Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Tiết 49 Số trung bình cộng, số trung vị, mốt

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

Nắm được định nghĩa ý nghĩa của số trung bình, số trung vị, mốt

2. Kĩ năng

- Biết tính số trung bình, tìm số trung vị, mốt của bảng số liệu thống kê

3. Tư duy, thái độ

- Cẩn thận, chính xác

- Học sinh nhận thức được tầm quang trọng của thống kê trong nhiều lĩnh vực hoạt động của con người

II. Chuẩn bị của thầy và trò

- Thầy: Một số bảng số liệu liên quan đến số liệu thống kê trong bài học

- Trò: đọc trước bài, ôn tập một số kiến thức số trung bình đã học ở THCS

III. Tiến trình bài học

1. Kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài)

3. Bài mới

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Tiết 49 Số trung bình cộng, số trung vị, mốt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết theo PPCT: 49 Tên bài: § 3 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT I. Mục tiêu Kiến thức Nắm được định nghĩa ý nghĩa của số trung bình, số trung vị, mốt Kĩ năng - Biết tính số trung bình, tìm số trung vị, mốt của bảng số liệu thống kê Tư duy, thái độ - Cẩn thận, chính xác - Học sinh nhận thức được tầm quang trọng của thống kê trong nhiều lĩnh vực hoạt động của con người II. Chuẩn bị của thầy và trò - Thầy: Một số bảng số liệu liên quan đến số liệu thống kê trong bài học - Trò: đọc trước bài, ôn tập một số kiến thức số trung bình đã học ở THCS Tiến trình bài học Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài) Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. Thí dụ 1: Ôn tập cách tính số trung bình cộng. Nhắc lại bảng 3 của bài §1. Công thức tính (trang 120). Hoạt động 1: Củng cố cách tính và ý nghĩa của số trung bình cộng. Hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT (Bài đọc thêm trang 127). Chú ý việc xóa kết qủa bài thống kê cũ trước khi làm bài thống kê mới Shift CLR 1 =. Phân nhóm II/ SỐ TRUNG VỊ. Thí dụ 2: Số trung vị. Ý nghĩa số trung vị. cách tìm số trung vị. Hoạt động 2: Cách tìm số trung vị. Yêu cầu học sinh nhận xét số TBC hay số TV có ý nghĩa thực tế hơn. III/ MỐT. Nhắc lại khái niệm mốt. Nhắc lại cách tính số trung bình cộng. Xem lại bảng 3 của bài §1. Nhận xét, so sánh cách tính số trung bình cộng đối với bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp. Xem bảng 6 trang 116 và bảng 8 trang 120. Nhóm 1: bảng 6; nhóm 2: bảng 8; các nhóm còn lại nhận xét cách giải và so sánh kết quả. Xem thí dụ 2, kiểm tra kết quả tính . Xem bảng 9 trang 121. tìm số TBC, số TV. Nhận xét. Nhận xét ý nghĩa thực tiễn của mốt. Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Củng cố kiến thức cũ: Nhắc lại cách sử dụng MTBT để tính số TBC. Bài tập 1. Sử dụng bài tập 1, 2 của § 1. Bài tập 2. Kiểm tập mỗi nhóm một học sinh bất kì (chọn học sinh yếu kém). Giải theo nhóm (tương tự bài tập 1): Nhóm 1 tính của lớp 10A, nhóm 2 tính của lớp 10B. Các nhóm khác kiểm tra cách tính. Yêu cầu học sinh nêu nhận xét. Bài tập 3. Củng cố khái niệm mốt. Yêu cầu học sinh nhận xét. Bài tập 4. Củng cố khái niệm số trung vị. Yêu cầu học sinh nhận xét, nêu ý nghĩa của số trung vị. Bài tập 5. Tính số TBC (tương tự BT 1, 2) MODE 2 (SD) BT1. 1170 giờ; 31 cm. BT2. Trình bày cách tính số TBC (tùy theo học sinh có dùng MTBT hay không). TBC của 10A là » 6,1. TBC của 10A là » 5,2. Nhận xét kết quả 10A cao hơn 10B. BT3. x3 = 700 ( f3 = 6 ³ fi ) x5 = 900 ( f5 = 6 ³ fi ) Số người có lương 700, 900 chiếm đa số. BT4. Sắp thứ tự các số liệu thống kê: 650; 670; 690; 720; 840; 2500; 3000. Số trung vị Me = 720. Số liệu thống kê ít, phân tán nên số trung vị đại diện cho tiền lương chung của 7 người. BT5. » 38,15. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: Tiết theo PPCT: 50 Tên bài: § 4 PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN I. Mục tiêu Kiến thức Nắm được định nghĩa ý nghĩa của phương sai, độ lệch chuẩn Kĩ năng - Biết tính phương sai, độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê và nhận xét Tư duy, thái độ - Cẩn thận, chính xác - Học sinh nhận thức được tầm quang trọng của thống kê trong nhiều lĩnh vực hoạt động của con người II. Chuẩn bị của thầy và trò - Thầy: Một số bảng số liệu liên quan đến số liệu thống kê trong bài học - Trò: đọc trước bài, Tiến trình bài học Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ(kết hợp trong bài) Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Cách tính số trung bình cộng. I/ PHƯƠNG SAI. Thí dụ 1: Hướng dẫn học sinh nhận xét hai hàng số liệu (1) và (2). Tìm độ phân tán – Phương sai. Ý nghĩa < . Tính phương sai theo bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Công thức tính (trang 125). II/ ĐỘ LỆCH CHUẨN. Độ lệch chuẩn cùng đơn vị đo với các giá trị trong bảng thống kê. Hoạt động 1 & 2: Củng cố cách tính và ý nghĩa của phương sai, độ lệch chuẩn. Hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT (Bài đọc thêm trang 127). Chú ý việc xóa kết qủa bài thống kê cũ trước khi làm bài thống kê mới Shift CLR 1 =. Sau khi nhập dữ liệu, tính độ lệch chuẩn Shift S_VAR 2 = . Nhắc lại cách tính số trung bình cộng. Xem thí dụ 1. Nêu nhận xét, dự đoán. Xem cách tính và kiểm tra kết quả: Hiểu ý nghĩa của phương sai. Nhận xét qua thí dụ 1. Tính phương sai của bảng 6 bài § 2. trang 116. Học sinh nhập dữ liệu vào MTBT như khi tính số TBC. 16 18 20 22 16,7 43,3 36,7 3,3 Dùng MTBT sẽ tìm được độ lêch chuẩn trước sx » 1,540C sau đó bình phương ta được Củng cố - Cách tính phương sai, độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê và nhận xét - BTVN: 1,2,3 trang 118 sgk Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doct49,50.doc