I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số ghép lớp.
2. Kĩ năng
- Biết lập bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp từ mẫu số liệu ban đầu.
- Biết nhận xét số liệu
3. Tư duy, thái độ
- Cẩn thận, chính xác
- Học sinh nhận thức được tầm quang trọng của thống kê trong nhiều lĩnh vực hoạt động của con người
II. Chuẩn bị của thầy và trò
- Thầy: Một bài báo liên quan đến số liệu thống kê trong bài học
- Trò: đọc trước bài, ôn tập một số kiến thức về thống kê đã học ở THCS
III. Tiến trình bài học
1. Kiểm tra sĩ số
2. Bài mới
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Tiết 46 Bảng phân bố tần số và tần suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết theo PPCT: 46
Tên bài: Chương V : THỐNG KÊ
§ 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I. Mục tiêu
Kiến thức
Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số ghép lớp.
Kĩ năng
Biết lập bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp từ mẫu số liệu ban đầu.
Biết nhận xét số liệu
Tư duy, thái độ
Cẩn thận, chính xác
Học sinh nhận thức được tầm quang trọng của thống kê trong nhiều lĩnh vực hoạt động của con người
Chuẩn bị của thầy và trò
Thầy: Một bài báo liên quan đến số liệu thống kê trong bài học
Trò: đọc trước bài, ôn tập một số kiến thức về thống kê đã học ở THCS
Tiến trình bài học
Kiểm tra sĩ số
Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ ÔN TẬP.
Số liệu thống kê.
Thí dụ 1. (bảng 1)
Dấu hiệu điều tra.
Số liệu thống kê: x1, x2, . . .
Tần số.
Tần số của giá trị.
Giá trị x1 có tần số n1, . . .
II/ TẦN SUẤT.
Tần suất của giá trị.
Giá trị x1 có tần số n1, . . .
=> Tần suất của giá trị x1 là f1 = (bảng 2)
Bảng phân bố tần số và tần suất.
III/ BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP.
Thí dụ 2. (bảng 3)
Chia lớp. Tần số của lớp. Tần suất của lớp.
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.(bảng 4)
Hoạt động: (bảng 5).
Củng cố các khái niệm đã học. Hướng dẫn học sinh lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
Xem SGK. Chú ý các khái niệm: dấu hiệu điều tra, số liệu thống kê, tần số, tần suất.
So sánh sự khác nhau giữa hai khái niệm: tần số và tần suất (của cùng một giá trị).
Hiều được cách lập bảng phân bố tần số và tần suất.
Sử dụng MTBT để kiểm tra kết quả trong SGK và để làm quen với cách tính.
Ý nghĩa của việc ghép lớp, những trường hợp thường ghép lớp.
Hiểu được cách lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Nắm được phương pháp tính.
Vận dụng vào hoạt động 5.
Củng cố
Cách lập bảng phân bố tần số, tần suất và nhận xét
BTVN: 1,2,3,4 trang 114 sgk
Rút kinh nghiệm
************************
Ngày soạn:
Tiết theo PPCT: 47
Tên bài: § 2: BIỂU ĐỒ
I. Mục tiêu
Kiến thức
Đọc và hiểu được nội dung một biểu đồ bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số ghép lớp.
Kĩ năng
- Biết vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột; biểu đồ tần suất hình quạt; đường gấp khúc tần số, tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số, tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp
Tư duy, thái độ
- Cẩn thận, chính xác
- Học sinh nhận thức được tầm quang trọng của thống kê trong nhiều lĩnh vực hoạt động của con người
II. Chuẩn bị của thầy và trò
- Thầy: Một số biểu đồ liên quan đến số liệu thống kê trong bài học
- Trò: đọc trước bài, ôn tập một số kiến thức về biểu đồ đã học ở THCS, địa lí
Tiến trình bài học
Kiểm tra sĩ số
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ.
Các khái niệm:
Số liệu thống kê.
Tần số.
Tần suất.
Bảng phân bố tần số và tần suất.
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
Bài tập 1 trang114.
H Đ 1
I/ BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC TẦN SUẤT.
Biểu đồ tần suất hình cột.
Thí dụ 1. Hình 34. Hướng dẫn học sinh hiểu ý nghĩa và cách vẽ biểu đồ.
Đường gấp khúc tần suất.
Hình 35.
Hoạt động 1: Bảng 6. Vẽ biểu đồ hình cột và đường gấp khúc tần suất.
Chú ý.
Vẽ biểu đồ tần số tương tự biểu đồ tần suất.
H Đ 2 II/ BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT.
Thí dụ 2: Bảng 7.
Hoạt động 2 : Đọc, hiểu biểu đồ hình quạt.
Ý nghĩa của biểu đồ hình quạt mô tả tỉ lệ phần trăm, toàn bộ hình tròn là 100%, nửa hình tròn 50%, một phần tư hình tròn 25%.
Chuyển đổi từ đơn vị phần trăm sang đơn vị độ (góc ở tâm):
100% 3600.
a% x0.
Ghi chú trong biểu đồ hình quạt: (1), (2), (3), (4), . . . hoặc tô màu.
Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
Tuổi thọ (giờ)
Tần số
Tần suất(%)
1150
1160
1170
1180
1190
03
06
12
06
03
10
20
40
20
10
Cộng
30
100
Tỉ lệ thấp (10%) là 1150, 1190.
Tỉ lệ cao (40%) là 1170.
Phần lớn (80%) là 1160 đến 1180.
Xem hình 34.
Nhận xét trục ngang (Chiều cao): giá trị lớn nhất, nhỏ nhất; trục dọc (Tần suất): giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Phân chia đơn vị trên các trục. Độ rộng của mỗi lớp.
Nhận xét đa số học sinh cao khoảng bao nhiêu (cm)?
Dự kiến cách vẽ biểu đồ tần số.
Xem SGK. Nêu nhận xét. Hiểu mối quan hệ giữa bảng 7 và các biểu đồ hình quạt trong hình 36.
Các thành phần KT
Số %
(1) Doanh nghiệp NN
(2) Ngoài quốc doanh
(3) Đầu tư nước ngoài
22,0
39,9
38,1
Cộng
100
Nhận xét thành phần kinh tế chiếm số lượng lớn trong cơ cấu giá trị sán xuất công nghiệp năm 1997.
Nhìn biểu đồ b hình 36 đọc kết quả.
Củng cố
Cách vẽ biểu đồ bảng phân bố tần số, tần suất và nhận xét
BTVN: 1,2,3 trang 118 sgk
Rút kinh nghiệm
*******************************
Ngày soạn:
Tiết theo PPCT: 48
Tên bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1. Về kiến thức
Củng cố các khái niệm mẫu số liệu, tần số, tần suất, tần suất ghép lớp
Vẽ biểu đồ
2. Về kỷ năng
Lập biểu đồ tần số - tần suất ghép lớp
Vẽ biểu đồ hình cột, hình quạt
3. Về tư duy
Rèn luyện kha năng phân tích, tổng hợp các số liệu
4. Về thái độ
Cẩn thận, chính xác
Nghiêm túc trong công việc
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1.Thực tiển: học sinh đã học nội dung ở bài 1 và bài 2
2. Phương tiện
Học sinh: Chuẩn bị bài tập 6, 7, 8 sgk nâng cao trang 169 ở nhà
Giáo viên: Giấy rôki khổ Ao, Bút xạ, computer, projecter
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
1.Gợi mở vấn đáp khi trình chiếu
2. Luyện tập theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên
Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm một bài tập và trình bày vào giấy rôki với thời gian dự kiến 10 phút
Mỗi nhóm cử đại diện trình bày bài giải trước lớp dự kiến thời gian cho mỗi nhóm trình bày 5 phút, cho học sinh nhận xét bài trình bày với thời gian là 3 phút sau mỗi nhóm trình bày
Sau mỗi nhóm trình bày giáo viên nhận xét, trình chiếu nội dung bài dạy
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A. Các tình huống học tập
Hoạt động 1:
Phân nhóm, các nhóm nhận giấy rôki, bút
Phân nhiệm vụ: Nhóm 1 làm bài 6, Nhóm 2 làm bài 7, Nhóm 3 làm bài 8
Các nhóm độc lập làm việc
Giáo viên hướng dẫn, đôn đúc việc thực hiện
Hoạt động 2: Trình bày bài giải của mình
Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày bài làm của nhóm mình, yêu cầu có phân tích, nêu cách làm
Học sinh nhận xét bài trình bày
Giáo viện nhận xét bài trình bày
Hoạt động 3: Củng cố, nhận xét
B. Tiến trình bài học
Thời gian
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nôi dung ghi bảng( trình chiếu)
10’
Nhận giấy, bút
Tiến hành làm bài vào giấy rôki
Phân nhóm, phát giấy, bút, phân nhiệm vụ
Đôn đúc việc thực hiện
10’
Nhóm 1 trình bày bài 6
Học sinh nhận xét
Theo dõi
Nhận xét và trình chiếu
Bài 6:
a. Dấu hiệu: Doanh thu của cửa hàng trong một tháng. Đơn vị điều tra: Một cửa hàng
b. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[26,5;48,5)
[48,5;70,5)
[70,5;92,5)
[92,5;114,5)
[114,5;136,5)
[136,5;158,5)
[158,5;180,5)
2
8
12
12
8
7
1
4
16
24
24
16
14
2
N= 50
c. Biểu đồ tần số hình cột
180,5
10’
Nhóm 2 trình bày bài 7
Học sinh nhận xét
Theo dõi
Nhận xét và trình chiếu
Bài 7:
a. Dấu hiệu: Số cuốn phim mà một nhà nhiếp ảnh dùng trong tháng trước . Đơn vị điều tra: Một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư
b. Bảng phân bố tần số ghép lớp
Lớp
Tần số
[0;2]
[3;5]
[6;8]
[9;11]
[12;14]
[15;17]
10
23
10
3
3
1
N = 50
c. Biểu đồ tần số hình cột
10’
Nhóm 2 trình bày bài 8
Học sinh nhận xét
Theo dõi
Nhận xét và trình chiếu
Bài 8:
a. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[25;34]
[35;44]
[45;54]
[55;64]
[65;74]
[75;84]
[85;94]
3
5
6
5
4
3
4
10
17
20
17
13
10
13
N =30
b. Biểu đồ tần suất hình cột
C. Củng cố bài dạy
Nêu lại tần số , tần suất ghép lớp
Nhấn mạnh kỷ năng vẽ biểu đồ
Phần Trắc nghiệm
Câu 1: Điền các số vào chỗ trống (...) ở cột tần số và tần suất
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[10;19]
[20;29]
[30;39]
[40;49]
[50;59]
[60;69]
[70;79]
[80;89]
[90;99]
1
14
...
73
42
...
9
4
2
...
7,82
11,73
40,78
...
7,26
5,02
...
1,11
N = 179
Câu 2: Cho bảng phân bố tần số - tần suất sau
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[1;10]
[11;20]
[21;30]
...
5
29
21
...
6,25
36,25
26,25
.....
Kích thước mẫu N là:
a. N = 40 b. N = 60 c. N = 80 d. N = 100
Rót kinh nghiÖm
File đính kèm:
- t46,47.doc