I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1. Về kiến thức
• Củng cố các khái niệm mẫu số liệu, tần số, tần suất, tần suất ghép lớp
• Vẽ biểu đồ
2. Về kỷ năng
• Lập biểu đồ tần số - tần suất ghép lớp
• Vẽ biểu đồ hình cột, hình quạt
3. Về tư duy
• Rèn luyện kha năng phân tích, tổng hợp các số liệu
4. Về thái độ
• Cẩn thận, chính xác
• Nghiêm túc trong công việc
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1.Thực tiển: học sinh đã học nội dung ở bài 1 và bài 2
2. Phương tiện
• Học sinh: Chuẩn bị bài tập 6, 7, 8 sgk nâng cao trang 169 ở nhà
• Giáo viên: Giấy rôki khổ Ao, Bút xạ, computer, projecter
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
1.Gợi mở vấn đáp khi trình chiếu
2. Luyện tập theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên
• Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm một bài tập và trình bày vào giấy rôki với thời gian dự kiến 10 phút
• Mỗi nhóm cử đại diện trình bày bài giải trước lớp dự kiến thời gian cho mỗi nhóm trình bày 5 phút, cho học sinh nhận xét bài trình bày với thời gian là 3 phút sau mỗi nhóm trình bày
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Tiết 48 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết theo PPCT: 48
Tên bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1. Về kiến thức
Củng cố các khái niệm mẫu số liệu, tần số, tần suất, tần suất ghép lớp
Vẽ biểu đồ
2. Về kỷ năng
Lập biểu đồ tần số - tần suất ghép lớp
Vẽ biểu đồ hình cột, hình quạt
3. Về tư duy
Rèn luyện kha năng phân tích, tổng hợp các số liệu
4. Về thái độ
Cẩn thận, chính xác
Nghiêm túc trong công việc
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1.Thực tiển: học sinh đã học nội dung ở bài 1 và bài 2
2. Phương tiện
Học sinh: Chuẩn bị bài tập 6, 7, 8 sgk nâng cao trang 169 ở nhà
Giáo viên: Giấy rôki khổ Ao, Bút xạ, computer, projecter
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
1.Gợi mở vấn đáp khi trình chiếu
2. Luyện tập theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên
Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm một bài tập và trình bày vào giấy rôki với thời gian dự kiến 10 phút
Mỗi nhóm cử đại diện trình bày bài giải trước lớp dự kiến thời gian cho mỗi nhóm trình bày 5 phút, cho học sinh nhận xét bài trình bày với thời gian là 3 phút sau mỗi nhóm trình bày
Sau mỗi nhóm trình bày giáo viên nhận xét, trình chiếu nội dung bài dạy
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A. Các tình huống học tập
Hoạt động 1:
Phân nhóm, các nhóm nhận giấy rôki, bút
Phân nhiệm vụ: Nhóm 1 làm bài 6, Nhóm 2 làm bài 7, Nhóm 3 làm bài 8
Các nhóm độc lập làm việc
Giáo viên hướng dẫn, đôn đúc việc thực hiện
Hoạt động 2: Trình bày bài giải của mình
Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày bài làm của nhóm mình, yêu cầu có phân tích, nêu cách làm
Học sinh nhận xét bài trình bày
Giáo viện nhận xét bài trình bày
Hoạt động 3: Củng cố, nhận xét
B. Tiến trình bài học
Thời gian
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nôi dung ghi bảng( trình chiếu)
10’
Nhận giấy, bút
Tiến hành làm bài vào giấy rôki
Phân nhóm, phát giấy, bút, phân nhiệm vụ
Đôn đúc việc thực hiện
10’
Nhóm 1 trình bày bài 6
Học sinh nhận xét
Theo dõi
Nhận xét và trình chiếu
Bài 6:
a. Dấu hiệu: Doanh thu của cửa hàng trong một tháng. Đơn vị điều tra: Một cửa hàng
b. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[26,5;48,5)
[48,5;70,5)
[70,5;92,5)
[92,5;114,5)
[114,5;136,5)
[136,5;158,5)
[158,5;180,5)
2
8
12
12
8
7
1
4
16
24
24
16
14
2
N= 50
c. Biểu đồ tần số hình cột
180,5
10’
Nhóm 2 trình bày bài 7
Học sinh nhận xét
Theo dõi
Nhận xét và trình chiếu
Bài 7:
a. Dấu hiệu: Số cuốn phim mà một nhà nhiếp ảnh dùng trong tháng trước . Đơn vị điều tra: Một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư
b. Bảng phân bố tần số ghép lớp
Lớp
Tần số
[0;2]
[3;5]
[6;8]
[9;11]
[12;14]
[15;17]
10
23
10
3
3
1
N = 50
c. Biểu đồ tần số hình cột
10’
Nhóm 2 trình bày bài 8
Học sinh nhận xét
Theo dõi
Nhận xét và trình chiếu
Bài 8:
a. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[25;34]
[35;44]
[45;54]
[55;64]
[65;74]
[75;84]
[85;94]
3
5
6
5
4
3
4
10
17
20
17
13
10
13
N =30
b. Biểu đồ tần suất hình cột
C. Củng cố bài dạy
Nêu lại tần số , tần suất ghép lớp
Nhấn mạnh kỷ năng vẽ biểu đồ
Phần Trắc nghiệm
Câu 1: Điền các số vào chỗ trống (...) ở cột tần số và tần suất
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[10;19]
[20;29]
[30;39]
[40;49]
[50;59]
[60;69]
[70;79]
[80;89]
[90;99]
1
14
...
73
42
...
9
4
2
...
7,82
11,73
40,78
...
7,26
5,02
...
1,11
N = 179
Câu 2: Cho bảng phân bố tần số - tần suất sau
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[1;10]
[11;20]
[21;30]
...
5
29
21
...
6,25
36,25
26,25
.....
Kích thước mẫu N là:
a. N = 40 b. N = 60 c. N = 80 d. N = 100
Rót kinh nghiÖm
File đính kèm:
- t48.doc