Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Tiết 23 Ôn tập chương hai

I. Mục tiêu.

1Kiến thức: Học sinh nắm được:

- Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số.

- Các tính chất của hàm số.

- Phép tịnh tiến đồ thị song song với các trục tọa độ.

2Kĩ năng:

- Tìm miền xác định của hàm số.

- Xác định các tính chất đồng biến, nghịch biến, chẵn, lẻ của hàm số.

- Xác định hàm số.

- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.

- Biến đổi đồ thị.

3Tư duy- thái độ:

 - Phát triển tư duy logic, tư duy hàm.

 - Giải bài toán thực tế.

- Tích cực hoạt động thảo luận nhóm, cặp.

- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân và tập thể về nội dung thảo luận.

- Cẩn thận, chính xác.

- Liên hệ thực tế.

II. Chuẩn bị của thầy và trò:

 1GV:Các bảng vẽ.Thước kẻ.

 2HS:Chuẩn bị bài ở nhà. Thước kẻ.

 3 PP Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Kết hợp đan xen hoạt động nhóm.

IIITiến trình bài dạy:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Tiết 23 Ôn tập chương hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:08 Ngày soạn:30/09/09 Ngày dạy: 2/10/09 TIẾT 23 ÔN TẬP CHƯƠNG HAI I. Mục tiêu. 1Kiến thức: Học sinh nắm được: - Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số. - Các tính chất của hàm số. - Phép tịnh tiến đồ thị song song với các trục tọa độ. 2Kĩ năng: - Tìm miền xác định của hàm số. - Xác định các tính chất đồng biến, nghịch biến, chẵn, lẻ của hàm số. - Xác định hàm số. - Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. - Biến đổi đồ thị. 3Tư duy- thái độ: - Phát triển tư duy logic, tư duy hàm. - Giải bài toán thực tế. - Tích cực hoạt động thảo luận nhóm, cặp. - Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân và tập thể về nội dung thảo luận. - Cẩn thận, chính xác. - Liên hệ thực tế. II. Chuẩn bị của thầy và trò: 1GV:Các bảng vẽ.Thước kẻ. 2HS:Chuẩn bị bài ở nhà. Thước kẻ. 3 PP Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Kết hợp đan xen hoạt động nhóm. IIITiến trình bài dạy: 1.Bài cũ: Vẽ đồ thị hàm y= 2.Kế hoạch bài mới: Hoạt động 1 :Ôn tập sự đồng biến nghịch biến –tính chẵn lẻ. Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên Hàm số đồng biến trên khoảng (a; b): "x1, x2 Î (a; b), x1< x2 Þ f(x1) < f(x2) Hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b): "x1, x2 Î (a; b), x1 f(x2) f là hàm số chẵn trên tập D: "xÎD, - x ÎD và f(-x) = f(x) f là hàm số lẻ trên tập D: "xÎD, - x ÎD và f(-x) = - f(x) -HS nhắc lại khái niệm HS đồng biến , nghịch biến? GV phát phiếu học tập cho học sinh, yêu cầu học sinh điền vào. - Treo bảng phụ, và tổ chức cho học sinh hoạt động. Hoạt động 2: Phép tịnh tiến đồ thị Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên x y O (G1) (G) (G2) x y O Cho các số dương p, q và hàm số y = f(x) có đồ thị (G). Tịnh tiến đồ thị (G) một khoảng bằng q đơn vị lên trên ta được đồ thị hàm số: (G1): y = f(x) + q Tịnh tiến đồ thị (G) một khoảng bằng q đơn vị Xuông dưới ta được đồ thị hàm số (G2): y = f(x) - q x y O (G1) (G) (G2) Tịnh tiến (G) một khoảng bằng q đơn vị sang trái, ta được hàm số: (G3): y = f(x + p) Tịnh tiến (G) một khoảng bằng q đơn vị sang phải, ta được hàm số: (G4): y = f(x - p) Hoạt động 3: Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0) Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên Khảo sát sự biến thiên: D = R Bảng biến thiên: +∞ +∞ -∞ -∞ x y +∞ -∞ -∞ +∞ x y (a > 0) (a <0) Đồ thị: Đồ thị là đường thẳng có hệ số góc bằng a cắt Ox tại (-;0) và cắt Oy tại (O; b). * a1 = a2 và b1 ¹ b2. * a1 ¹ a2. ; Giáo viên treo bảng và học sinh điền vào chỗ trống. Cho 2 đường thẳng (d1): y = a1x + b1 (d2): y = a2x + b2 Tìm điều kiện để (d1) // (d2); (d1) cắt (d2). (d1) trùng (d2). (d1) vuông góc (d2). Hoạt động 4: Hàm số bậc hai: y = ax2 + bx + x (a ¹ 0) Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên Khảo sát sự biến thiên: D = R. Tọa độ đỉnh S = (; ) Bảng biến thiên: x y -∞ +∞ +∞ +∞ -∞ +∞ -∞ (a > 0) (a < 0) Đồ thị: Đồ thị là parabol có đỉnh S(; ), trục đối xứng x = , bề lõm quay lên trên khi a > 0, quay xuống dưới khi a < 0. -GV phát vấn các câu hỏi để HS trả lời trong từng trường hợp -Các học sinh khác nhận xét -GV chốt lại các ý đúng sửa chữa các ý sai +Tập xác định của hàm số +Tọa độ đỉnh +PT trục đối xứng +Hướng bề lõm của parabol? +Nhận xét về đồ thị trong từng trường hợp Hoạt động 5: Làm bài tập 39+40 Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên -HS đọc và nghiên cứu đề, tìm các phương án giải quyết Bài 39: a) Chọn B (nghịch biến) b) Chọn A (đồng biến) c) Chọn C ( vì A, B đều sai). Bài 40: a) a ¹ 0; b = 0. b) b = 0; a ¹ 0, a, c tùy ý.a) Chọn B (nghịch biến) b) Chọn A (đồng biến) c) Chọn C ( vì A, B đều sai). -GV tổ chức cho HS nghiên cứu dề bài -Phát vấn các câu hỏi khi cần thiết. -HS tìm các khoảng biến thiên dựa vào phần lí thuyết -HS giải thích các đáp án mà mình đưa ra. +Tại sao a ¹ 0; b = 0.? +Lí do để b = 0; a ¹ 0, a, c tùy ý? +Tại sao hàm số đồng biến? tại sao hàm số nghịch biến? Hoạt động 6: Làm bài tập 41 Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên x y x y x y x y Giáo viên treo bảng và học sinh điền vào chỗ trống và giải thích? +HS quan sát các hình vẽ trong từng trường hợp? +(P) cắt trục hoành? +như thế nào? +dấu của hệ số a? + dấu của hệ số b? + dấu của hệ số c? -HS trả lời -Các HS khác nhận xét các câu trả lời của bạn -GV đánh giá , chốt lại từng vấn đề và cho điểm Hoạt động 7: Làm các bài tập từ 42 đến 44 Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên -Học sinh hoạt động -Các nhóm chuẩn bị. a) Đồ thị và giao điểm: (0; -1), (3; 2). b) Đồ thị và giao điểm: (-1; 4), (-2; 5). c) Đồ thị và giao điểm: (;1- 2), (3 +; 1+ 2). y = x2 - x + 1. -Các HS chuẩn bị bài giải và trả lời các câu hỏi của GV -HS tiếp thu và ghi nhận kiến thức - Giáo viên chia nhóm, phân công cụ thể từng câu của bài 42 cho từng nhóm. - Yêu cầu từng nhóm trình bày nhanh ( có sử dụng bảng phụ) -Bài 43 Cho học sinh thảo luận theo nhóm và trình bày kết quả. -Bài 44 Phân công 4 nhóm vẽ 4 đồ thị và trình bày cách vẽ. 3Củng cố kiến thức. 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, bậc hai. 2) Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c và đường thẳng (d): y = ax + b. 3) Tịnh tiến đồ thị, phép biến đổi đồ thị. 4)Tìm giao điểm của (P): và đường thẳng (d) y =-2x+1 5)KS sự biến thiên và vẽ đồ thị: y= 2x2 + x – 3 4Hướng dẫn HS bài về nhà Giới thiệu bài toán.46+45

File đính kèm:

  • docTIẾT 23.doc