I - Mục tiêu :
1. Kiến thức : ôn tập cho học sinh
1. Mệnh đề. Phủ định của một mệnh đề.
2. Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ.
3. Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ,
4. Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp.
5. Khoảng, đoạn, nửa khoảng.
6. Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Cách viết chuẩn số gần đúng.
2. Kĩ năng : rèn luyện cho hs
1. Phủ định một mệnh đề.
2. Lập mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ.
3. Lập mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ,
4. Xác đinh các tập hợp con của một tập hợp . Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, khoảng, đoạn, nửa khoảng.
5. Xác định sai số, độ chính xác, viết chuẩn số gần đúng.
3. Tư duy, thái độ :
- Rèn luyện tư duy lô gic
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II - Chuẩn bị phương tiện dạy học :
- GV : soạn giáo án, đồ dùng dạy học, sgk, stk, phiếu học tập
- HS : Học bài cũ, làm bt, mang sgk, đồ dùng học tập
III - Phương pháp dạy học :
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV – Tiến trình bài học
1. Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài)
3. Bài mới
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Tiết 9 Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 09/09/2009
Tiết 9: Ôn tập chương I
I - Mục tiêu :
1. Kiến thức : ôn tập cho học sinh
1. Mệnh đề. Phủ định của một mệnh đề.
2. Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ.
3. Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ,
4. Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp.
5. Khoảng, đoạn, nửa khoảng.
6. Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Cách viết chuẩn số gần đúng.
2. Kĩ năng : rèn luyện cho hs
1. Phủ định một mệnh đề.
2. Lập mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ.
3. Lập mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ,
4. Xác đinh các tập hợp con của một tập hợp . Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, khoảng, đoạn, nửa khoảng.
5. Xác định sai số, độ chính xác, viết chuẩn số gần đúng.
3. Tư duy, thái độ :
- Rèn luyện tư duy lô gic
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II - Chuẩn bị phương tiện dạy học :
- GV : soạn giáo án, đồ dùng dạy học, sgk, stk, phiếu học tập …
- HS : Học bài cũ, làm bt, mang sgk, đồ dùng học tập…
III - Phương pháp dạy học :
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV – Tiến trình bài học
Kiểm diện
Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài)
Bài mới
HĐ1: ôn tập lý thuyết
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 6 (sgk – 24).
Trả lời các câu hỏi của Sgk
Gợi ý trả lời câu hỏi
4. A è B Û "x (x ẻ A ị x ẻ B);
A = B Û "x (x ẻ A Û x ẻ B).
5. A ẩ B = {x | x ẻ A và x ẻ B}.
A ầ B = {x | x ẻ A và x ẻ B}.
A \ B = {x | x ẻ A và x ẽ B}
6. [a; b] = {x ẻ R | a Ê x Ê b}
(a; b) = {x ẻ R | a < x < b}
(a; b] = {x ẻ R | a Ê x < b}
(a; b] = {x ẻ R | a < x Ê b}
(-Ơ; b] = {x ẻ R | x Ê b}
[a; +Ơ) = {x ẻ R | a Ê x}
R = (-Ơ; +Ơ)
7. là sai số tuyệt đối của số gần đúng. Nếu Da Ê h thì h là độ chính xác của số gần đúng a.
HĐ 2: Bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 8 (sgk – 24)
? Hãy thành lập các mệnh đề P ị Q
? Xét tính đúng sai của các mệnh đề trên
Bài 9 (sgk – 25)
Nhớ lại các tính chất đặc trưng của các hình
Xét tính bao hàm của các tập hợp trên
Bài 10 (sgk – 25)
Bài 11 (sgk – 25)
? Nhắc lại khái niệm hai mệnh đề tương đương, giao, hợp, hiệu
? Xét tính tương đương của các mệnh đề đã cho
Bài 12 (sgk – 25)
Nhắc lại cách xác định giao, hợp, hiệu của các tập con thường dùng của R.
Bài 13 (sgk – 25)
Bài 14 (sgk – 25)
Bài 15 (sgk – 25)
Bài 16 (sgk – 26)
Bài 17 (sgk – 26)
Gợi ý trả lời câu hỏi
8. a) P ị Q là mệnh đề đúng;
b) P ị Q là mệnh đề sai;
9. . E è G è B è A ; E è D è B è A.
C è A
10. a) A = {-2, 1, 4, 7, 10, 13};
b) B = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12};
c) C = {-1; 1}.
11. P Û T, R Û S, Q Û X.
12. a) (-3; 7) ầ (0; 10) = (0; 7);
b) (-Ơ; 5) ầ (2; +Ơ) = (2; 5);
c) R \ (-Ơ; 3) = [3; +Ơ).
13. a = 2,289 , Da < 0,001
14. có ba chữ số đáng tin.
Dạng chuẩn là h = 347 met.
15. a,c,e đúng
16. (A)
17. (B)
Củng cố
GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm của chương, các dạng bài tập và cách giải chúng.
Rút kinh nghiệm
********************************************************************************
Ngày soạn : 10/09/2009
Tiết 10: kiểm tra 45’
I - Mục tiêu :
1. Kiến thức : kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về
1. Mệnh đề. Phủ định của một mệnh đề.
2. Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ.
3. Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ,
4. Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp.
5. Khoảng, đoạn, nửa khoảng.
6. Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Cách viết chuẩn số gần đúng.
2. Kĩ năng : kiểm tra các kĩ năng
1. Phủ định một mệnh đề.
2. Lập mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ.
3. Lập mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ,
4. Xác đinh các tập hợp con của một tập hợp . Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, khoảng, đoạn, nửa khoảng.
5. Xác định sai số, độ chính xác, viết chuẩn số gần đúng.
3. Tư duy, thái độ :
- Rèn luyện tư duy lô gic
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II - Chuẩn bị phương tiện dạy học :
- GV : soạn giáo án, đồ dùng dạy học, đề kiểm tra …
- HS : Học bài cũ, làm bt, chuẩn bị giấy kiểm tra…
III - Phương pháp dạy học :
Kiểm tra tự luận.
IV – Tiến trình bài học
Kiểm diện
Nội dung
Đề bài, thang điểm
Câu 1 (3 điểm)
Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.
a) ; b) p ẻ (3,14; 3,15).
Câu 2 (3 điểm)
Xác định các tập hợp số sau và biểu diễn chúng trên trục số:
a) R \ (-Ơ; 1); b) (-2; 4)\[1; 3]
Câu 3 (4 điểm)
Cho A, B, C là những tập hợp tuỳ ý. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau (không cần giải thích).
a) (A\B) ẩ B = A ẩ B b) (A\B) ầ (B \A) = ặ;
c) (A\B) ẩ (B\A) = A ẩ B d) A ầ (B ẩ C) = (A ầ B) ẩ C.
Đáp án
Câu 1
a) (Sai)
Phủ định là: ạ 1,71 (Đúng).
b) p ẻ (3,14; 3,15) (Đúng)
Phủ định là p ẽ (3,14; 3,15) (Sai).
Câu 2
a) R \ (-Ơ; 1) = [1; +Ơ];
b) (-2; 4)\[1; 3] = (-2; 1) ẩ (3; 4).
Câu 3
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai.
Nhắc nhở
Thu bài, nhắc nhở học sinh về nhà đọc trước chương mới
Rút kinh nghiệm
********************************************************************************
File đính kèm:
- t9,10.doc