 2/ giải pt : x- 3x - 5 = 0. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung b/ ĐK pt ? Cách giải như thế nào? Gv: y/c 1 Hs lên bảng giải. c/ ĐK pt ? Cách giải pt thế nào? Gv: y/c 1 Hs lên bảng giải. Câu a/, d/ tương tự a/ x = -23/16 d/ x =-1/2 --------------b2------------ PT đã ở dạng x=b chưa? Chọn phát biểu đúng: a/ A=0 b/ A=0 c/ A d/ A câu a/, c/ t ư ơng t ự -------------b4------------- Gv: xkhông ? AA = ? A= m(m<0)A = ? Gv y/c 1 Hs lên bảng giải câu b/ ttự -------------b6------------- Gv: các phát biểu sau đúng hay sai? a/ b/ c/ Gv: y/c 3 Hs giải 3 câu: b/,c/,d/ ------------b8-------------- Khi nào phương trình bậc hai có hai nghiệm? Tính tổng S và tích P của hai nghiệm Hs: Quy đồng 2 vế rồi bỏ mẫu x Bình phương 2 vế. b/(2)(2x+3)(x+3)-4(x-3) = 24 + 2(x-9) 5x+15=0x = -3 loại vậy pt vô nghiệm c/ ĐK:x (3) 3x – 5 = 9 nhận Vậy pt có 1 nghiệm x = ---------------b2------------------ Chưa phải biến đổi pt Hs: b/,c/ đúng b/ (2)x = 3m-6 TH1 : pt có nghiệm duy nhất x = TH2 : m = 2 (2)Ox = 0 pt đúng m = -2 (2)Ox = -12 ptvn ---------------b4------------------- x A= vô nghiệm a/ đặt t = xt0) (1)2t-7t + 5 = 0 t = 1 t = ------------------b6----------------- Hs: a/ đúng b/ sai ( phải có c/ đúng b/ (2) +8x + 1=0 c/ ĐK: (3)(x-1)=(2x-3)(-3x+1) (-5x+ 11x-4)(7x-11x + 2) = 0 x = hoặc x= cả 4 nghiệm đều nhận. d/(4) 3 -----------------b7------------------ b/ ĐK: -2 (2) c/ (3) nhận vậy pt có 2 nghiệm x = 2+; x = 2- -----------------b8------------------ Hs: (*) Không giải được (*) S = x= P = x= x (1)thế vào (2) ta được: = = với m = 3 pt trở thành 3x ta có x vậy nhận m = 3 với m = 7 pt trở thành 3x=0 Ta có : x vậy nhận m = 7 1/ Giải các pt a/ b/ c/ = 3 (3) d/= 2 (4) 2/ giải và biện luận các pt sau: a/ m(x-2) = 3x + 1 (1) b/ mx + 6 = 4x + 3m (2) c/ (2m + 1) x = -2m = 3x -2 (3) 4/ giải các pt : a/ 2x+5 = 0 (1) b/3x-1 = 0 (2) 6/ giải các pt : a/ 2x + 3 (1) b/(2) c/(3) d/+ 5x + 1(4) 7/ giải các pt a/ b/ c/ d/ 8/ cho pt 3x xác định m để pt có 1 nghiệm gấp 3 nghiệm kia tính các nghiệm đó. 5/ Củng cố toàn bài: Chia Hs làm 4 nhóm giải 4 câu sau. Sau đ ó Gv treo đáp án để Hs chọn và kiểm tra. a/ tập nghiệm của pt là…. b/ tập nghiệm của pt là…. c/ với m = 0 thì pt m(mx-1) = mx-1 có nghiệm là…. d/ tập nghiệm của pt là…. 6/ hướng dẫn, dặn dò: + xem lại cách giải các loại pt : có chứa ẩn ở mẫu, có chứa căn bậc 2, chứa dấu giá trị tuyệt đối. + soạn: dạng của pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn và nghiệm của chúng vào bảng phụ PT VÀ HỆ PT BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 1/ Mục tiêu: * Về kiến thức: Hiểu khái niệm của pt bậc nhất 2 ẩn, nghiệm của hệ pt. * Kỹ năng: + Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn. + Giải được hệ pt bậc nhất 2 ẩn bằng PP cộng và PP thế . + Giải được hệ pt bậc nhất 3 ẩn đơn giản( có thể dùng máy tính bỏ túi) + Giải được 1 số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn. + Biết dùng máy tính bỏ túi để giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn. 2/ Chuẩn bị: Gv: dùng bảng phụ ghi dạng và nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. Hs: xem lại pt và hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, các cách giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn. Giải 1 hệ pt bậc nhất 2 ẩn bằng 2 cách đã học ở lớp 9.( phép cộng và phép thế). 3/ Kiểm tra bài cũ: Gv gọi 1 học sinh lên bảng nêu các cách giải 1 hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn và giải hệ pt sau: ĐS: 4/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Gv treo bảng phụ có ghi dạng pt bậc nhất 2 ẩn Gv: cặp ( 1;-1) có là nghiệm của pt không? Vì sao? Hs: theo dõi và ghi vài vở dạng ax + by = c. x,y: ẩn; a,b,c R. a,b không đồng thời bằng 0. cặp (x,y) là nghiệm của pt ax + by= c. Hs: không vì thế x = 1, y = -1 thì pt không thỏa mãn. 1/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn: Khái niệm: SGK trang 63 Vd: 2x – 4y = 5 Gv dùng bảng phụ có ghi dạng của hệ pt bậc nhất 2 ẩn và nghiệm của nó. Gv: có mấy cách giải hệ pt trên? Gv: y/c chia Hs làm 2 nhóm. 1 nhóm giải bằng PP cộng , 1 nhóm giải bằng PP thế. Sau đó treo cách giải lên bảng để cùng nhận xét. Gv chỉ cho Hs cách giải bằng máy tính bỏ túi. y/c Hs giải lại để kiểm tra kết quả. Hs theo dõi và ghi vào vở: cặp (x) gọi là 1 nghiệm của hệ pt nếu Hs: 2 cách: PP cộng, PP thế + PP cộng: hệ pt + PP thế(2)x = -2 – 3y thế vào(1) 4(-2 -3y)-y = 5 -13y =13 vậy 2/ Hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn Khái niệm: SGK trang 64 Vd: giải hệ pt Gv dùng bảng phụ treo dạng của hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn có ghi nghiệm. Gv cho ví dụ và y/c 1 Hs trả lời. Gv hướng dẫn Hs cách giải bằng cách đưa về giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn. Sau đó chia Hs làm 4 nhóm, 2 nhóm giải trước treo bài giải lên bảng. Gv hướng dẫn Hs giải bằng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả. Hs theo dõi và ghi vào vở (x) gọi là nghiệm của hệ pt nếu: Hs: hệ pt 3/ Hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn Khái niệm: SGK trang 65 Trong các bộ số sau bộ nào là nghiệm của hệ pt (1;0;1) (0;1;1) (1;1;0) 5/ Củng cố và dặn dò: + Giải thích vì sao không giải hệ pt ta cũng kết luận được pt vô nghiệm. + Làm các bài tập 1,2,5,7 . Nếu được làm các bài tập 3,4,6. BÀI TẬP * Kiểm tra bài cũ: + Gv y/c 1 Hs nhắc lại các cách giải 1 hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn + Giải hệ pt sau đó giải lại bằng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả. ĐS: (1;-1) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Có nhận xét gì về vế trái của 2 pt trên? Gv y/c 1 hs tại chỗ trả lời. y/c 1 hs cách giải 1 hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn và lên bảng giải. sau đó y/c hs kiểm tra lại bằng máy tính bỏ túi. Y/c 2 Hs lên bảng giải sao đó giải lại bằng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại kết quả. -----------b3------ Nếu gọi x là số tiền 1 quả quít Y là số tiền 1 quả cam ? số tiền 10 quả quít = ? ? số tiền 12 quả quít số tiền 7 quả cam = ? số tiền 6 quả cam = ? ta có những pt nào? Gv 1 Hs lên bảng giải. --------b4--------- Gv: nếu gọi x là số áo dây 1 làm trong ngày 1. vậy số áo dây 1 làm trong ngày 2 là? Y là số áo dây 2 làm trong ngày 1. vậy số áo mà dây 2 làm trong ngày 2 là? Ta có những pt nào? Gv y/c 1 Hs lên bảng giải. -----b5-------- Gv: nếu gọi a,x,z luôn luôn là số tiền mỗi áo,quần, váy số tiền của 12 áo, 21 quần, 10 váy là bao nhiêu ? Ta có pt nào? Tương tự cho ngày 2 và ngày 3ta có nhũng pt nào ? Hs vế trái pt (2) bằng vế trái pt (1) nhân cho 2. VP là không như vậy nên hệ pt vô nghiệm. Hs: a/ ĐS b/ c/ d/ ------------b5------------- a/ b/ a/ b/ c/ d/ ---------------b3-------------- Số tiền 10 quả quít là 10x; 12 quả quít là 12x, 7 quả cam là 7y, 6 quả cam là 6y. ta có hệ pt -----------b4---------------- HS dây 1 x + x 18% = 1,18x Dây 2 y + y 15% = 1,15y Ta có hệ pt HS:tiền 12 áo 12x 21 quần 21y 18 váy 18z 12x + 21y + 18z = 5349000 --------------b5----------------- Tiền 16 áo: 12x 24 quần : 24y 12 váy : 12z 16x + 24y + 12z = 5600.000 tiền 24 áo: 24x 15 quần: 15y 12 váy: 12z 24x + 15y + 12z = 5259000 Ta có hệ pt 1/ Không giải hệ pt,chứng minh pt sau vô nghiệm. 2/ giải các hệ pt a/ b/ c/ d/ 5/ giải a/ b/ 7/ giải hệ pt bằng máy tính bỏ túi, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2. a/ b/ c/d/ 3/ Vân mua: 10 quả quít + 7 quả cam TC: 17800đ Lan mua: 12 quả quít + 6 quả cam TC: 18000đ ? : tiền mổi quả 4/ ngày 1,2 dây chuyền may được 930 áo Ngày 2: dây 1 tăng 18% Dây 2 tăng 15% May được 1083 áo ?: ngày 1 mỗi dây may được bao nhiêu áo? 5/ cửa hàng: Ngày 1 bán: 12 áo, 21 quần, 18 váy thu được 5349000đ Ngày 2 bán: 16 áo, 24 quần, 12 váy thu được 5600.000 Ngày 3 bán: 24 áo, 15 quần, 12 váy thu được 5259000đ ? giá 1 áo , quần , váy là bao nhiêu? 5/ Củng cố toàn bài: Chọn phương án đúng: 1/ Tập nghiệm của hệ pt 2x + 3y = 5 là: a/ S = b/ S = c/ S = d/ S = 2/ Hệ pt có tập nghiệm là: a/ S = b/ S = c/ S = d/ S = 3/ Hệ pt có nghiệm là: a/ ( 1;0;-1) b/ (1;1;0) c/ (1;0;2) d/ (1;-1;0) 6/ Hướng dẫn và dặn dò: + xem lại cách giải hệ 2 pt 2 ẩn ( phép cộng, phép thế, máy tính) cách giải hệ 3 pt 3 ẩn bằng máy tính bỏ túi. + Học ôn lí thuyết cơ bản của chương 3 + Lập bảng ghi lại những kiến thức cơ bản: định nghĩa pt tương đương, pt hệ quả, cách giải và biện luận pt ax + b = 0….. + Làm bài tập 3,4,5,6,7,8,10,14,15,16,17. Tiết thứ: ÔN TẬP CHƯƠNG 3 1/ Mục tiêu: Củng cố lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương: giải pt, giải và biện luận pt ax + b = 0. giải pt bậc 2 bằng máy tính bỏ túi. giải pt quy về pt bậc 1, bậc 2….. và làm 1 số bài tập cơ bản có liên quan. 2/ Chuẩn bị: + Gv: dùng bảng phụ ghi lại những kiến thức cơ bản: định nghĩa pt tương đương, pt hệ quả, cách giải và biện luận pt ax + b = 0. cách giải pt bậc 2 dạng hệ 2 pt 2 ẩn, hệ 3 pt 3 ẩn. + Lập bảng và làm các bài tập theo yêu cầu của Gv 3/ Kiểm tra bài cũ: + Gv y/c 1 Hs7 lên bảng kiểm tra lại những kiến thức cơ bản (đã soạn) + Làm bài tập7: giải pt: + 3 4/ Hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Gv y/c 4 Hs đứng tại chỗ nêu cách giải của 4 pt và tìm ĐK của nó. Sau đó 4 Hs lên bảng giải. -----------b4------------ Gv: y/c 1 Hs đứng tại chỗ nêu cách giải của 3 pt và y/c Hs đó lên bảng giải câu c/. 2 câu còn lại Gv cho kết quả để Hs kiểm tra lại bài giải của mình. ------------b5------------- Gv y/c 1 Hs đứng tại chỗ nêu cách giải 1 hệ pt ( phép cộng, phép thế). Sau đó nêu cách giải hệ pt bằng máy tính bỏ túi và kiểm tra kết quả các câu. Gv y/c Hs đọc kết quả để kiểm tra. ----------b6------------- Gv: gọi x,y ( công việc/giờ) (x,y>0) là năng suất người 1, người 2 làm thì 7 giờ người 1 làm được bao nhiêu? 4 giờ người 2 làm được? thêm 4 giờ nữa mỗi ng ười làm được bao nhiêu công việc? ta có những pt n ào? Người 1 có năng suất 1/18 thời gian người1 làm xong công việc là bao nhiêu? tương tự cho người 2 ? ----------B7-------------- Gv chia Hs làm 4 nhóm giải vào bảng phụ. 2 nhóm hoàn thành trước sẽ treo bài giải lên bảng để cùng nhận xét. Sau đó Gv y/c Hs giải bằng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại kết quả. -----------b8-------------- Gv: gọi 3 phân số cần tìm là 1/a; 1/b; 1/c Ta có nh ững pt nào? Gv chia Hs làm 4 nhóm giải vào bảng phụ. 2 nhóm giải xong trước treo bài giải lên bảng. PHẦN TRẮC NGHIỆM a/ ĐK: x(1)x = 6 nhận b/ ĐK x = 1 thế x = 1 vào 2 vế ta có 1 = 2 vô lí. pt vn. c/ ĐK x>2 (3)- 8 = 0 x = nhận x = 2 ----------------b4---------------- a/ ĐKquy đồng bỏ mẫu đối chiếu nghiệm giải được v à ĐK b/ ttự c/ ĐK: x (3)x- 4 = x- 2x + 1 2x = 5 thế x = v ào 2 vế pt ta thấy nó thỏa mãn pt đã cho. vậy pt có 1 nghiệm x = --------------b5------------------ a/ b/ c/ d/ ---------------b6--------------- Hs: 7g người 1 làm 7x 4g người 2 làm 4y thêm 4g: ng ười 1: 11x người 2: 8y ta c ó h ệ pt Vậy khi làm 1 mình người 1 mất 18g; người 2 mất 24g -------------b7-------------------- a/ b/ -------------b8-------------- Hs:ta có đặt x = ; y = ; z = ta có hệ pt vậy 3 phân số cần tìm theo thứ tự là: ---------------TN----------------- Hs: C/ A/ C/ D/ 3/ giải các pt a/ + x = + 6 (1) b/+ x = + 2 (2) c/ (3) d/ 4/ giải các pt a/ b/ c/ = x-1 (3) 5/ giải các hệ pt a/ b/ c/ d/ 6/ người 1 làm 7 giờ; người 2 làm 4 gờ TC: 5/9 bức tường 2 người làm chung thêm 4 giờ nữa còn 1/18 bức tường ? làm riêng, mỗi người mất bao lâu? 7/ giải hệ pt a/ b/ 8/ 3 phân số đều c ó tử số là 1. tổng của 3 phân số bằng 1, hiệu của phân số thứ nhất và phân số thứ 2 bằng phân số thứ 3. tổng của phân số thứ 1 va phan số thứ 2 bằng 5 lần phân số thứ 3.tìm 3 phân số đó. 14/ Điều kiện của pt X + 2 - là A/ x >-2 và x-1 B/ x>-2 và x < 4/3 C/ x > -2 x-1 và x4/3 D/ x-2 và x-1 15/ trong trường hợp m0 la A/ B/ C/ R D/ R\ 16/ nghiệm của hệ pt l a A/ (-39/26; 3/13) B/(-17/13; -5/13) C/ ( 39/26; 1/2) D/ (-1/3; 17/6) 17/ nghiệm của hệ pt l a A/ (-10; 7; 9) B/ (3/2; -2; 3/2) C/ (-1/4; -9/2; 5/4) D/ (-5; -7; -8) V. CỦNG CỐ DẶN DÒ Xem trước bài Bất Dẳng Thức Tiết tới làm kiểm tra 1t

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 10CB0910.doc